Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Luyện tập kim loại kiềm- kiềm thổ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 13 trang )


B
B
ns
1
C
C
ns
2
np
1
A
A
ns
2
D
D
ns
2
np
2
Câu 1:Cấu hình electron lớp ngoài cùng
của các kim loại kiềm có dạng?
Câu 1:Cấu hình electron lớp ngoài cùng
của các kim loại kiềm có dạng?


B
B
ns
1



B
B
H
2
SO
4
C
C
Na
2
CO
3
A
A
NaCl
D
D
KNO
3
Câu 2:Có thể dùng hợp chất nào sau đây
để làm mềm nước có tính cứng tạm thời
Câu 2:Có thể dùng hợp chất nào sau đây
để làm mềm nước có tính cứng tạm thời


C
C
Na
2

CO
3

B
B
NaHCO
3
C
C
Al
2
O
3
A
A
Na
2
CO
3
D
D
Al(OH)
3
Câu 3:Hợp chất nào sau đây không có
tính lưỡng tính?
Câu 3:Hợp chất nào sau đây không có
tính lưỡng tính?


A

A
Na
2
CO
3

B
B
Không có hiện tượng gì
C
C
Có bọt khí thoát ra
A
A
Có kết tủa trắng và bọt khí
D
D
Có kết tủa trắng
Câu 4:Cho dung dịch canxihidroxit vào
dung dịch canxihidrocacbonat sẽ
Câu 4:Cho dung dịch canxihidroxit vào
dung dịch canxihidrocacbonat sẽ


D
D
Có kết tủa trắng

B
B

Tính khử giảm dần
C
C
Năng lượng ion hoá giảm dần
A
A
Bán kính nguyên tử giảm dần
D
D
Khả năng tác dụng với nước giảm dần
Câu 5:Xếp các kim loại kiềm thổ theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
Câu 5:Xếp các kim loại kiềm thổ theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân thì


C
C
Năng lượng ion hoá giảm dần

B
B
Sự khử ion Na
+
C
C
Sự khử ion Cl
-
A
A

Sự oxi hoá ion Na
+
D
D
Sự oxi hoá ion Cl
-
Câu 6:Điện phân nóng chảy muối NaCl
ở catot xảy ra
Câu 6:Điện phân nóng chảy muối NaCl
ở catot xảy ra


B
B
Sự khử ion Na
+

B
B
Al, Mg, Na
C
C
Al, Na, Mg
A
A
Mg, Al, Na
D
D
Na, Mg, Al
Câu 7:Dãy gồm các kim loại có tính khử

tăng dần là
Câu 7:Dãy gồm các kim loại có tính khử
tăng dần là


B
B
Al, Mg, Na

B
B
NaOH và NaClO
C
C
Na
2
CO
3
và NaClO
A
A
NaOH và Na
2
CO
3
D
D
NaClO
3
và Na

2
CO
3
Câu 8:Cho sơ đồ phản ứng:
NaCl  (X)  NaHCO
3
 (Y)  NaNO
3
X, Y có thể là
Câu 8:Cho sơ đồ phản ứng:
NaCl  (X)  NaHCO
3
 (Y)  NaNO
3
X, Y có thể là


A
A
NaOH và Na
2
CO
3

B
B
CaCO
3
C
C

NaHCO
3
A
A
Ca(HCO
3
)
2
D
D
Na
2
CO
3
Câu 9:Muối nào sau đây không bị
nhiệt phân?
Câu 9:Muối nào sau đây không bị
nhiệt phân?


D
D
Na
2
CO
3

B
B
Quỳ tím

C
C
Dung dịch NaOH
A
A
Dung dịch HCl
D
D
Dung dịch Ca(OH)
2
Câu 10:Để nhận biết 2 dung dịch
NaHCO
3
và Na
2
CO
3
, người ta dùng
Câu 10:Để nhận biết 2 dung dịch
NaHCO
3
và Na
2
CO
3
, người ta dùng


A
A

Dung dịch HCl

Dạng 1: Bài toán CO
2
tác dụng với dung dịch kiềm:
NaOH, Ba(OH)
2
….hỗn hợp dung dịch NaOH và Ba(OH)
2

Dạng 1: Bài toán CO
2
tác dụng với dung dịch kiềm:
NaOH, Ba(OH)
2
….hỗn hợp dung dịch NaOH và Ba(OH)
2

Bài 1:Sục 6,72 lit CO
2
ở đktc vào dung dịch chứa 0,25mol
Ca(OH)
2
. Tính khối lượng kết tủa thu được?
Bài 1:Sục 6,72 lit CO
2
ở đktc vào dung dịch chứa 0,25mol
Ca(OH)
2
. Tính khối lượng kết tủa thu được?

Phương pháp tổng quát:
Pt ion: OH
-
+ CO
2
 HCO
3
-
(1)
2OH
-
+ CO
2
 CO
3
2-
+ H
2
O (2)
Đặt T = n
OH
: n
CO2
T ≤ 1: Xảy ra pứ (1) tạo ion HCO
3
-
1< T < 2: Xảy ra hai phản ứng (1) và (2)
tạo HCO
3
-

và CO
3
2-
.
T ≥ 2: Xảy ra pứ (2) tạo ion CO
3
2-
.
Phương pháp tổng quát:
Pt ion: OH
-
+ CO
2
 HCO
3
-
(1)
2OH
-
+ CO
2
 CO
3
2-
+ H
2
O (2)
Đặt T = n
OH
: n

CO2
T ≤ 1: Xảy ra pứ (1) tạo ion HCO
3
-
1< T < 2: Xảy ra hai phản ứng (1) và (2)
tạo HCO
3
-
và CO
3
2-
.
T ≥ 2: Xảy ra pứ (2) tạo ion CO
3
2-
.

Dạng 2: Xác đinh tên kim loại ( 2 kim loại ở hai chu kì
liên tiếp)
Dạng 2: Xác đinh tên kim loại ( 2 kim loại ở hai chu kì
liên tiếp)
Bài 2: Cho 17gam hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kì
liên tiếp vào nước, dư thu được 6,72lit khí (đktc). Xác định
tên của hai kim loại?
Bài 2: Cho 17gam hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kì
liên tiếp vào nước, dư thu được 6,72lit khí (đktc). Xác định
tên của hai kim loại?
Phương pháp: Đặt công thức chung của hai kim loại
A, B là
Ta có:

Mà M
A
< < M
B,
với A, B là hai kim loại thuộc 2 chu
Kì liên tiếp ta sẽ tìm được A, B.

Phương pháp: Đặt công thức chung của hai kim loại
A, B là
Ta có:
Mà M
A
< < M
B,
với A, B là hai kim loại thuộc 2 chu
Kì liên tiếp ta sẽ tìm được A, B.

M
BA
BA
nn
mm
M
+
+
=
M

Dạng 3: Dung dịch axit tác dụng với dung dich kiềm
Dạng 3: Dung dịch axit tác dụng với dung dich kiềm

Bài 3: Để trung hoà dung dịch hỗn hợp X chứa 0,1mol NaOH
Và 0,15mol Ba(OH)
2
cần bao nhiêu lit dung dịch hỗn hợp Y chứa
HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05M.
Bài 3: Để trung hoà dung dịch hỗn hợp X chứa 0,1mol NaOH
Và 0,15mol Ba(OH)
2
cần bao nhiêu lit dung dịch hỗn hợp Y chứa
HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05M.
Phương pháp:
Tính tổng số mol ion H
+
có trong dung dịch axit và tổng
mol ion OH
-
có trong dung dịch kiềm
Pt ion : H
+
+ OH
-
 H

2
O
n
H+
= n
OH
- ,
suy ra giá trị đại lượng cần xác định.
Phương pháp:
Tính tổng số mol ion H
+
có trong dung dịch axit và tổng
mol ion OH
-
có trong dung dịch kiềm
Pt ion : H
+
+ OH
-
 H
2
O
n
H+
= n
OH
- ,
suy ra giá trị đại lượng cần xác định.

×