Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiet 47: LUYEN TAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.93 KB, 14 trang )


Năm học: 2009 – 2010
PHÒNG GD – ĐT HUYỆN TUY AN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ NGỌC
MÔN: Hình học
Lớp: 8

KIỂM TRA BÀI CŨ:
-
Nêu các định lý về các trường
hợp đồng dạng của hai tam giác?
- Hai tam giác đều bất kỳ, có đồng
dạng với nhau hay không ? Vì sao ?

Kiến thức cần nhớ
ABC

; A B C
′ ′ ′

A B A C B C
AB AC BC
′ ′ ′ ′ ′ ′
= =
GT
KL
A B C
′ ′ ′

ABC


(c-c-c)
có:
ABC

; A B C
′ ′ ′

; '
A B A C
A A
AB AC
′ ′ ′ ′
= =
GT
KL
A B C
′ ′ ′

ABC

(c-g-c)
có:
ABC

; A B C
′ ′ ′

'A A
=
GT

KL
A B C
′ ′ ′

ABC

(g-g)
;
'B B
=
có:
B’
A’
C’B
A
C
Tiết: 47
§. LUYỆN TẬP
(CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC)

Tiết: 47
§. LUYỆN TẬP
(CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC)
1) BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Cho bài toán như hình vẽ.
A B
C
D
E
3

2
6
3,5
x
y
Hãy chọn câu trả lời đúng:
a) x = 4 và y = 1,75
b) x = 1,75 và y = 4
c) x = 1 và y = 1,75
d) x = 7 và y = 1
BCA DCE (g-g)
Gợi ý:
Do đó :
AC CB AB
EC CD ED
= =
Thay số:
2 3
3,5 6
x
y
= =
;
Ta được:


3,5 3
1,75
6
x

×
= =
2 6
4
3
y
×
= =

Sai
Sai
Sai
Đúng

2) BÀI TẬP 2
20

Các em hãy tìm chỗ sai để sửa lại cho đúng ?
Cho bài toán như hình vẽ.
Xét ∆ABC và ∆ADE có :
AD
AC
AE
AB
AD
AC
AE
AB
=⇒====
2

5
8
20
;
2
5
6
15
và A chung
Tiết: 47
§. LUYỆN TẬP
(CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC)
(Hoạt động nhóm)
Một học sinh đã giải như sau
Vậy : ∆ABC ∆ADE
S
Vậy : ∆ABC
∆AED (c-g-c) .
S

1
0
3
2
:
0 05 98765432104 98765432103 98765432102 98765432101 9876543210987654321005 98765432104 98765432103 98765432102 98765432101 9876543210987654321005 98765432104 98765432103 98765432102 98765432101 987654321098765432100 0
0

3) Bài 44/ 80sgk :
Cho tam giác ABC có các cạnh AB = 24cm, AC = 28cm.

Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Gọi M, N theo
thứ tự là hình chiếu của B và C trên đường thẳng AD.

a) Tính tỉ số
C
ΒΜ
Ν
?
b) Chứng minh
AM DM
AN DN
=
Tiết: 47
§. LUYỆN TẬP
(CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC)

3) Bài 44/ 80sgk:
2
1
28cm
24cm
D
N
M
B
A
C
Tiết: 47
§. LUYỆN TẬP
(CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC)

∆ABC có: AB = 24cm
GT AC = 28 cm ; đường phân
giác AD (Â
1
= Â
2
);BM ⊥ AD,
CN ⊥ AD ( M, N AD)
KL

BM
CN
a. Tính tỉ số
b.
AM DM
AN DN
=
Phân tích, tìm lời giải

a) Tính tỉ số
C
ΒΜ
Ν
?
Xét ∆AMB và
∆ANC có
A
1
= A
2

(gt) ; M = N (= 90
0
)




∆AMB ∆ANC ?
S
?
BM AB
CN AC
=

A
1
= A
2
(gt) ; M = N (= 90
0
)
Vậy : ∆AMB
∆ANC (g-g) .

a) Tính tỉ số
C
ΒΜ
Ν
?
Xét ∆AMB và

∆ANC

24 6
28 7
BM AB
CN AC
⇒ = = =
Do đó:

Giải:
Xét ∆AMB và
∆ANC

Phân tích, tìm lời giải

a) Tính tỉ số
C
ΒΜ
Ν
?

?
BM AB
CN AC
=

∆AMB
∆ANC ?
A
1

= A
2
(gt) ; M = N (= 90
0
)


6
7
BM
CN
=
S
S
2
1
28cm
24cm
D
N
M
B
A
C

3) Bài 44/ 80sgk:
Giải:
Tiết: 47
§. LUYỆN TẬP
(CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC)

Tính tỉ số
?
BM
CN
=

Cần tính
?
ABD
ACD
S
S
=
Z
^
ABD
ACD
S
DB
S DC
=
(Chung đường cao xuất
phát từ A )
ABD
ACD
S
BM
S CN
=


DB AB
DC AC
=
(Tính chất đường phân giác )
Phân tích, tìm lời giải khác
(Chung cạnh AD)
2
1
28cm
24cm
D
N
M
B
A
C

Tiết: 47
§. LUYỆN TẬP
(CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC)
ABD
ACD
S
DB
S DC
=
(Chung đường cao xuất
phát từ A )
Ta có:
ABD

ACD
S
BM
S CN
=
(Chung cạnh AD )
DB AB
DC AC
=
(T/c đường phân giác )
Suy ra:
24 6
28 7
BM AB
CN AC
= = =

2
1
28cm
24cm
D
N
M
B
A
C
Lời giải khác:

2

1
28cm
24cm
D
N
M
B
A
C
3) Bài 44/ 80sgk:
b) Chứng minh
AM DM
AN DN
=
Phân tích, tìm lời giải câu b)
?
AM BM
AN CN
=
?
DM BM
DN CN
=




Tiết: 47
§. LUYỆN TẬP
(CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC)

(cmt)
(g-g)

∆AMB ∆ANC ?
S
∆BMD
∆CND?
S


2
1
28cm
24cm
D
N
M
B
A
C
3) Bài 44/ 80sgk:
b) Chứng minh
AM DM
AN DN
=
Vì ∆AMB ∆ANC (cmt)
(1)
Dễ thấy: ∆BMD ∆CND (g-g)
Nên
AM BM

AN CN
=
BM DM
CN DN
⇒ =
(2)
Từ (1) và (2), suy ra

AM DM
AN DN
=

(đpcm)

Giải:
Tiết: 47
§. LUYỆN TẬP
(CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC)
S
S

Hướng dẫn về nhà.
 Bài vừa học:
− Xem lại các bài tập đã giải tại lớp

Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
− Bài tập về nhà : 41 ; 42 ; 43 ; tr 80 SGK
 Bài sắp học: Tiết 48 học bài
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
(Đọc trước bài và làm các việc sau)

1. Có những cách riêng nào để nhận biết hai
tam giác vuông đồng dạng
2. Hoàn thành các ? sgk
 Chọn câu đúng, sai trong các câu dưới đây:
Tiết: 47
§. LUYỆN TẬP
(CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC)
1. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
2. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.

Kính chúc quý thầy, cô và các em
dồi dào sức khoẻ - hạnh phúc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×