Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Các qui tắc tính đạo hàm (tiết 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 10 trang )



KIEÅM TRA BAØI
Câu 1
Câu 2
Hãy nhắc lại cách tính đạo hàm của hàm
số tại một điểm bằng định nghĩa ?
Cho hàm số xác định trên

( )
;a b
( )
y f x=
và một điểm

( )
0
;x a b∈
. Để tính
( )
f x

ta thực hiện các bước sau:

Bước 1: Giả sử

x∆
là số gia của đối số
tại điểm
( ) ( )
0 0


y f x x f x∆ = ∆ + −
. Tính
0
x

Bước 2: Lập tỉ số:

/y x∆ ∆

Bước 3: Tính
( )
0
lim /
x
y x
∆ →
∆ ∆
Đáp án
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
( )
7
.a f x x=
( )
.b g x x=
( ) ( )
( )
7 7 7 1 6
. 7 7a f x x f x x x x




= ⇒ = = =
( ) ( )
( )
1
.
2
b g x x g x x
x


= ⇒ = =
( ) ( )
( )
?f x g x

+ =

TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN HỒI
BỘ MƠN TỐN
LỚP 11A3
BÀI 5:
CÁC QUI TẮC TÍNH ĐẠO HÀM

I. o hm ca
mt s hm s
thng gp
Cng c
II. o hm ca
tng, hiu

tớch, thng
III. o hm
ca hm hp
BAỉI 5: CAC QUI TAẫC TNH ẹAẽO HAỉM
1. nh lý 3:
Gi s
( ) ( )
u =u x ;v = v x
l cỏc hm s cú o hm
ti im x thuc khong xỏc nh. Ta cú:
( )


u+ v = u + v
( )


u - v =u - v
( )


uv =u v +uv





2
u u v - uv
=

v v
Chng minh:
( )


u+ v = u + v
Xột hm s
y =u+ v
. Gi s
x
l s gia ca x.
Ta cú:
u
l s gia tng ng ca u.
v
l s gia tng ng ca v.
Suy ra s gia tng ng ca y l:
( ) ( )
( )
( )
y = u + u + v + v - u + v = u + v
y u+ v
=
x x
x 0 x 0 x 0 x 0
y u + v u v
lim = lim = lim + lim = u'+ v'
x x x x
Vy
( )



u+ v =u + v

I. o hm ca
mt s hm s
thng gp
Cng c
II. o hm ca
tng, hiu
tớch, thng
III. o hm
ca hm hp
BAỉI 5: CAC QUI TAẫC TNH ẹAẽO HAỉM
1. nh lý 3:
M rng: Bng phng phỏp qui np, ta cú:
( )



=
1 2 n 1 2 n
u u u u u u
Vớ d:
5 3
y = x - x + x - 3
Tớnh o hm ca hm s sau:
Gii
( )



5 3
y = x - x + x - 3
( ) ( )
( ) ( )


5 3
= x - x + x - 3
4 2
= 5x - 3x +1

I. o hm ca
mt s hm s
thng gp
Cng c
II. o hm ca
tng, hiu
tớch, thng
III. o hm
ca hm hp
BAỉI 5: CAC QUI TAẫC TNH ẹAẽO HAỉM
2. H qu:
Nu k l mt hng s thỡ
( )


ku = ku
H qu 1:
H qu 2:






2
1 v
= -
v v





2
1
y =
3x + 5x - 7
Vớ d:
y =
2
1
3x + 5x - 7
Tớnh o hm ca hm s sau:
Gii
( )
( )

2
2

2
3x + 5x - 7
= -
3x + 5x - 7
( )
2
2
6x + 5
= -
3x + 5x - 7

I. o hm ca
mt s hm s
thng gp
Cng c
II. o hm ca
tng, hiu
tớch, thng
III. o hm
ca hm hp
BAỉI 5: CAC QUI TAẫC TNH ẹAẽO HAỉM
1. Hm hp:
(
)
a b
(
)
c
d
.

x
g
.
( )
u g x=
f
.
( )
y f u=
( )
( )
y f g x=
Gi s u = g(x) l hm s ca x, xỏc nh trờn
khong (a;b) v ly giỏ tr trờn khong (c;d).
V y = f(u) l hm s ca u, xỏc nh trờn khong
(c;d) v ly giỏ tr trờn R.
Khi ú ta lp mt hm s xỏc nh trờn (a;b) v ly
giỏ tr trờn R theo qui tc sau:
( )
( )
x f g x
Hm s y = f(g(x)) l hm hp ca hm y = f(u) v
u = g(x).
* Th no l hm hp?

I. o hm ca
mt s hm s
thng gp
Cng c
II. o hm ca

tng, hiu
tớch, thng
III. o hm
ca hm hp
BAỉI 5: CAC QUI TAẫC TNH ẹAẽO HAỉM
1. Hm hp:
(
)
a b
(
)
c
d
.
x
g
.
( )
u g x=
f
.
( )
y f u=
( )
( )
y f g x=
* Th no l hm hp?
* Vớ d:
Hm s
( )

3
7 2
y = x - 5x
l hm hp ca
hm
3
y = u
v
7 2
u = x - 5x
Hm s
1x+ +
2
y = x
l hm hp ca
hm
y = u
v
2
u = x + x +1

I. o hm ca
mt s hm s
thng gp
Cng c
II. o hm ca
tng, hiu
tớch, thng
III. o hm
ca hm hp

BAỉI 5: CAC QUI TAẫC TNH ẹAẽO HAỉM
2. o hm ca hm hp:
* nh lý 4:
* Vớ d:
Nu hm s u = g(x) cú o hm ti x l u

x
v
hm s y = f(u) cú o hm ti u l y

u
thỡ hm
hp y = f(g(x)) cú o hm ti x l y

x
= y

u
. u

x
.
( )
3
7 2
y = x - 5x
Tỡm o hm ca hm s
Gii
t
7 2

u = x - 5x
thỡ






3 ' 2
u
' 6
x
y = u y =3u
u =7x -10x
Theo cụng thc tớnh o hm ca hm hp:
( )
( ) ( )
' ' '
x u x
2 6
7 2 6
y = y .u
= 3u . 7x -10x
= 3 x - 5x . 7x -10x

I. o hm ca
mt s hm s
thng gp
Cng c
II. o hm ca

tng, hiu
tớch, thng
III. o hm
ca hm hp
BAỉI 5: CAC QUI TAẫC TNH ẹAẽO HAỉM
* Lý thuyt cn nh:
( )


u+ v = u + v
( )


u - v =u - v
( )


uv =u v +uv





2
u u v - uv
=
v v






2
1 v
= -
v v
' ' '
x u x
y = y .u
* Bi tp cng c: Tớnh o hm ca cỏc hm s sau:
( )
3
y = 1- 2x
2
3x - 6x + 7
y =
4x
( ) ( ) ( )



2 2
y =3 1- 2x 1- 2x = -6 1- 2x


2
2
3x - 7
y =
4x

×