Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài tập: Các quy tắc tính đạo hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.5 KB, 3 trang )

Tiết: 68 ĐẠO HÀM Ngày dạy:
§2: BÀI TẬP QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
--------
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Nắm chắc quy tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương các
hàm số và đạo hàm của hàm hợp.
2) Kỹ năng :
- Thành thạo cách tính đạo hàm của hàm số được cho ở các dạng
nói trên.
3) Tư duy :
- Hiểu thế nào là tính đạo hàm theo quy tắc.
- Vận dụng thành thạo cách tính đạo hàm theo quy tắc.
4) Thái độ :
- Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được
toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK, thước kẽ , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Trình bày quy tắc tính
đạo hàm của các hàm số
thường gặp.
• Tính đạo hàm của
hàm số



-Lên bảng trả lời
-Tất cả HS còn lại
làm vào vở nháp
-Nhận xét, ghi nhận .
Hoạt động 2 : Bài 2.
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
a/
5 3
4 2 3y x x x= − + −
-Để tính được đạo hàm
của hàm số này, ta cần
dựa vào đâu? Và giải
như thế nào?
b, c: giải tương tự câu a.
d/
5 2
3 (8 3 )y x x= −
-Ở câu này ta giải như
thế nào?
(dạng u.v)
-HS lên bảng trình
bày
-Tất cả HS còn lại
làm vào vở nháp
-Nhận xét, ghi nhận

-HS suy nghó trả lời
-Lên bảng trình bày
-Tất cả HS còn lại

làm vào vở nháp
-Nhận xét
2/163. Tính đạo hàm
của các hàm số sau:
4 2
5 12 2y x x

= − +
6 4
63 120y x x

= − +
Hoạt động 3 : Bài 3.
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
a/
( )
3
7 2
5y x x= −
-Hàm số này dạng gì?
Và giải như thế nào?
c/
2
2
1
x
y
x
=


-Hàm số này dạng gì?
Và giải như thế nào?
b/ d/ e: giải tương tự.
-HS suy nghó trả lời
-Lên bảng trình bày
-Tất cả HS còn lại
làm vở nháp
-Nhận xét
-HS suy nghó trả lời
-Lên bảng trình bày
-Tất cả HS còn lại
làm vở nháp
-Nhận xét
3/163.Tính đạo hàm của
các hàm số sau:
6 7 2 2
3(7 10 )( 5 )y x x x x

= − −
2
2 2
2( 1)
( 1)
x
y
x
+

= −


Hoạt động 4 : Bài 5.
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
a/
0y

>
.
-Để tìm được x, ta
làm gì?
b/
3y

<
-Tương tự câu trên,
em nào giải được câu
này?
-HS suy nghó trả lời
-Lên bảng trình bày
-Nhận xét.
-Chỉnh sửa hoàn
chỉnh
-HS suy nghó trả lời
-Lên bảng trình bày
-Nhận xét.
-Chỉnh sửa hoàn
chỉnh
5/163.Cho hàm số
3 2
3 2y x x= − +
.

Tìm x để:
0 3 ( 2) 0y x x

> ⇔ − >

x < 0 hoặc x > 2.
2
3 2 1 0y x x

< ⇔ − − <
1 2 1 2x⇔ − < < +
.
Củng cố :
- Các dạng bài tập đã giải.
Dặn dò :
- Xem kỹ các dạng bài tập đã giải
- Xem trước bài “ Đạo hàm của hàm số lượng giác “
- Học thuộc bảng đạo hàm.
• Trả lời các câu sau: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a/
4
(2 5)y x= +
.
b/
2y x= +
.
c/
sin 2y x=
.
d/

sin( )
2
y x
π
= −
.
e/
tan( )
2
y x
π
= −
.
f/
sin
cos
x
y
x
=
sin
cos
x
y
x
=
.

×