Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

bai tiet 58 luyen tap sau bai he thuc viet va ung dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (616.51 KB, 16 trang )


NhiƯt liƯt chµo mõng c¸c
NhiƯt liƯt chµo mõng c¸c
thÇy c« vỊ dù tiÕt häc cđa
thÇy c« vỊ dù tiÕt häc cđa
líp 9b
líp 9b
Ngun v¨n Dơng
Môn :Toán 9
TiÕt 58: Lun TËp
SỞ GIÁO DỤCVÀ ĐÀO TẠO TỈNH NAM
SỞ GIÁO DỤCVÀ ĐÀO TẠO TỈNH NAM
®Þnh
®Þnh
Giáo viên dạy :

PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN
trùc ninh
trùc ninh
Năm học :2008-2009
x
1
+ x
2
=

_
b
2
x


1
x
2
=

-
a
_
c
a

Ch÷a bài tập 25 b,c (tr 52 sgk) :
Đối với mỗi phương trình sau,kí hiệu
x
1
và x
2
là hai nghiệm (nếu có).Không
giải phương trình ,hãy điền vào những
chỗ trống (….)
b) 5x
2
– x - 35 = 0 ,
 =…… ….,, , x
1
+ x
2
= …… , , x
1
x

2
=………… ;
c) 8x
2
– x + 1 = 0 ,
 =……… , , x
1
+ x
2
=………….,, , x
1
x
2
= ;
Hãy nhẩm nghiệm các phương trình sau:
1)Bài tập 26 b,c (tr 53 sgk) :
b) 7x
2
+ 500x - 507 = 0 ,
c) x
2
- 49x - 50 = 0 ,
2)Bài tập 27a (tr 53 sgk) :
a) x
2
- 7x + 12 = 0 ,
I) KiĨm tra bµi cò:
Yêu cầu 1
Yêu cầu 2


Sửa bài tập 25 b, c tr 52 sgk:
b) 5x
2
– x - 35 = 0 .
 =…………………………., , x
1
+ x
2
=……………… .; x
1
x
2
=………………;
c) 8x
2
– x + 1 = 0 .
 =……………… ….,
Phương trình không có
nghiệm. Do đó không có tổng
x
1
+ x
2
và tích x
1
x
2
.
Khi tÝnh tỉng vµ tÝch c¸c nghiƯm cđa ph ¬ng tr×nh
bËc hai kh«ng chøa tham sè ta thùc hiƯn theo

c¸c b íc sau:
Bước 1: Kiểm tra phương trình có
nghiệm hay không .


Ta tính:  (hoặc  ’)

CHỮA BÀI TẬP
701 -7
Lưu ý
_
1
5

Đặc biệt nếu a và c trái dấu thì
phương trình luôn có nghiệm.

_
-b
a
_
c
a
Bước 2: Tính tổng và tích .

Nếu phương trình có nghiệm thì
tính: x
1
+ x
2

= ; x
1
x
2
=

Nếu phương trình không có nghiệm thì
không có tổng x
1
+ x
2
và tích x
1
x
2
.

Trả lời yêu cầu 1
-31



II) LUYỆN TẬP
1)Bài tập (thực hiện trên phiếu học tập)
a) 1,5 x
2
– 1,6x + 0,1 = 0
Nghiệm của Pt là :
x
1

= ………… ; x
2
= ………………
d ) x
2
- 7 x + 10 = 0
Nghiệm của Pt là :
x
1
= ………………… ; x
2
= ………………….
b) mx
2
+ ( m -1 ) x – 1 = 0 (m ≠ 0)
Nghiệm của Pt là :
x
1
= …………… …… ; x
2
= ……………………
c) ( 2 - ) x
2
+ 2 x – (2+ ) = 0
Nghiệm của Pt là :
x
1
= … ….…. ; x
2
= …………………….….

1
/
\

3 /
\

3 /
\

3
2

5

/
\

3
- (2 + )
/
\

3

________
(2 - )
/
\


3
=
- (2 + )
2
_
c
a
=

1

Vì a + b + c = 1,5 - 1,6 + 0,1 = 0 nên
Vì a - b + c = m - ( m - 1 ) - 1 = 0 nên
Vì a + b + c = 2 - + 2 - 2 - = 0 nên
/
\

3 /
\

3 /
\

3
V ì 5 + 2 = 7 và 5. 2 = 10 nên
Nhẩm nghiệm các phương trình sau:
a
c
_
1,5

___
0,1
1
15
__
=
=
a
c
_
m
__
1
=
-
- 1

II) LUYỆN TẬP
2) Bài tập 30 a sgk:
Cho pt :
x
2
– 2x + m = 0

Tìm m để pt có
nghiệm, rồi tính tổng
và tích các nghiệm
theo m.

Cách tìm m để phương trình bậc hai có nghiệm .

1. Tính:  ( hoặc  ’ )

Tính tổng và tích:
-
a
x
1
+ x
2
=

b
_
{
x
1
. x
2
=
a
c
_
2. Lập luận:
Giải bất phương trình 

0 ( hoặc ’

0 ) tìm m.
3. Trả lời:
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 


0 ( hoặc  ’

0 )

II) LUYỆN TẬP
2) Bài tập 30 a sgk:
Cho pt :
x
2
– 2x + m = 0

Tìm m để pt có
nghiệm, rồi tính tổng
và tích các nghiệm
theo m.
Chú ýù
Khi tính tổng và tích hai nghiệm phương trình
bậc hai có chứa tham số ta cần thực hiện :
1. Tìm điều kiện tham số để phương trình có nghiệm.
2. Tính tổng và tích hai nghiệm theo hệ thức Vi-ét .
Khai thác bài toán:
Không giải phương trình

Tính x
1
2
+ x
2
2

theo m ?


B) LUYỆN TẬP
2) Bài tập 30 a sgk:
Cho pt :
x
2
– 2x + m = 0

Tìm m để pt có
nghiệm, rồi tính tổng
và tích các nghiệm
theo m.
Khai thác bài toán:
Không giải phương trình

Tính x
1
2
+ x
2
2
theo m ?
Pt : x
2
- 2x + m = 0
có hai nghiệm là x
1
và x

2

Cách tính x
1
2
+ x
2
2
:
Bước 1: Biến đổi x
1
2
+ x
2
2
theo x
1
+ x
2

và x
1
x
2
.

x
1
2
+ x

2
2
= ( x
1
+ x
2
)
2
– 2 x
1
x
2

Bước 2: Áp dụng hệ thức Vi-ét tính
x
1
+ x
2
và x
1
x
2
.
-
a
x
1
+ x
2
=


b
_
{
a
x
1
. x
2
=
c
_
= P
= S
Bước 3: Tính x
1
2
+ x
2
2

x
1
2
+ x
2
2
= S
2
– 2.P


Tính x
1
3
+ x
2
3
theo m ?


II) LUYỆN TẬP
2) Bài tập 30 a sgk:
Cho pt :
x
2
– 2x + m = 0

Tìm m để pt có
nghiệm, rồi tính tổng
và tích các nghiệm
theo m.
Khai thác bài toán:
Không giải phương trình

Tính x
1
2
+ x
2
2

theo m ?

Tính x
1
3
+ x
2
3
theo m ?

Pt : x
2
-2x + m = 0

có hai nghiệm là x
1

và x
2

Cách tính x
1
3
+ x
2
3
:
Bước 1: Biến đổi x
1
3

+ x
2
3
theo x
1
+ x
2
và x
1
x
2
.
x
1
3
+ x
2
3
= ( x
1
+ x
2
) (x
1
2
+ x
2
2
– x
1

x
2
)
Mà x
1
2
+ x
2
2
= ( x
1
+ x
2
)
2
– 2 x
1
x
2

Nên x
1
3
+ x
2
3
= ( x
1
+ x
2

) [ (x
1

+ x
2
)
2
– 3x
1
x
2
]
Bước2: Áp dụng hệ thứcVi-ét tính x
1
+ x
2
và x
1
x
2
.
-
a
x
1
+ x
2
=

b

_
{
a
x
1
x
2
=
c
_
= P
= S
Bước 3: Tính x
1
3
+ x
2
3

x
1
3
+ x
2
3
= S
3
– 3PS
Do đó x
1

3
+ x
2
3
= ( x
1
+ x
2
)
3
- 3x
1
x
2
(x
1

+ x
2
)

Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P
thì hai số đó là nghiệm phương trình
x
2
- Sx + P = 0

Tìm hai số u và v biết:
b) u + v = - 42
u.v = - 400

II) LUYỆN TẬP
3) Bài tập 32 sgk tr 54.
c) u - v = 5
u.v = 24

Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P
thì hai số đó là nghiệm phương trình
x
2
- Sx + P = 0

Tìm hai số u và v biết:
a) u + v = - 42
u.v = - 400
B) LUYỆN TẬP
3) Bài tập 32 sgk tr 54.
b) u - v = 5
u.v = 24
Hướng Dẫn
Ta có : u - v = 5 ⇒ S = u + (-v) = 5

Và u .v = 24 ⇒ P = u.(-v) = - 24

Do đó u , (- v) là nghiệm của phương trình:
x
2
- 5 x - 24 = 0


Vườn hoa trường có dạng hình chữ nhật.

Tìm a và b ? Biết diện tích : 156 m
2
; chu vi : 50 m .
?
Có chiều dài a mét , chiều rộng b mét .
Chiều dài : a = 13 m .
Chiều rộng : b = 12 m .


Chứng tỏ rằng nếu phương
trình ax
2
+ b x + c = 0 có
nghiệm là x
1,
,

x
2
thì tam thức
ax
2
+ bx + c phân tích được
thành nhân tử như sau:
a x
2
+ bx + c = a ( x – x
1
) (x – x
2

)

a x
2
+ b x + c = a ( x

– x
1
) ( x – x
2
) .
= a ( x
2
+ x + )
_
b
a
_
c
a
= a [ x
2
- ( x
1
+ x
2
)x + x
1
.x
2

]
= a [ ( x
2
- x
1
x
2
) - (x
2
x - x
1
.x
2
)

]
= a ( x

- x
1
) ( x - x
2
)

Hướng Dẫn
Áp dụng.
Phân tích các đa thức sau
thành nhân tử.
a) 2x
2

- 5 x + 3
T a có : a x
2
+ b x + c =
II) LUYỆN TẬP
4) Bài tập33 sgk tr 54.

Chứng minh :
a x
2
+ b x + c = a ( x

– x
1
) ( x – x
2
) .
V ậy:



Chứng tỏ rằng nếu phương
trình ax
2
+ b x + c = 0 có
nghiệm là x
1,
,

x

2
thì tam thức
ax
2
+ bx + c phân tích được
thành nhân tử như sau:
a x
2
+ bx + c = a ( x – x
1
) (x – x
2
)

Áp dụng.
Phân tích các đa thức sau
thành nhân tử.
a) 2x
2
- 5 x + 3
B) LUYỆN TẬP
4) Bài tập33 sgk tr 54.
Giải

T a có :
Pt : 2 x
2
- 5 x + 3 = 0
Có a + b + c = 2 - 5 + 3 = 0
Nên x

1
= 1 và
x
2
=

a
c
_
=

2
3
__
D o đ ó :
2x
2
- 5 x + 3 = 2 ( x

- 1

) ( x – ) .
2
3
__

HƯỚNG DẪN vỊ nhµ
3. Bài tập khuyến khích :
1. Ôn lại các bài tập đã giải ,hoàn
thành các bài tập có hướng dẫn.

2. Bài tập về nhà : 29 , 30 (b ) ,
31 (b) , 32 (b) , 33 (b) trang
54 sgk .
3) Bài tập khuyến khích
3. Bài tập khuyến khích :
Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm của
phương trình : 2x
2
+ 5x - 3 =
0 , không giải phương trình.
a) Tính x
1
- x
2
.
b) Lập phương trình bậc hai mà
hai nghiệm của nó là : và
_
1
x
2
_
1
x
1
Bài sắp học


Bài vừa học

Tiết 59 : Kiểm tra 1 tiết .
Hướng Dẫn
a) Tính x
1
– x
2




(x
1
- x
2
)
2
= ?

Suy ra x
1
– x
2
= ?
Pt cần tìm là : x
2
– Sx + P = 0
_

1
x
1
_
1
x
2

Tính tổng hai nghiệm : S = +

b) Lập phương trình bậc hai mà
hai nghiệm của nó là : và
_
1
x
2
_
1
x
1

P = .
_
1
x
1
_
1
x
2


Tính tích hai nghiệm :





×