Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Phương trình quy về bậc 1,2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.97 KB, 12 trang )



A.KIỂM TRA BÀI CŨ:
Giải phương trình :
2
x 3(x 3x 2) 0 (*)− − + =
GIẢI
− ≥ ⇔ ≥
ÑK :x 3 0 x 3

=

− =

⇔ ⇔ =


− + =


=

2
x 3 (nhaän)
x 3 0
(*) x 1 (loaïi)
x 3x 2 0
x 2 (loaïi)
Vậy nghiệm của phương trình là x=3

NỘI DUNG


BIỆN LUẬN PT ax+b=0
GIẢI PT ax
2
+bx+c=0 (a≠ 0)

I-ƠN TẬP VỀ PT BẬC NHẤT ,BẬC HAI:
1.Phương trình bậc nhất:
EM HÃY CHO MỘT SỐ VD VỀ
PT BẬC NHẤT ĐÃ HỌC ?
2x-1=0
-3x+2=0
-x-1=0
Dạng tổng qt ?
Giải và biện luận PT dạng ax+b=0
Giải
a)2x+1=0
b)0x+3=0 pt vơ nghiệm
c) 0x+0=0 pt có vơ số nghiệm
⇔ = −
1
x pt có 1 duy nhất
2
≠*Nếu a 0:
b
pt có nghiệm duy nhất x=-
a


*Nếu a=0:
. b 0 pt vô nghiệm

. b=0 pt đúng với mọi x
VD:Giải và biện luận các pt sau:
a. mx+5=0
b. (m-1)x-2=0
c. mx-2x+1=0
d. (m
2
-4)x-m+1=0
Em hãygiải PT :
a)2x+1=0
b)0x+3=0
c) 0x+0=0

I-ƠN TẬP VỀ PT BẬC NHẤT ,BẬC HAI:
1.Phương trình bậc nhất:
Giải và biện luận PT dạng ax+b=0
≠*Nếu a 0:
b
pt có nghiệm duy nhất x=-
a


*Nếu a=0:
. b 0 pt vô nghiệm
. b=0 pt đúng với mọi x
VD:Giải và biện luận các pt sau:
a. mx+5=0
b. (m-1)x-2=0
c. mx-2x+1=0
d. (m

2
-4)x-m+1=0
Giải
⇔ = −

a.mx+5=0
mx 5
*Nếu m 0 :
5
pt có nghiệm duy nhất x=-
m
*Nếu m=0 pt vô nghiệm
⇔ − =
≠ ⇔ ≠


b.(m-1)x-2=0
(m 1)x 2
*Nếu m-1 0 m 1:
2
pt có nghiệm duy nhất x=
m 1
*Nếu m-1=0 m=1
pt vô nghiệm

I-ƠN TẬP VỀ PT BẬC NHẤT ,BẬC HAI:
1.Phương trình bậc nhất:
Giải và biện luận PT dạng ax+b=0
≠*Nếu a 0:
b

pt có nghiệm duy nhất x=-
a


*Nếu a=0:
. b 0 pt vô nghiệm
. b=0 pt đúng với mọi x
VD:Giải và biện luận các pt sau:
a. mx+5=0
b. (m-1)x-2=0
c. mx-2x+1=0
d. (m
2
-4)x-m+1=0
Giải


≠ ⇔ ≠


c .mx-2x+1=0
(m-2)x+1=0
(m-2)x=-1
*Nếu m-2 0 m 2 :
1
pt có nghiệm duy nhất x=-
m 2
*Nếu m-2=0 m=2
pt vô nghiệm


I-ƠN TẬP VỀ PT BẬC NHẤT ,BẬC HAI:
1.Phương trình bậc nhất:
Giải và biện luận PT dạng ax+b=0
≠*Nếu a 0:
b
pt có nghiệm duy nhất x=-
a


*Nếu a=0:
. b 0 pt vô nghiệm
. b=0 pt đúng với mọi x
VD:Giải và biện luận các pt sau:
a. mx+5=0
b. (m-1)x-2=0
c. mx-2x+1=0
d. (m
2
-4)x-m+1=0
Giải

≠ ⇔ ≠ ±


+
⇔ ±
2
2
2
2

2
d. (m -4)x-m+2=0
(m -4)x=m-2
*Nếu m -4 0 m 2 :
m 2
pt có nghiệm duy nhất x=
m 4
1
=
m 2
*Nếu m -4=0 m= 2
.m=2 pt có vô số nghiệm
.m=-2 pt vô nghiệm

I-ƠN TẬP VỀ PT BẬC NHẤT ,BẬC HAI:
2.Phương trình bậc hai:
ax
2
+bx+c=0 (a≠0)
Em hãy nêu cơng thức
nghiệm pt bậc hai đã học?
Cơng thức nghiệm:
∆ = −

− ± ∆
=


2
1,2

b 4ac
*Nếu >0:pt có 2 nghiệm phân biệt
b
x
2a
*Nếu =0 pt có nghiệm kép
b
x=-
2a
*Nếu <0 pt vô nghiệm
Cơng thức nghiệm thu gọn:
∆ = −

− ± ∆
=


2
1,2
1
' b' ac (b'= b)
2
*Nếu '>0:pt có 2 nghiệm phân biệt
b' '
x
a
*Nếu '=0 pt có nghiệm kép
b'
x=-
a

*Nếu '<0 pt vô nghiệm
=



=

= −



= −

x 1
. a+b+c=0 pt có 2 nghiệm
c
x
a
x 1
. a-b+c=0 pt có 2
Đặc bie
nghiệm
c
x
a
ät:

I-ƠN TẬP VỀ PT BẬC NHẤT ,BẬC HAI:
2.Phương trình bậc hai:
ax

2
+bx+c=0 (a≠0)
Cơng thức nghiệm:
∆ = −

− ± ∆
=


2
1,2
b 4ac
*Nếu >0:pt có 2 nghiệm phân biệt
b
x
2a
*Nếu =0 pt có nghiệm kép
b
x=-
2a
*Nếu <0 pt vô nghiệm

=


=


= −



= −

Đặc biệt:
x 1
. a+b+c=0 pt có 2 nghiệm
c
x
a
x 1
. a-b+c=0 pt có 2 nghiệm
c
x
a
VD:Giải các phương trình sau:
− + =
+ + =
− − + + =
− + + =
+ − =
2
2
2
2 2 2
4 2
a. x 5x 6 0
b. 2001x 2005x 4 0
c. ( 2 1)x ( 2 1)x 2 0
d. x (m 1)x m 0
e. x 2x 3 0

Giải
− + =
∆ = − = >


+
= =




= =


2
a. x 5x 6 0
25 24 1 0
pt có 2 nghiệm phân biệt
5 1
x 3
2
5 1
x 2
2


= −




=

b. a-b+c=0 pt có 2 nghiệm
x 1
4
x
2001

I-ƠN TẬP VỀ PT BẬC NHẤT ,BẬC HAI:
2.Phương trình bậc hai:
ax
2
+bx+c=0 (a≠0)
Cơng thức nghiệm:
∆ = −

− ± ∆
=


2
1,2
b 4ac
*Nếu >0:pt có 2 nghiệm phân biệt
b
x
2a
*Nếu =0 pt có nghiệm kép
b
x=-

2a
*Nếu <0 pt vô nghiệm

=


=


= −


= −

Đặc biệt:
x 1
. a+b+c=0 pt có 2 nghiệm
c
x
a
x 1
. a-b+c=0 pt có 2 nghiệm
c
x
a
VD:Giải các phương trình sau:
− + =
+ + =
− − + + =
− + + =

+ − =
2
2
2
2 2 2
4 2
a. x 5x 6 0
b. 2001x 2005x 4 0
c. ( 2 1)x ( 2 1)x 2 0
d. x (m 1)x m 0
e. x 2x 3 0
Giải


=


=



c. a+b+c=0 pt có 2 nghiệm
x 1
2
x
2 1


=


=

2
d. a+b+c=0 pt có 2 nghiệm
x 1
x m

I-ƠN TẬP VỀ PT BẬC NHẤT ,BẬC HAI:
2.Phương trình bậc hai:
ax
2
+bx+c=0 (a≠0)
Cơng thức nghiệm:
∆ = −

− ± ∆
=


2
1,2
b 4ac
*Nếu >0:pt có 2 nghiệm phân biệt
b
x
2a
*Nếu =0 pt có nghiệm kép
b
x=-
2a

*Nếu <0 pt vô nghiệm

=


=


= −


= −

Đặc biệt:
x 1
. a+b+c=0 pt có 2 nghiệm
c
x
a
x 1
. a-b+c=0 pt có 2 nghiệm
c
x
a
VD:Giải các phương trình sau:
− + =
+ + =
− − + + =
− + + =
+ − =

2
2
2
2 2 2
4 2
a. x 5x 6 0
b. 2001x 2005x 4 0
c. ( 2 1)x ( 2 1)x 2 0
d. x (m 1)x m 0
e. x 2x 3 0 (1)
Giải

⇔ + − =

=


= −

=
⇔ = ±
±
2
2
2
e. Đặt t=x (t 0)
pt(1) t 2t 3 0
t 1 (nhận )

t 3 (loại )

Với t=1
suy ra x 1
x 1
Vậy nghiệm pt là x= 1

Qua bài học chúng ta cần nắm điều gì ?
1.Cách giải phương trình ax+b=0
2.Công thức nghiệm phương trình bậc 2:ax
2
+bx+c=0 (a≠0)
(chú ý trường hợp đặc biệt)
THƯ GIÃN 1 THƯ GIÃN 2

×