Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

axit-bazo-muoi (tiet 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (949.79 KB, 12 trang )


10 – 03 - 2010

Tài liệu tham khảo

- Sách giáo khoa hoá 8

- Sách giáo viên hoá 8

- Sách thiết kế bài giảng hoá học 8

- Sổ tay hoá học sơ cấp

- Tư liệu từ website: violet.vn

Nêu tính chất hoá học của nước?
Oxit là gì? Lấy ví dụ?


Hãy điền số nguyên tử hiđro, gốc axit và hoá trị
gốc axit vào phiếu học tập số 1.
Axit clohiđric
HCl
Axit sun fuhiđric
H
2
S
Axit sun furic
H
2
SO


4
Axit sun furơ
H
2
SO
3
Axit photphoric
H
3
PO
4
Tên axit CTHH
Số n/tử
hiđro
Gốc
axit
Hoá trị
gốc axit
1
2
2
2
3
- Cl
= S
= SO
4
= SO
3
II

I
PO
4

II
II
III
Phân tử axit gồm có một hay
nhiều nguyên tử hiđro liên
kết với một gốc axit, các
nguyên tử hiđro này có thể
thay thế bằng các nguyên tử
kim loại
1. Khái niệm
Vậy axit là gì ?
I - AXIT
2. Công thức hoá học
Gồm một hay nhiều nguyên
tử H và gốc axit. ( H
n
A)
Theo em công thức hoá học của axit
gồm những thành phần gì?Hãy viết
công thức dạng chung của a xit?
3. Phân loại
Hai loại
Axit có oxi.
H
2
SO

4
, H
3
PO
4
Axit không có
oxi. HCl, H
2
S
Dựa vào thành phần phân tử
theo em axit có thể chia thành
mấy loại?
Nhận xét sự giống, khác
nhau trong thành phần
phân tử a xit?

1. Khái niệm
2. Công thức hoá học
Phân tử axit gồm có một hay
nhiều nguyên tử hiđro liên
kết với gốc axit, các nguyên
tử hiđro này có thể thay thế
bằng các nguyên tử kim loại
Gồm một hay nhiều nguyên
tử H và gốc axit.
3. Phân loại
Hai loại
Axit có oxi.
H
2

SO
4
, H
3
PO
4
Axit không có
oxi. HCl, H
2
S
4. Tên gọi
Axit +
Từ tên các axit đã
biết cho biết cách
gọi tên các loại
axit?
tên phi kim + ic
(axit có oxi)
tên phi kim + hiđric
(axit không có oxi)
Với axit có oxi của cùng một
phi kim nhưng ít nguyên tử oxi
ta thêm đuôi ơ thay đuôi ic
I - AXIT
Axit clohiđric
HCl
Axit sun fuhiđric
H
2
S

Axit sun furic
H
2
SO
4
Axit sun furơ
H
2
SO
3
Axit photphoric
H
3
PO
4
Tên axit CTHH
Số n/tử
hiđro
Gốc
axit
Hoá trị
gốc axit
1
2
2
2
3
- Cl
= S
= SO

4
= SO
3
II
I
PO
4

II
II
III

1. Khái niệm
2. Công thức hoá học
Phân tử axit gồm có một hay
nhiều nguyên tử hiđro liên
kết với gốc axit, các nguyên
tử hiđro này có thể thay thế
bằng các nguyên tử kim loại
Gồm một hay nhiều nguyên
tử H và gốc axit.
3. Phân loại
Hai loại
Axit có oxi.
H
2
SO
4
, H
3

PO
4
Axit không có
oxi. HCl, H
2
S
4. Tên gọi
Axit +
tên phi kim + ic
(axit có oxi)
tên phi kim + hiđric
(axit không có oxi)
Với axit có oxi của cùng một
phi kim nhưng ít nguyên tử oxi
ta thêm đuôi ơ thay đuôi ic
Ví dụ
H
2
SO
4
: Axit sunfuric
H
2
S: Axit sunfuhiđric
H
2
SO
3
: Axit sunfurơ
BÀI TẬP ÁP DỤNG

Gọi tên các axit sau: HBr; HNO
3
;HNO
2
;H
2
CO
3
HBr: Axit bromhiđric
HNO
3
: Axit nitric
HNO
2
: Axit nitrơ
H
2
CO
3
: Axit cacbonic
I - AXIT

I - AXIT
II - BAZƠ
1. Khái niệm
2. Công thức hoá học
3. Tên gọi
Phân tử bazơ gồm có một nguyên
tử kim loại liên kết với một hay
nhiều nhóm hiđroxit (-OH)

M(OH)
n
n là hoá trị của M
Tên kim loại + hiđroxit
(Khi kim loại nhiều hoá trị phải
gọi hoá trị sau tên kim loại)
Tên bazơ
CTHH
Nguyên
tử kim
loại
Hoá trị
kim loại
Natri hiđroxit NaOH
Na
I
II
II
III
Canxi hiđroxit
Sắt (II) hiđroxit
Nhôm hiđroxit
Al(OH)
3
Ca(OH)
2
Fe(OH)
2
Ca
Fe

Al
4. Phân loại
Hai loại
Bazơ tan
NaOH; Ca(OH)
2
;
Bazơ không tan
Fe(OH)
3
Cu(OH)
2
;
Trong bài nước các em đã gặp một số dung
dịch bazơ như KOH; NaOH; Ca(OH)
2
đó là
những bazơ tan trong nước. Nhưng có nhiều
bazơ không tan được trong nước như
Cu(OH)
2
; Mg(OH)
2
;
Fe(OH)
3
vậy theo em bazơ
phân loại như thế nào
Theo dõi bảng sau và cho biết:
1/ Cách gọi tên bazơ?

2/ Vì sao Fe và Ca cùng có hoá trị II nhưng trong
khi gọi tên bazơ chỉ có Fe phải gọi hoá trị?
Lấy ví dụ về các bazơ đã biết?


Kiến thức Axit Bazơ
Thành phần
Công thức
Phân loại
Gọi tên
-
Nguyên tử hiđro
-
Gốc axit
-
Nguyên tử kim loại
-
Nhóm - OH
H
x
A với:- A là gốc axit
- x là hoá trị của A
M(OH)
n
với:- M là nguyên tử KL
- n là hoá trị của M
-
Axit có oxi
-
Axit không có oxi

- Ba zơ tan
- Bazơ không tan
-
Axit + tên phi kim + hiđric
Axit không có oxi
-
Axit + tên phi kim + ic (ơ)

Axit có nhiều oxi (ít oxi hơn)
- Tên kim loại + hiđroxit
Kim loại có 1 hoá trị
- Tên kim loại + hoá trị + hiđroxit
Kim loại có nhiều hoá trị

NHIỆM VỤ 1
Làm các bài tập: 1; 2; 5; 6/a và b (trang 130 SGK)
1; 2; 3 (SBT)
NHIỆM VỤ 2
Học thuộc kiến thức cơ bản
Đọc trước phần III - Muối

Giáo viên : Nguyễn Hồng Phi- Trực Định

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×