Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Đại số 8 - Bài 1 - Nhân đơn thức với đa thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.04 KB, 10 trang )


ĐẠI SỐ 8
Trường THCS Tân Thành
GIÁO VIÊN : HỒ THANH TÒNG
Phòng Giáo Dục Thị Xã Ngã Bảy
TIẾT 1
TIẾT 1

CHƯƠNG I : PHÉP NHÂN VÀ
PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
§1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC

1/ Quy tắc:
-Đơn thức 3x
-Đa thức :2x2-2x+5
3x(2x2-2x+5)
= 3x.2x2+3x.(-2x)+ 3x.5
= 6x3-6x2+15x
Cho một ví dụ về đơn thức?
Cho một ví dụ về đa thức?
- Hãy nhân đơn thức với từng hạng tử
của đa thức.
- Cộng các tích tìm được.
?1

Muốn nhân một đơn thức với một
đa thức ta nhân đơn thức đó với
từng hạng tử của đa thức rồi cộng
các tích lại với nhau
1/ Quy tắc:


2/ Áp dụng:

Ví dụ: Làm tính nhân:
Giải: Ta có:
( )






−+−
2
1
5. 2
23
xxx
( ) ( ) ( ) ( )
345
332323
102
2
1
.25.2 .x2
2
1
5. 2
xxx
xxxxxxx
+−−=







−−+−+−=






−+−

2/ Áp dụng:
Làm tính nhân:
323
6.
5
1
2
1
3 xyxyxyx







+−
?2
0:00
2 phút
0:010:020:030:04
0:05
0:06
0:070:080:090:100:110:120:130:140:150:16
0:17
0:180:190:200:210:220:230:240:250:260:270:280:290:300:310:320:330:340:350:360:370:380:390:400:410:420:430:44
0:45
0:460:470:480:490:500:510:520:530:540:550:560:570:580:591:001:01
1:02
1:031:041:051:061:071:081:091:101:111:121:131:141:151:161:171:181:191:201:211:221:231:241:251:261:271:281:291:301:311:321:331:341:351:361:371:381:391:401:411:421:431:441:451:461:471:481:491:501:511:521:531:541:551:561:571:58
1:59
2:00
Hết giờ!
Thảo luận nhóm
trong vòng 2
phút

2/ Áp dụng:
Làm tính nhân:
Giải: Ta có:
323
6.
5
1
2
1

3 xyxyxyx






+−
?2
423344
33233
323
5
6
318
6.
5
1
6.
2
1
6.3
6.
5
1
2
1
3
yxyxyx
xyxyxyxxyyx

xyxyxyx
+−=
+






−+=






+−

2/ Áp dụng:
Một mảnh vườn hình
thang có đáy lớn bằng
(5x+3) mét, đáy nhỏ bằng
(3x+y) mét, chiều cao bằng
2y mét.
-
Hãy viết biểu thức tính
diện tích mảnh vườn nói
trên theo x và y.
-
Tính diện tích mảnh vườn

đó nếu cho x=3 mét và y=2
mét.

Giải:
-
Biểu thức tính diện tích
mảnh vườn đó là:
-
Khi x=3 mét, y=2 mét thì
?3
( ) ( )
[ ]
( )
)(m 38
38
2
2335
22
yyxy
.yyx
y.yxx
S
++=
++=
+++
=
)(m 58
2.322.3.8
2
2

=
++= S

1/ Làm tính nhân:
a)
b)
c)






−−
2
1
5.
32
xxx
* Bài tập
( )
yxyxxy
22
3
2
3 +−
( )







−+−
xyxxyx
2
1
254
3

* Hướng dẫn về nhà

Học bài, học thuộc quy tắc

Làm các bài tập còn lại trong SGK.

Chuẩn bị bài kế tiếp:
§2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA
THỨC

×