Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

bai: cộng hòa nhân dân Trung hoa (tiết 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.66 MB, 20 trang )




CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA
Tiết 2: KINH TẾ
I/ CÁC NGÀNH KINH
TẾ:
II/
MỐI QUAN HỆ TRUNG QUỐC – VIỆT
NAM
1) NƠNG NGHIỆP
2) CƠNG NGHIỆP

KHÁI QUÁT KINH TẾ TRUNG
QUỐC
1) Sơ lược quá trình phát triển kinh tế
- Nước Cộng hồ Nhân dân Trung hoa thành lập ngày 1/10/1949
- Sau 30 năm xây dựng và phát triển, nền kinh tế Trung Quốc vẫn
chưa đạt kết quả như mong muốn
- Từ năm 1978, Trung Quốc tiến hành hiện đại hố, cải cách mở
cửa
Nền kinh tế Trung Quốc chuyển sang giai đoạn mới

2)Tình hình phát triển kinh tế
Cơng cuộc hiện đại hố đã mang lại những thay đổi quan trọng
trong nền kinh kinh tế Trung Quốc:
- Tốc độ tăng trưỏng cao nhất thế giới
- Tổng sản phẩm trong nứơc đứng ở những vị trí đầu thế
giới
KHÁI QUÁT KINH TẾ TRUNG
QUỐC



Nớc GDP Hạng
Mỹ
11668 1
Nhật
4623 2
Đức
2714 3
Anh
2141 4
Pháp
2003 5
Italia
1672 6
Trung Quốc
1649,3 7
Tây Ban Nha
991 8
Canađa
980 9
ấn Độ
692 10
10 n ớc có GDP cao nhất thế giới
Năm 2004 ( tỉ USD )

2)Tình hình phát triển kinh tế
Cơng cuộc hiện đại hố đã mang lại những thay đổi quan trọng
trong nền kinh kinh tế Trung Quốc:
- Tốc độ tăng trưỏng cao nhất thế giới
- Tổng sản phẩm trong nứơc đứng ở những vị trí đầu thế

giới
- Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hưóng cơng nghiệp, hiện đại
hố
KHÁI QUÁT KINH TẾ TRUNG
QUỐC

1985 1995 2004
C¬ cÊu GDP Trung Quèc qua c¸c n¨m

2)Tình hình phát triển kinh tế
Cơng cuộc hiện đại hố đã mang lại những thay đổi quan trọng
trong nền kinh kinh tế Trung Quốc:
- Tốc độ tăng trưỏng cao nhất thế giới
- Tổng sản phẩm trong nứơc đứng ở những vị trí đầu thế
giới
- Đời sống nhân dân được cải thiện
- Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hưóng cơng nghiệp, hiện đại
hố
KHÁI QUÁT KINH TẾ TRUNG
QUỐC

I/ CÁC NGÀNH KINH TẾ
1) Nông nghiệp
Trung Quốc có klhoảng
100 triệu ha đất canh
tác, chiếm 7% đất
canh tác toàn thế
giới >< phải nuôi số
dân bằng 20% dân số
toàn cầu

-Giao quyền sử dụng đất
cho nông dân
-Cải tạo, xây dựng cơ sở
vật chất
- Áp dụng khoa học kó thuật
vào sản xuất
- Miễn thuế nông nghiệp

Nông dân tích cực sản xuất
I/ CÁC NGÀNH KINH TẾ
1) Nông nghiệp
THÀNH TỰU
Sản xuất được nhiều loại nông sản phong phú
Sản lượng và năng suất sản phẩm đứng hàng
đầu thế giới

Sn lng mụt s nụng sn ca Trung Quc (triờu
t#n)
Nm
Loi
1995 2000 2005 V trớ trờn
th
gii
Lng thc 418,6 407,3 422,5 1
Bụng 4,7 4,4 5,7 1
Lc 10,2 14,4 14,3 1
Tht ln 31,6 40,3 47,0 1
Tht bũ 3,5 5,3 6,6 3
Tht cu 1,8 2,7 4,0 1
I/ CAC NGAỉNH KINH TE

1) Noõng nghieọp

I/ CÁC NGÀNH KINH TẾ
1) Nông nghiệp
VÙNG ĐÔNG BẮC VÀ HOA BẮC:
-
Trồng trọt: lúa mì, ngô, củ cải
đường
-
- Chăn nuôi: chủ yếu bò,lợn
HOA TRUNG, HOA NAM:
-Trồng trọt: lúa gạo,mía, chè bông
- Nuôi bò,lợn
MIỀN TÂY: Chăn nuôi (cừu, đại
gia súc…) là chủ yếu

I/ CÁC NGÀNH KINH TẾ
1) Công nghiệp
Chiến lược phát triển công nghiệp
-Thay đổi cơ chế quản lí: các nhà máy chủ động lập kế
hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ.
-Thực hiện chính sách mở của, thu hút vốn đầu tư nước
ngồi, huy động các nguồn vốn để hiện đại hóa cơ sở hạ
tầng.
-Hiện đại hố trang thiết bị sản xuất, ứng dụng các thành
tựu KHCN mới, tập trung vào các ngành cơng nghệ cao, có
sức cạnh tranh trên thị trường.

I/ CÁC NGÀNH KINH TẾ
1) Công nghiệp

Trung Quốc có những điều kiện thuận
lợi nào để phát triển ngành khai thác
ngành công nghiệp khai thác, luyện
kim, sản xuất hàng tiêu dùng?
-Khoáng sản doi dào
-Nguồn thủy năng phong phú
-Lao động đông
-Khoa học kó thuật tiến bộ

I/ CÁC NGÀNH KINH TẾ
1) Công nghiệp
THÀNH TỰU
Cơ cấu công nghiệp đa dạng
1985 1995 2004 Xếp
hạng
trên thế
giới
Than
(tr tấn)
961,5 1536,9 1634,9 1
Điện
(tỉ kWh)
390,6 956,0 2187,0 2
Thép
(tr tấn)
47 95 272,8 1
Xi măng
(tr tấn)
146 476 970,0 1
Phân đạm

(tr tấn)
13 26 28,1 1
Sản lượng một số ngành công nghiệp
Đứng đầu thế giới

I/ CÁC NGÀNH KINH TẾ
1) Công nghiệp
Các trung tâm công nghiệp lớn đều
tập trung ở miền đông và dần mở
rộng sang miền tây

II/
MỐI QUAN HỆ TRUNG QUỐC – VIỆT
NAM
CT Hồ Chí Minh và CT Mao Trạch Đơng
Trung Quốc – Việt Nam có mối
quan hệ lâu đời và ngày càng phát
triển
Phương châm hợp tác: “
Láng giềng hửu nghò,hợp tác
toàn diện, ổn đònh lâu dài,
hướng tới tương lai
Kim ngạch thương mại
song phương Trung Quốc
– Việt Nam tăng nhanh,
các mặt hàng trao đổi
ngày càng đa dạng

CÁM ƠN CÔ VÀ CÁC
BẠN ĐÃ THEO DÕI


DANH SÁCH THÀNH VIÊN THỰC
HIỆN
1/ NGUYỄN PHẠM LÊ NGÂN
2/NGUYỄN THỊ HUỲNH NHƯ
3/ TRẦN THỊ DIỄM QUYÊN
4/ TRẦN THI TRANG
5/ NGUYỄN THANH TRÚC
6/ PHẠM THỊ THANH TRÚC

×