07/15/14
07/15/14
1
1
Lâm sàng và điều trị
Lâm sàng và điều trị
nhiễm độc nhiễm trùng bỏng
nhiễm độc nhiễm trùng bỏng
Trình bày:
Trình bày:
TS.BS
TS.BS
. Lê Đức Mẫn
. Lê Đức Mẫn
Viện bỏng lê hữu trác
2
Mục đích, yêu cầu
Mục đích, yêu cầu
1. Nắm đ ợc các triệu chứng lâm sàng chính thời kỳ nhiễm
độc nhiễm trùng bệnh bỏng.
2. Biết cách khám bệnh nhân bỏng thời kỳ nhiễm độc nhiễm
trùng bệnh bỏng.
3. Biết kê đơn điều trị bệnh nhân thời kỳ nhiễm khuẩn ,
nhiễm độc
3
Néi dung
Néi dung
1. L©m sµng thêi kú nhiÔm ®éc nhiÔm trïng bÖnh
báng
2. §iÒu trÞ bÖnh nh©n nhiÔm khuÈn, nhiÔm ®éc báng
07/15/14
07/15/14
4
4
Lâm sàng thời kỳ
Lâm sàng thời kỳ
nhiễm độc nhiễm trùng bệnh bỏng
nhiễm độc nhiễm trùng bệnh bỏng
I.
I.
Đại c ơng
Đại c ơng
II.
II.
Triệu chứng lâm sàng
Triệu chứng lâm sàng
III.
III.
Kết luận
Kết luận
5
I.
I.
®¹i c ¬ng
®¹i c ¬ng
•
Ph©n biÖt tæn th ¬ng báng vµ
bÖnh báng
•
C¸c thêi kú cña bÖnh báng
•
TÝnh ®an xen cña c¸c thêi kú
6
I.
I.
đại c ơng
đại c ơng
Tổn th ơng bỏng: nguyên uỷ mọi rối loạn
bệnh lý
Cơ thể hấp thụ các thành phẩm của sự
thoái biến và tan rã của tổ chức hoại tử
bỏng, độc tố vi khuẩn: gây hội chứng
nhiễm độc bỏng cấp
Vết bỏng: môi tr ờng thuận lợi cho vi
khuẩn phát triển gây NK tại chỗ, NK
xâm nhập, NK toàn thân
7
II.
II.
Triệu chứng lâm sàng
Triệu chứng lâm sàng
1. Các biểu hiện toàn thân
2. Biểu hiện bệnh lý các cơ quan
3. Biến đổi các tế bào máu
4. Các xét nghiệm sinh hoá
5. Rối loạn đông máu, điện giải, cân bằng kiềm toan
6. Diễn biến tại chỗ vết bỏng
7. Các biến chứng th ờng gặp
Diễn biến tuỳ thuộc: diện tích bỏng, độ sâu, vị trí bỏng, tuổi,
bệnh hoặc chấn th ơng kết hợp
8
2.1. các
2.1. các
Biểu hiện toàn thân
Biểu hiện toàn thân
Sốt
Rối loạn tinh thần, thần kinh
Phù nề, xung huyết, biến đổi trọng l ợng cơ thể
9
các Biểu hiện toàn thân
các Biểu hiện toàn thân
sốt
sốt
Xuất hiện sớm và th ờng xuyên nhất: 38 40
o
C
Chu kỳ không rõ ràng, th ờng liên quan đến thay băng, phẫu
thuật
Kéo dài đến khi: biểu mô hoá ở bỏng nông, hoại tử rụng, có mô
hạt (hạ 1 2
o
C), che phủ bằng da tự thân ở bỏng sâu
Nhiễm khuẩn nặng: sốt cao trên 40
o
C khó hạ nhiệt, kèm theo rét
run
Hạ thân nhiệt: nhiễm khuẩn gram (-); sức đề kháng kém; gần
tử vong
Nếu hoại tử đã rụng hoặc vết bỏng khỏi mà vẫn sốt cao: biến
chứng (nhiễm khuẩn huyết, viêm mủ khớp lớn, phế viêm)
10
các Biểu hiện toàn thân
các Biểu hiện toàn thân
Rối loạn tinh thần, thần kinh
Rối loạn tinh thần, thần kinh
Rối loạn tinh thần kinh: phụ thuộc diện tích bỏng, độ sâu
Liên quan chặt chẽ với quá trình viêm vết bỏng, nhiễm khuẩn
toàn thân
Thể hiện: mất ngủ, nhức đầu, ảo giác, cuồng sảng, hoang t ởng
hoặc li bì
Kéo dài: 2 3 ngày có khi 3 4 tuần
Có thể: viêm mủ màng não, viêm dây TK ngoại vi (dây mác khi
bỏng sâu chi d ới).
11
các Biểu hiện toàn thân
các Biểu hiện toàn thân
Phù nề, xung huyết, thay đổi trọng l ợng
Phù nề, xung huyết, thay đổi trọng l ợng
Phù nề ngay sau giai đoạn
sốc,cả chỗ bỏng lẫn vùng không
bỏng, kéo dài 1 - 2 tuần
Xung huyết: quanh vết bỏng,
lan rộng khi viêm, nhiễm
khuẩn, ban ecthyma
Trọng l ợng: tăng 10% hoặc hơn,
giảm cùng phù nề. Sụt cân vào
cuối thời kỳ
12
2.2.
2.2.
BiÓu hiÖn bÖnh lý c¸c c¬ quan
BiÓu hiÖn bÖnh lý c¸c c¬ quan
•
TuÇn hoµn
•
H« hÊp
•
Tiªu ho¸
•
TiÕt niÖu
13
Biểu hiện bệnh lý cơ quan tuần hoàn
Biểu hiện bệnh lý cơ quan tuần hoàn
Mạch nhanh, đều có khi rất nhanh
Huyết áp động mạch: đa số bình th ờng
Huyết áp hạ thấp, CVP giảm nếu có sốc nhiễm khuẩn
Điện tim: nhịp xoang nhanh, có thể biểu hiện thiểu d
ỡng cơ tim
14
Biểu hiện bệnh lý cơ quan hô hấp
Biểu hiện bệnh lý cơ quan hô hấp
Diễn biến bình th ờng nếu không có biến chứng
Giảm thông khí: bỏng mặt, ngực, l ng
X quang: đậm rốn phổi những ngày đầu sau bỏng
Các biến chứng:
Phế viêm, tràn dịch màng phổi, abces phổi, viêm phổi thuỳ,
phù phổi cấp
ARDS: hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển, tỷ lệ tử vong cao.
Hội chứng tăng thông khí và kiềm hô hấp: nhiễm khuẩn toàn
thân do vi khuẩn gram (-): thở nhanh, PaCO
2
giảm, tăng pH
máu
Các bệnh lý bỏng hô hấp (có bài riêng)
15
Chẩn đoán ARDS
Chẩn đoán ARDS
Khởi phát cấp tính
Mờ hai phổi trên phim X
quang phổi thẳng
áp lực động mạch phổi bít
PAOP < 18 mmHg hoặc
không có dấu hiệu lâm
sàng của tăng áp lực động
mạch phổi trái
PaO
2
/ FiO
2
200
Balk R.A et al. 2001. Sepsis
Handbook. p.17.
16
Biểu hiện bệnh lý cơ quan tiêu hoá
Biểu hiện bệnh lý cơ quan tiêu hoá
Bệnh sinh:
Rối loạn: nội tiết, dịch vị, dinh d ỡng niêm mạc,
Nhiễm khuẩn toàn thân
Thiếu sinh tố A
Viêm mạch
Lâm sàng:
Chán ăn
Lợm giọng buồn nôn, nôn có khi ra giun đũa
Nấc, ợ hơi, đau th ợng vị, táo bón
ỉa chảy:liên quan đến nhiều yếu tố
Ch ớng bụng: khi bỏng nặng, có biến chứng
17
Biểu hiện bệnh lý cơ quan tiêu hoá
Biểu hiện bệnh lý cơ quan tiêu hoá
Biến chứng:
Hội chứng liệt cấp dạ dày, ruột: bỏng nặng, nhiễm khuẩn
toàn thân, loét cấp ống tiêu hoá.
Xuất huyết tiêu hoá: chiếm 3% số BN, vào tuần 2 3
sau bỏng, các mức độ khác nhau, có khi ẩn.
Loét cấp và trợt niêm mạc dạ dày, ruột, thực quản có
thể thủng ống tiêu hoá.
Rối loạn chức năng gan mật: viêm gan cấp do nhiễm
độc, viêm túi mật cấp.
18
BiÓu hiÖn bÖnh lý c¬ quan tiÕt niÖu
BiÓu hiÖn bÖnh lý c¬ quan tiÕt niÖu
•
§a niÖu:
–
Th êng xuÊt hiÖn N5 sau
báng
–
KÐo dµi 2 – 3 tuÇn
–
N íc tiÓu: 4 – 6lÝt/24h
–
Mµu vµng trong
–
Tù håi phôc
–
Tiªn l îng tèt h¬n
19
Biểu hiện bệnh lý cơ quan tiết niệu
Biểu hiện bệnh lý cơ quan tiết niệu
Thiểu niệu, vô niệu
Do bỏng sâu các khối cơ, bỏng
sâu hoại tử ớt diện lớn.
Do nhiễm khuẩn toàn thân
sớm bởi vi khuẩn gram (-).
Ure máu, creatinin máu tăng
N ớc tiểu đậm màu
Abumin niệu, hồng cầu, bạch
cầu, Hb, Myoglobin niệu
20
2.3.
2.3.
Biến đổi các tế bào máu
Biến đổi các tế bào máu
Bạch cầu:
Đa số tăng cao tới 20 60.10
9
/l, CTBC chuyển trái do
đáp ứng nhiễm khuẩn
Hạ thấp < 4. 10
9
khi nhiễm khuẩn gram (-)
Bỏng nặng: Hạt độc trong BCĐN trung tính
Số l ợng Lympho giảm, test mantoux âm tính kéo dài.
Hồng cầu, Hb giảm thấp
Số l ợng hồng cầu giảm thấp tới 3. 10
12
/l hoặc thấp hơn nữa
Hb giảm thấp tới 7 8g/l, có thể thấp hơn
Nguyên nhân: Mất máu qua vết bỏng, phẫu thuật, xuất
huyết tiêu hoá, thiếu nguyên liệu tổng hợp
21
2.4.
2.4.
Xét nghiệm sinh hoá
Xét nghiệm sinh hoá
Protein máu hạ thấp 60 30g/l do: thoát huyết t ơng, tăng dị
hoá, cung cấp không đủ theo nhu cầu, chức phận tổng hợp của
gan giảm
Albumin máu giảm cho đến khi ghép da che phủ hết bỏng sâu
Glucose máu tăng cao
Ure, creatinin máu tăng khi suy thận
22
2.5.
2.5.
Rối loạn đông máu điện giải, kiềm
Rối loạn đông máu điện giải, kiềm
toan
toan
Đông máu: Giảm tiểu cầu, đông máu rải rác trong lòng mạch,
tan sợi huyết
Điện giải: Na
+
tăng hoặc giảm, K
+
hạ thấp hoặc tăng cao tuỳ
theo sự bài tiết n ớc tiểu, dùng lợi niệuMg++
giảm
Rối loạn cân bằng kiềm toan: hay gặpnhiễm toan chuyển hoá,
nhiễm kiềm hô hấp khi nhiễm khuẩn toàn thân do gram âm
23
2.6.
2.6.
Diễn biến tổn th ơng bỏng
Diễn biến tổn th ơng bỏng
Th ờng phản ánh trung
thành tình trạng toàn thân
Bỏng nông: biểu mô hoá và
liền vết bỏng trong vòng 2
tuần
Có thể hoại tử thứ phát gây
chuyển độ sâu khi có biến
chứng nhiễm khuẩn, tỳ đè,
thiểu d ỡng
N1
N10
24
2.6.
2.6.
Diễn biến tổn th ơng bỏng
Diễn biến tổn th ơng bỏng
Bỏng sâu:
Viêm mủ vết bỏng
Chuyển dạng hoại tử: ớt
sang khô và ng ợc lại
Tan rữa hoại tử
Hình thành mô hạt: đẹp,
phù nề xuất huyết, hoại
tử thứ phát
Rụng hoại tử
ghép da
mô hạt đẹp
Mô hạt phù nề, xuất huyết
25
2.7.
2.7.
Các biến chứng th ờng gặp
Các biến chứng th ờng gặp
Nhiễm khuẩn huyết: TKMX, Tụ cầu vàng
Suy thận cấp
Xuất huyết tiêu hoá
Phế quản phế viêm, ARDS
Suy tim, tràn dịch đa màng
Suy đa tạng
Viêm mủ khớp lớn