Ngày : 15/05/2008
Nội dung trình bày
Tổng quan về sản xuất
Quy trình hoạch định nguyên liệu
Các thuật ngữ và định nghĩa
Lập luận, tính toán các chỉ tiêu
Hệ thống cảnh báo
Chế độ hoạch định
Tổng quan về hoạch định sản xuất
Tái hoạch định
Hoạch định kế
hoạch sản xuất
Hoạch định kế
hoạch sản xuất
Kế hoạch sản xuất
Kế hoạch sản xuất
Dự báo bán hàng
Đơn hàng thực
Cấu trúc SP
(BOM)
Cấu trúc SP
(BOM)
Hoạch định nhu cầu
vật tư
Hoạch định nhu cầu
vật tư
Hoạch định nhu cầu
công suất
Hoạch định nhu cầu
công suất
Tái hoạch định
Thực thi KH
vật tư
Sx/ mua
Đơn hàng mua kế
hoạch
Đơn hàng mua kế
hoạch
Đơn hàng sản xuất
kế hoạch
Đơn hàng sản xuất
kế hoạch
Quản lý phân xưởng
Quản lý phân xưởng
Theo dõi các đơn
hàng sản xuất
Đơn hàng mua Tồn kho hiện thời
Giao hàng
Thực thi KH
công suất
Mua Sản xuất
MRP?
Là một công cụ cơ bản để thực hiện hoạch định vật tư
trong sản xuất các bán thành phẩm và thành phẩm
Mục tiêu của MRP
Cung cấp đúng vật tư và đúng thời điểm đ ể phối
hợp với kế hoạch sản xuất thành phẩm
Cần đáp ứng thực tế là bao nhiêu với quá nhiều dữ liệu nhu cầu và
cung ứng thuộc nhiều phòng ban khac nhau?
Khi nào đặt hàng là tốt nhất? Chính sách mua hàng cho từng vật
tư như thế nào trong đơn hàng sẽ đặt?
Có đáp ứng được những sự thay đổi vốn không thể thiếu trong
chuỗi cung ứng?
Bảo đảm hoạch định nhu cầu trong một thời gian tương đối dài
hạn?
Quy trình tổng quát
Đầu vào
Cấu trúc sản phẩm - Làm như thế nào?
Nhu cầu - Kế hoạch sản xuất ra sao? Lệnh sản xuất đang thực hiện dang
dở?
Tình hình đáp ứng: Hồ sơ tồn kho -Tình hình hiện tại của tồn kho?
Những đơn hàng mua đang thực hiện?
Hoạch định
Phân rã cấu trúc
Xác định nhu cầu “ròng”
Phân tích chuỗi cung ứng
Đầu ra
Thời gian đặt hàng và số lượng cần
Hệ thống các cảnh báo
Quy trình tổng quát - MRP
Hệ thống hoạch định
Tồn kho thực tế
(On-hand)
Dự báo
(Forcasts)
Đơn hàng bán
(Booked Oders)
Đơn hàng mua, phiếu
nhu cầu mua
(Purchase Order,
Purchase Requisition)
Tồn kho mong đợi
(Projected Inventory)
Kế hoạch vật tư
(Material Plan)
Hệ thống cảnh báo
(Action Messages)
Lệnh sx dở dang
(WIP MO)
KHSX
(MPS)
Các thuật ngữ và định nghĩa
Gross Requirements - Tổng nhu cầu
Scheduled Receipts - Nhận theo kế hoạch
Net Requirements – Nhu cầu ròng
Planned Order Release – Phát hành đơn hàng kế hoạch
Discrete - rời rạc
Period Order Qty - Cố định thời điểm đặt hàng
Fixed Order Qty - Cố định số lượng đặt hàng
Forecast Skew – Chia nhỏ dự báo
Backward Consumption days
Forward Consumption Days
Nhu cầu và đáp ứng
Nhu cầu
Dự báo tiêu thụ trong hạn (vật tư)
Đơn hàng bán (vật tư) nhu cầu bổ sung dự báo
Kế hoạch sản xuất (sản phẩm)
Lệnh sản xuất (sản phẩm)
Đáp ứng
Tồn kho thực tế: những vật tư có sẵn trong kho
Đơn hàng kế hoạch: do hệ thống tạo ra trước
thời điểm hoạch định
Yêu cầu mua
Đơn hàng mua
Lập luận tính toán – Các bước
Tính tồn kho thực tế
Phân rã cấu trúc sản phẩm thành vật tư
Tính lượng nhận theo kế hoạch
Tính vật tư trong dự báo tiêu dùng
Tính vật tư đã xuất cho LSX
Tồn kho mong đợi
Tính nhu cầu ròng
Tính các đơn hàng kế hoạch
Tính thời gian lập đơn hàng
Hệ thống cảnh báo
Hoạch định – Xác định số lượng cần
hoạch định nguyên liệu
Xác định số lượng cần phân rã thành nhu cầu vật tư;
những đối tượng này có thể biểu hiện dưới các hình
thức:
Dự báo tiêu thụ vật tư;
Đơn hàng bán vật tư;
Trên kế hoạch sản xuất;
Trên các lệnh sản xuất dở dang.
Dự báo tiêu thụ + Đơn hàng bán
20-Dự báo
45-Đơn hàng
2 3 4 6 7 9 10 11 12 13 14 15
8
20-Dự báo
20-Dự báo
165
20-Dự báo
25-Đơn hàng
2 3 4 6 7 9 10 11 12 13 14 15
8
20-Dự báo
20-Dự báo
165
Phân rã cấu trúc sản phẩm thành các bán
thành phẩm cho từng cấp
3 4 6 71 2 85
E
B
C
A
Tuần
D
Kế hoạch sản xuất + lệnh sản xuất dở
dang
KH SX = 1000 SP
Chuyển KH SX sang LSX = 700 SP
Định mức 1 SP = 2 VT
Nhu cầu vật tư = 2000 VT
Khác biệt ???
Kế hoạch sản xuất + lệnh sản xuất dở
dang
KH SX = 1000 SP
Chuyển KH SX sang LSX = 700 SP
Định mức 1 SP = 2 VT
Nhu cầu vật tư = 1000 VT
Xuất vật tư theo LSX = 1000 VT
KHSX : 300*2 =600
LSX : 1400-1000 =400
Hoạch định – Xác định số lượng cần
hoạch định
Ngày
giao
Số đh SP Số lượng
kế hoạch sx
Chuyển
lsx
Số
lsx
Mã
vt
Sl đã xuất
sx
Số lượng
còn lại
Ngày
cần
25/04/08 080425TP2 TP2 4 500 4 500 1 VT2 22 500 18/04/08
1 VT3 4 500 23/04/08
Ngày có để sx SP: 25/04/2008
Phải có trước khi SX: 1 ngày
Thời gian Sx (leadtime): 4 ngày
Ngày nghỉ: 2 ngày
Ngày cần hoạch định: 18/04/2008
Hoạch định - tồn kho thực tế
Tồn kho thực tế tại thời điểm tính toán của từng kho
Hoạch định – Xác định số lượng nhận
theo kế hoạch
Bằng tổng số lượng của:
Số lượng còn lại trên yêu cầu mua hàng
Số lượng còn lại trên đơn hàng mua
PR duyệt 1000
Nhập theo PO 300
Schedule receipt 700
PO duyệt 500
Hoạch định – Tồn kho mong đợi
Công thức:
IN
P.O.H (kỳ i)
Tồn kho mong đợi.
Q
PL.O (kỳ i-1)
Số lượng cần phải đặt hàng kỳ cận trước (khi tính toán ban đầu,
do phải xóa dữ liệu các lần tính trước nên luôn bằng 0)
Q
PL.R (kỳ i-1)
Nhận theo kế hoạch kỳ cận trước (bằng tổng các đơn hàng đã
duyệt nhưng trừ đi số lượng trên các phiếu nhập kho)
Q
Gr.R (kỳ i-1)
Tổng nhu cầu kỳ cận trước
IN
P.O.H (kỳ i)
= IN
P.O.H (kỳ i-1)
+ Q
PL.O (kỳ i-1)
+ Q
PL.R (kỳ i-1)
- Q
Gr.R (kỳ i-1)
IN
P.O.H (kỳ i)
= IN
P.O.H (kỳ i-1)
+ Q
PL.O (kỳ i-1)
+ Q
PL.R (kỳ i-1)
- Q
Gr.R (kỳ i-1)
Hoạch định – Tồn kho mong đợi
Công thức:
Ví dụ tuần 4
IN
P.O.H (kỳ i)
= IN
P.O.H (kỳ i-1)
+ Q
PL.O (kỳ i-1)
+ Q
PL.R (kỳ i-1)
- Q
Gr.R (kỳ i-1)
IN
P.O.H (kỳ i)
= IN
P.O.H (kỳ i-1)
+ Q
PL.O (kỳ i-1)
+ Q
PL.R (kỳ i-1)
- Q
Gr.R (kỳ i-1)
10 80= 50+ 120-
Hoạch định – Tồn kho mong đợi (tt)
Nếu là kỳ đầu tiên IN
P.O.H -
Tồn kho mong đợi = tồn kho
thực tế đầu kỳ;
Q
Gr.R (kỳ i-1)
Số lượng tổng nhu cầu (Gross Requirements) =
Số lượng vật tư đã phân bổ dùng cho các sản phẩm
(Allocated Item) + Dự báo bán hàng (Sale Forecast) +
Yêu cầu (Requirements)
Tính nhu cầu ròng
Công thức
(Nếu Q
Gr.R (kỳ i) +
IN
Sty <
IN
P.O.H (kỳ i)
thì không cần phải đặt hàng)
Q
Nt.R
= MAX([Q
Gr.R -
IN
P.O.H -
Q
PL.R +
IN
Sty
], 0)
Q
Nt.R
= MAX([Q
Gr.R -
IN
P.O.H -
Q
PL.R +
IN
Sty
], 0)
Tính đơn hàng kế hoạch
Dựa vào chính sách mua hàng của từng vật tư để xác
định số lượng trên từng đơn hàng kế hoạch.
“Rời rạc” – Discrete
“Cố định số lượng đặt hàng theo cỡ lô”- Fixed
Order Quantity:
Q
PL.R (kỳ i) =
Q
Nt.R (kỳ i)
Q
PL.R (kỳ i) =
Q
Nt.R (kỳ i)