Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

bài 8 cong tru da thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.85 MB, 22 trang )


THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ NHIỆT
LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THĂM
LỚP
Giáo viên: Doãn thị thanh Bình

Năm học: 2009 - 2010
ĐẠI SỐ 7

bµi cò
KiÓm tra

ViÕt ®a thøc sau díi d¹ng
thu gän
a)3x
4
-5x +7x
2
-8x
4
+5x
b)12xy
2
-y
3
-6xy
2
-5y-2y
3

Nêu các bớc viết đa thức


dới dạng thu gọn.
*Thực hiện phép cộng các
đơn thức đồng dạng.
*Xác định các đơn thức
đồng dạng.

ViÕt ®a thøc sau díi d¹ng
thu gän
a)3x
4
-5x +7x
2
-8x
4
+5x
b)12xy
2
-y
3
-6xy
2
-5y-2y
3
3x
4
-8x
4
12xy
2
-6xy

2
-y
3
-2y
3
-5x 5x
=-5x
4
+7x
2
=6xy
2
-3y
3
-5y

Ví dụ: Tính A+B:
A=3x
2
y-4y
3
z+2
B=xyz+y
3
z-5x-7
Tit 57 Đ8: Cộng và trừ đa
thức.
Đ8: Cộng và trừ đa thức.
1. Cộng các đa
thức

Bớc 1: Viết
(3x
2
y -4y
3
z+2)+(xyz+y
3
z -5x-7)
Bớc 2: Vận dụng quy tắc dấu ngoặc:
3x
2
y - 4y
3
z +2 +xyz +y
3
z - 5x-7
Bớc 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng
3x
2
y - 3y
3
z + xyz - 5x - 5
Bớc 1: Viết
(3x
2
y -4y
3
z+2)+(xyz+y
3
z -5x-7)

Bớc 2: Vận dụng quy tắc dấu ngoặc:
3x
2
y - 4y
3
z +2 +xyz +y
3
z - 5x-7
Bớc 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng
3x
2
y - 3y
3
z + xyz - 5x - 5
(3x
2
y- 4y
3
z+ 2)+(xyz +y
3
z - 5x -7)
=3x
2
y - 4y
3
z +2 + xyz+ y
3
z - 5x -7
=3x
2

y - 3y
3
z + xyz - 5x - 5
Tính A+B
A=3x
2
y-4y
3
z+2
B=xyz+y
3
z-
5x-7
(3x
2
y - 4y
3
z+2) + (xyz + y
3
z - 5x - 7)
= 3x
2
y - 3y
3
z + xyz - 5x - 5

1. Céng c¸c ®a thøc
H·y t×m quy t¾c
céng hai ®a thøc
§8: Céng vµ trõ ®a thøc.


Để cộng hai đa thức, ta
viết các hạng tử cùng với dấu
của chúng kề nhau rồi thu
gọn các đơn thức đồng dạng
Tổng
quát
Đ8: Cộng và trừ đa thức.
1. Cộng các đa thức

Hãy nhắc lại quy tắc
cộng hai đa thức.
Nêu các b?ớc cộng hai đa thức.

Bớc 1: Viết đa thức thứ nhất

Bớc 2: Viết đa thức thứ hai
cùng với dấu của nó.

Bớc 3: Thu gọn các đơn thức
đồng dạng (nếu có)
Đ8: Cộng và trừ đa thức.

§8: Céng vµ trõ ®a thøc.
¸p dông
TÝnh tæng
A=5x
2
y-7xy
2

-6x
3



B= 2y
3
-2x
2
y+7xy
2
(5x
2
y-7xy
2
-6x
3
)+(2y
3
-2x
2
y+7xy
2
)
= 5x
2
y-7xy
2
-6x
3

+2y
3
-2x
2
y+7xy
2
A+B= 3x
2
y-6x
3
+2y
3

Đ8: Cộng và trừ đa thức.
a+(-b)a-b =
1.

Cộng các đa thức
2. Trừ các đa thức
Tìm hiệu:
4x
2
-yz+3
và 4x
2
+5y
2
-3yz+x-2
Bớc 1: Viết
(4x

2
-yz+3) - (4x
2
+5y
2
-3yz+x-2)
Bớc 2: Vận dụng quy tắc mở dấu ngoặc
4x
2
-yz+3- 4x
2
-5y
2
+3yz-x+2
Bớc 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng
2yz-5y
2
-x+5
Bớc 1: Viết
(4x
2
-yz+3) - (4x
2
+5y
2
-3yz+x-2)
Bớc 2: Vận dụng quy tắc mở dấu ngoặc
4x
2
-yz+3- 4x

2
-5y
2
+3yz-x+2
Bớc 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng
2yz-5y
2
-x+5
(4x
2
-yz+3) - (4x
2
+5y
2
-3yz+ x-2)
= 4x
2
-yz+3- 4x
2
-5y
2
+3yz -x+2
= 2yz -5y
2
-x+5
T
ì
m

h

i

u
:
4
x
2
-

y
z
+
3

v


4
x
2
+
5
y
2

-
3
y
z
+

x
-
2
Vậy (4x
2
-yz+3)-(4x
2
+5y
2
-3yz+x-2)
= 2yz-5y
2
-x+5

H·y t×m quy t¾c
trõ hai ®a thøc
§8: Céng vµ trõ ®a thøc.
1.

Céng c¸c ®a thøc
2. Trõ c¸c ®a thøc

Tổng quát
Để tìm hiệu hai đa thức, ta viết các
số hạng của đa thức thứ nhất cùng với
dấu của chúng, đa thức thứ hai với
dấu ng?ợc lại dấu của chúng rồi thu
gọn các số hạng đồng dạng (nếu có).
Đ8: Cộng và trừ đa thức.
1.


Cộng các đa thức
2. Trừ các đa thức

Bớc 1: Viết đa thức thứ nhất.
Bớc 2: Viết đa thức thứ hai với dấu
ng?ợc lại dấu của nó.
Bớc 3: Thu gọn các đơn thức đồng
dạng (nếu có).
Nêu các b?ớc trừ hai đa thức
Đ8: Cộng và trừ đa thức.

§8: Céng vµ trõ ®a thøc.
¸p dông
¸p dông
= x
2
+ 11xy- y
2
TÝnh hiÖu: 6x
2
+9xy -y
2


vµ 5x
2
-2xy
Trõ hai ®a
thøc

(6x
2
+9xy-y
2
) - (5x
2
-2xy)
= 6x
2
+ 9xy- y
2
- 5x
2
+ 2xy

Nh¾c l¹i quy
t¾c
Céng hai ®a thøc
Trõ hai ®a thøc
§8: Céng vµ trõ ®a thøc.

2 2
2 2
1
2 2
A x xy y
B x xy y
= + + +
= − +
Cho 2 đa thức:

Biết: C + B = A , vậy đa thức C là:
A
B
C
D
2 2
2 3 1x xy y
− + +
2
3 1xy y
− + −
2
3 1xy y
− − +
2
3 1xy y
− +

Bµi tËp
BT 2: §iÒn §, S vµo « trèng:
a)(-5x
2
y+3xy
2
+7)+(-6x
2
y+4xy
2
-5)
=11x

2
y+7xy
2
+2
b)(2,4a
3
-10a
2
b)+(7a
2
b-2,4a
3
+3ab
2
)
=-3a
2
b+3ab
2
c)(1,2x-3,5y+2)-(0,2x-2,5y+3)
=x-6y-1
d) (x-y)+(y-z)-(x-z)=0
§
S
§
S
§8: Céng vµ trõ ®a thøc.

Cho biết điểm giống, khác nhau
khi cộng và trừ hai đa thức.


Bớc 1: Viết đa thức thứ
nhất

Bớc 2: Viết đa thức thứ
hai với dấu ngợc lại dấu
của nó.

Bớc 3: Thu gọn các số
hạng đồng dạng (nếu có)
Cộng hai đa
thức

Bớc 1: Viết đa thức thứ
nhất

Bớc 2: Viết đa thức thứ
hai cùng với dấu của nó.

Bớc 3: Thu gọn các số
hạng đồng dạng (nếu có)
Trừ hai đa
thức
Bớc 2: Viết đa thức thứ
ai cùng với dấu của nó.
Bớc 2: Viết đa thức thứ
hai với dấu ngợc lại dấu
của nó.
Đ8: Cộng và trừ đa thức.


- Học lại qui tắc cộng trừ đa thức
-
Chú ý khi bỏ dấu ngoặc đằng
trước dấu trừ ta phải đổi dấu tất
cả các hạng tử trong dấu ngoặc
-
BTVN 20, 30, 31, 32, 33 SGK.
-
Tiết sau luyện tập

KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ
CÁC EM DỒI DÀO SỨC KHỎE.
XIN TRÂN TRỌNG K NH Í CHÀO

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×