Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

giá trị lượng giác của góc bất kì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (688.79 KB, 13 trang )

1
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN!
TRƯỜNG THPT
BC.CHU VĂN AN
SỞ GDĐT - BT
2
BÀI GIẢNG MÔN TOÁN
TIẾT:
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ
TỪ 0
O
ĐẾN 180
O
NHÓM TOÁN TRƯỜNG THPT BC. CHU VĂN AN
3
α
C
B
A
Bài toán
Bài giải
sin α = ?
cos α = ?
tan α = ?
cot α = ?
sin α =
AC
BC
cos α =
AB


BC
cot α =
AB
AC
tan α =
AC
AB
4
O
x
y

1

-1
Nửa đường tròn đơn vị
Đặt góc nhọn α
α
x
o
y
o
M

H
Hãy biểu diễn các tỷ
số lượng giác
của α theo x
o
và y

o
?
sin α = ?
cos α = ?
tan α = ?
cot α = ?
sin α =
MH
OM
cos α =
OH
OM
tan α =
MH
OH
cot α =
OH
MH
sin α = y
o
cos α = x
o
tan α =
y
o
x
o
cot α
x
o

=
y
o
1
tan α tồn tại khi α ≠90
o

M

M
x
o
y
o
A'
,ĐK: x
o
≠ 0
cot α xác định khi α ≠ 0
o

α ≠ 180
o
,ĐK: y
o
≠ 0
A
Định nghĩa:

M

x
o
y
o
1
1•
Đặt góc α, 0
o
≤ α ≤ 180
o

Chỉ ra M (x
o
;y
o
) - hình vẽ
5
x
y
O
1
-1
x
o
y
o
1
M
0
o

< α < 90
o
=>dấu của x
o
và y
o
?

0
o
< α <90
o
cả bốn giá trị sin α , cos α, tan α,và cotα đều dương
90
o
< α < 180
o
=>dấu của x
o
và y
o
?

x
o
90
o
< α <180
o
chỉ có giá trị sin α dương

các giá trị lượng giác còn lại âm
tan α tồn tại khi α ≠90
o
,
cot α xác định khi α ≠ 0
o
và α ≠ 180
o
α
N
α
6
Giá trị
lượng giác
α
0
o
30
o
45
o
60
o
90
o
180
o
sin α
cos α
tan α

cot α
x
y
O 1 -1
M
0
1
0
||
M
1
0
||
0
M
0
-1
0
||
2
2
2
2
1
1
3
2
1
2
3

1
3
1
2
3
2
3
1
3
1
M
2
1
2
3
3
0
o
M
2
2
2
2
45
o
M
1
2
3
2

60
o
7
x
y
O
A
1
A'
-1
α
180
o
- α
M
N
2.Tính chất
x
o
- x
o
y
o
sin α = sin (180
o
- α)
cosα = cos (180
o
- α)
tanα = tan (180

o
- α)
cotα = cot (180
o
- α)
Giá trị
lượng giác
α
30
o
45
o
60
o
135
o
120
o
sin α
cos α
tan α
cot α
150
o
2
2
2
2
1
1

1
2
1
3
3
3
2
3
1
3
1
2
3
2
2
2
2
2
1
1
1
2
1
3
3
3
2
3
1
3

1
2
3
2
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8
Giá trị
lượng giác
α
0
o
30
o
45
o
60
o
90
o
180
o
sin α

cos α
tan α
cot α
0
1
0
||
1
0
||
0
0
-1
0
||
2
2
2
2
1
1
3
2
1
2
3
1
3
1
2

3
2
3
1
3
3.Giá trị lượng giác của một số góc có số đo đặc biệt
*Góc 0
o
=> nhớ tọa độ điểm A(0;1)z
*Góc 90
o
=> nhớ tọa độ điểm B(1;0)
*Góc 180
o
=> nhớ tọa độ điểm A'(-1;0)
*tan α tồn tại khi α ≠90
o
,
*cot α xác định khi α ≠ 0
o
và α ≠ 180
o
x
y
O
1
-1
1
A
B

A'
9
O
A
α
M
90
O
M
M
M
180
O
M
α
M
90
o
M
α
a)Định nghĩa : Cho hai véc tơ
O •
A
a
b
B
c
C
D
d

4.Góc giữa hai véc tơ
đều khác véc tơ
0
.Từ một điểm O bất kì ta vẽ
OA
=
a

OB
=
b
. Góc AOB
với số đo từ 0
o
đến 180
o
được gọi là góc giữa hai véc tơ
a và b
a và b .Ta kí hiệu góc giữa hai véc tơ
a và b là
a
( , )
b
Nếu
a
( , )
b
= 90
o
ta nói rằng

a

b
hoặc
b

a
α
10
Cho tam giác ABC vuông tại A
và có góc B = 50
o
.Khi đó:
a)
BC
( , ) = ?
BA
b)
BC
( , ) = ?
AB
A
B
C
50
o
Nhận xét hai véc tơ
BA và BC
BC
( , ) = 50

o
BA
Nhận xét hai véc tơ
AB và BC
A'
130
o
BC
( , ) =
AB
( , ) = 130
o
BCBA'
11
5.Sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị lượng giác của một góc
a.Tính các giá trị lượng giác
của góc α
Thứ tự bấm phím
Tên máy :CASIO fx - 500MS
MODE
TÊN PHÍM SỐ LẦN BẤM
Đến khi hiện
Deg Rad Gra
1 2 3
1
1 lần là hiện: D
sin
1 lần hiện: sin
Số độ α
cần tìm sin

Bấm 1 lượt số α
=>Kết quả sinα
Ví dụ: Tính sin 36
o
25' 14"
Công việc 1 :
Thực hiện liên tiếp hai mục
đầu tiên để xuất hiện: D
Mục
1
Mục
2
Mục
3
Mục
4
Mục
36 0' ' '
sin 25
0' ' '
14
0' ' '
=
Đọc kết quả trên màn hình,
ghi
sin36
o
25
'
14" ≈ 0,5937076138

cos
cos36
o
25
'
14" ≈ 0,8046808493
tan
tan36
o
25
'
14" ≈ 0,7378175016
12
CÁC BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
13

×