Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bất phuong trinh bac nhat 1 an (62)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 28 trang )

Thế nào là bất ph ơng trình bậc
nhất một ẩn?
Thế nào là bất ph ơng trình bậc
nhất một ẩn?
Bất ph ơng trình dạng:
ax+b<0 (hoặc ax+b>0; ax+b0; ax+b0)
trong đó a và b là hai số đã cho, a0, đ ợc gọi là bất ph ơng
trình bậc nhất một ẩn.
BÊt ph ¬ng tr×nh nµo sau ®©y lµ bÊt ph ¬ng tr×nh bËc
nhÊt mét Èn?
A
A
x – 1,4 >
0
B
B
0x + 8 ≥ 0
.
C
C
– 1/3 x ≤
0
D
D
2x - 5 < 0


Sai

E


E
8x + 19 < 4x -
5
.
Sai
O
Hãy nêu cách giải bất ph ơng trình câu a và câu c?
a) x 1,4 > 0
c) x 0
1
3
x > 0 + 1,4 (Chuyn v - 1,4 v
i du thnh 1,4)
x > 1,4
(Nhõn c hai v vi -3
v i chiu)
x .(-3) 0.(-3)
1
3
x 0
Vậy tập nghiệm của bất ph
ơng trình là { x | x > 1,4 }
Vậy tập nghiệm của bất ph
ơng trình là { x | x 0 }
Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một hạng tử
của bất ph ơng trình từ vế
này sang vế kia ta phải đổi
dấu hạng tử đó.
Quy tắc nhân:

Khi nhân 2 vế của bất ph ơng
trình với cùng một số khác 0, ta
phải:
- Giữ nguyên chiều bất ph ơng
trình nếu số đó d ơng.
- Đổi chiều bất ph ơng trình nếu số
đó âm.
Muốn giải bất ph ơng trình : 2x - 5 < 0 ta có thể
áp dụng quy tắc nào?
Gii bt phng trỡnh bc nht mt
3
Khi chuyển một hạng tử của
bất ph ơng trình từ vế này sang
vế kia ta phải đổi dấu hạng tử
đó.
Khi nhân 2 vế của bất ph ơng
trình với cùng một số khác 0, ta
phải:
- Giữ nguyên chiều bất ph ơng
trình nếu số đó d ơng.
- Đổi chiều bất ph ơng trình nếu
số đó âm.
Quy tắc chuyển vế
Quy tắc chuyển vế
Quy tắc nhân
Quy tắc nhân
Gi¶i bÊt ph ¬ng tr×nh 2x - 5 < 0 vµ biÓu diÔn tËp
nghiÖm trªn trôc sè?
2x - 5 < 0

O
2,5
⇔ 2x < 0 + 5 (chuyển vế - 5 và đổi dấu thành 5)
⇔ 2x < 5
⇔ 2x : 2 < 5 : 2 (chia cả hai vế cho 2)
⇔ x < 2,5
VËy tËp nghiÖm cña bÊt ph ¬ng tr×nh lµ { x | x < 2,5 }
v ® îc biÓu diÔn trªn trôc sè:à
Bài gi i:ả
Giải bất ph ơng trình - 4x - 8 < 0 và biểu diễn tập
nghiệm trên trục số?
Yêu cầu:
- Hoạt động nhóm làm bài
- Thời gian: 1 phút 30 giây
Gi¶i bÊt ph ¬ng tr×nh - 4x - 8 < 0 vµ biÓu diÔn tËp nghiÖm trªn
trôc sè?
- 4x - 8 < 0
- 2
O
⇔ - 4x < 8
⇔ - 4x : (- 4) > 8 : (- 4)
⇔ x > - 2
VËy tËp nghiÖm cña bÊt ph ¬ng tr×nh lµ { x | x > -2 }
v ® îc biÓu diÔn trªn trôc sè:à
(chuyển vế - 8 và đổi dấu thành 8)
(chia cả hai vế cho – 4 và đổi chiều)
Bài gi i:ả
Để cho gọn khi trình bày, ta có thể:
- Không ghi câu giải thích;
- Khi có kết quả x > - 2 thì coi là giải xong và viết đơn giản:


Nghiệm của bất phương trình là x > -2
C
h
ó

ý
:
nghiệm của bất phương trình là x > -2
Gi¶i bÊt ph ¬ng tr×nh - 3x + 15 < 0 ?
c) VÝ dô 2:
Bài gi i:ả
- 3x + 15 < 0
⇔ 15 < 3x
⇔ 15 : 3 < 3x : 3
⇔ 5 < x
VËy nghiÖm cña bÊt ph ¬ng tr×nh lµ x > 5
v ® îc biÓu diÔn trªn trôc sè:à
5
O
Giải bất phương trình bậc nhất một
3
Các b ớc chủ yếu để giải bất ph
ơng trình đ a đ ợc về dạng:
ax + b < 0;
ax + b > 0;
ax + b 0;
ax + b 0.
Hóy sp xp li cỏc dũng di õy mt cỏch hp lớ gii bt phng trỡnh
8x + 19 < 4x 5?

1) 8x + 19 < 4x - 5
4) 8x 4x < - 5 - 19
3) x < - 6
5) 4x : 4 < - 24 : 4
2) 4x < - 24
(Hay ax < - b;
ax > - b;
ax

- b;
ax

-b)
- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang
một vế, các hằng số sang vế kia.
- Thu gọn và giải bất ph ơng trình
nhận đ ợc.
Yªu cÇu:
Tæ 1 + 2: lµm c©u a
Tæ 3 + 4: lµm c©u b
Gi¶i c¸c bÊt ph ¬ng tr×nh sau:
a) - 0,2 x - 0,2 > 2(0,2x - 1) b)
- 0,2x - 0,2
0,2x - 1
2
>
Bài gi i:ả
a)
- 0,2x - 0,2 > 2(0,2x - 1)
⇔ - 0,2 x - 0,2 > 0,4x - 2

VËy nghiÖm cña bÊt ph ¬ng
tr×nh lµ x < 3
⇔ - 0,2x – 0,4x > - 2 + 0,2
⇔ - 0,6 x > - 1,8
⇔ - 0,6 x:(- 0,6) < - 1,8:(- 0,6)
⇔ x < 3
b)
VËy nghiÖm cña bÊt ph ¬ng
tr×nh lµ x < 3







- 0,2x - 0,2
0,2x -1
- 0,2x - 0,2 > 2(0,2x - 1)
- 0,2x - 0,2 > 0,4x - 2
- 0,2x - 0,4x > - 2 + 0,2
- 0,6x > - 1,8
- 0,6x : (- 0,6) < - 1,8 : (- 0,6)
x < 3

>
2
Gi¶i c¸c bÊt ph ¬ng tr×nh sau:
a) - 0,2x - 0,2 > 2(0,2x - 1) b)
- 0,2x - 0,2

0,2x - 1
2
>
Các b ớc chủ yếu để giải bất ph ơng trình đ a đ ợc về
dạng ax + b < 0; ax + b > 0; ax + b 0; ax + b 0
- Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc.
- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế,
các hằng số sang vế kia.
- Thu gọn và giải bất ph ơng trình nhận đ ợc.
- Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu (mẫu d ơng)
Luyn tp5.
Tìm lỗi sai trong các lời giải sau:
b) 1,5 0,6x < 1,4 0,2x
- 6x + 2x < 14 - 15
- 4x < - 1
- 4x : (- 4) < - 1:(- 4)
x > 1/4
a) 3 + 17x > 8x + 6
17x 8x > 6 + 3
9x > 9
x > 1
-
3
1/3
15 6x < 14 2x
Vậy nghiệm của bất ph ơng
trình là x > 1
1/3
Vậy nghiệm của bất ph ơng
trình là x > 1/4

Gi s bao go thuyn ch c l x (bao,
x>0, xZ)
Theo bi ra ta cú bt phng trỡnh:
60 + 100x 870
100x 870 - 60
100x 810
100x : 100 810 : 100
x 8,1
m xZ, x>0 x ln nht bng 8
Vy thuyn ch c ti a 8 bao go.
Bi gi i:
Ng ời ta dùng một chiếc thuyền có trọng tải 870kg để
chở gạo. Biết rằng mỗi bao gạo có khối l ợng là 100kg và
ng ời lái nặng 60 kg. Hỏi thuyền có thể chở đ ợc tối đa mấy
bao gạo?
Lp bt phng trỡnh t bi toỏn sau ri gii
bt phng trỡnh ú:
§¾m ®ß do chë qu¸ t¶i - 42 ng êi chÕt ®uèi
(Qu¶ng B×nh – s¸ng 30 tÕt n¨m 2008)
(Cần Thơ)
- 4 xe máy rớt xuống sông
- 2 ng ời bị th ơng nặng
- Giao thông ùn tắc
(Lµo Cai)
TRC NGHIM
TRC NGHIM
Mỗi câu hỏi sẽ có 4 ph ơng án trả lời trên
4 hình vẽ cho sẵn. Hãy chọn đáp án ứng
với các hình vẽ đó sao cho đúng:

Bất phương trình 6x < 4x – 15 có nghiệm là:
x > - 7,5 x < - 7,5
x < 7,5
x > 7,5
x < - 7,5
Vì: 6x < 4x – 15

6x – 4x < – 15

2x < – 15
⇔ 2x: 2 < – 15: 2
⇔ x < – 7,5
O
-3
3
O
Tập nghiệm của bất phương trình
được biểu diễn trên trục số là:
1 19
+3x >
2 2
O
10
3
O
-10
3
3
O





1 19
+3x >
2 2
19 1
3x > -
2 2
3x > 9
3x : 3 > 9 :3
x > 3
Giải bất phương trình ta được:
(x + 2) ≤ x – 5
1
3
1
3
x ∈ R
x ∈

x > - 3
x > - 7
x ∈ ∅




⇔ ≤
⇔ ≤

⇔ ≤
⇔ ≤
1 1
(x +2) x - 5
3 3
1 2 1
x + x -5
3 3 3
1 1 2
x - x - 5 -
3 3 3
2
0x - 5
3
2
0 - 5
3
Vậy bất phương trình vô nghiệm.
8
Hình:
là biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình :
O
0,2x < 1,6
10 > x + 2
-x + 3 < 5 - 2x
0,2x < 1,6
10 > x + 2
x < 8
- x + 3 < 5 - 2x
Sai


1
x + 4 > 0
2

1
x + 4 > 0
2

×