GV
GV
: Nguyeãn
: Nguyeãn
Thò Theá
Thò Theá
MOÂN: TIN HOÏC
MOÂN: TIN HOÏC
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Em hãy nêu cách gõ dấu huyền,
dấu sắc, dấu nặng kiểu Telex?
1. Nhắc lại quy tắc gõ chữ có dấu?
Gõ hết các chữ trong từ.
Gõ dấu.
Dấu huyền: Gõ chữ F
Dấu sắc: Gõ chữ S
Dấu nặng: Gõ chữ J
Cũng giống như với dấu huyền, dấu sắc và
Cũng giống như với dấu huyền, dấu sắc và
dấu nặng, để gõ từ có dấu hỏi và dấu
dấu nặng, để gõ từ có dấu hỏi và dấu
ngã, em cũng
ngã, em cũng
gõ chữ trước, gõ dấu
gõ chữ trước, gõ dấu
sau
sau
theo quy tắc:
theo quy tắc:
1.
1.
Gõ hết các chữ trong từ.
Gõ hết các chữ trong từ.
2.
2.
Gõ dấu
Gõ dấu
.
.
1: Nhắc lại
1: Nhắc lại
quy tắc gõ
quy tắc gõ
chữ có dấu.
chữ có dấu.
Để có Em gõ chữ
Dấu hỏi R
Dấu ngã X
Ví dụ:
Giải thưởng ->
Ngẫm nghĩ ->
Sửa chữa ->
Ngaamx nghix
Giair thuwowngr
Suwar chuwax
1: Nhắc lại
1: Nhắc lại
quy tắc gõ
quy tắc gõ
chữ có dấu.
chữ có dấu.
2: Gõ kiểu
2: Gõ kiểu
Telex.
Telex.
3: Gõ kiểu
3: Gõ kiểu
Vni.
Vni.
Để có Em gõ số
Dấu hỏi 3
Dấu ngã 4
Ví dụ:
Giải thưởng ->
Ngẫm nghĩ ->
Sửa chữa ->
Nga6m4 nghi4
Giai3 thu7o7ng3
Su7a3 chu7a4
1: Nhắc lại
1: Nhắc lại
quy tắc gõ
quy tắc gõ
chữ có dấu.
chữ có dấu.
2: Gõ kiểu
2: Gõ kiểu
Telex.
Telex.
1: Nhắc lại
1: Nhắc lại
quy tắc gõ
quy tắc gõ
chữ có dấu.
chữ có dấu.
2: Gõ kiểu
2: Gõ kiểu
Telex.
Telex.
3: Gõ kiểu
3: Gõ kiểu
Vni.
Vni.
4: Hoạt động
4: Hoạt động
riêng.
riêng.
* Em hãy viết ra giấy:
•
Tên mình.
•
Tên 2 bạn trong lớp mà tên có
dấu hỏi và dấu ngã.
•
(Lưu ý: Chỉ viết theo kiểu Telex)
1: Nhắc lại
1: Nhắc lại
quy tắc gõ
quy tắc gõ
chữ có dấu.
chữ có dấu.
2: Gõ kiểu
2: Gõ kiểu
Telex.
Telex.
3: Gõ kiểu
3: Gõ kiểu
Vni.
Vni.
4: Hoạt động
4: Hoạt động
riêng.
riêng.
Nắm chắc quy tắc gõ chữ có
Nắm chắc quy tắc gõ chữ có
dấu.
dấu.
Nhớ tên và phân biệt được 2
Nhớ tên và phân biệt được 2
chữ cái sử dụng để gõ dấu
chữ cái sử dụng để gõ dấu
trong bài.
trong bài.