Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Địa lí 9- Bài 17: Trung du và miền núi Bắc bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.93 MB, 31 trang )









ĐỊA LÝ 9 – TIẾT 19
BÀI 17: TRUNG DU VÀ MIỀN
NÚI BẮC BỘ
GV bieân soaïn: MAI VAÊN KHOA




BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ.
Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)
Dân số: 11,5 triệu người (14,4%dân số toàn quốc).
I/VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.





Vùng trung du và
miền núi Bắc Bộ
TRUNG QUỐC
LÀO
ĐB SH





BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ.
Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)
Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).
I/VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.
- Nằm ở vùng lãnh thổ phía bắc.
- Bắc giáp Trung Quốc
Tây giáp Lào
Nam giáp Bắc Trung bộ và đ/b sông Hồng
Đông là vịnh Bắc Bộ.
=>Giao lưu thuận tiện với các vùng trong nước và với nước ngoài.










BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
Diện tích:100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)
Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).
I/VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.
- Nằm ở vùng lãnh thổ phía bắc.
- Bắc giáp Trung Quốc
- Tây giáp Lào

Nam giáp Bắc Trung bộ và đ/b sông Hồng
- Đông là vịnh Bắc Bộ.
=>Giao lưu thuận tiện với các vùng trong nước và với nước ngoài.
=>Có vùng biển giàu tiềm năng du lịch và hải sản





BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ.
Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)
Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).
I/VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.
II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.




Dùng bảng 17.1 SGK trang 63, nêu sự khác biệt về điều kiện tự
nhiên của 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc?
Tiểu vùng
Tiểu vùng
Điều kiện tự nhiên
Điều kiện tự nhiên
Đông Bắc
Đông Bắc
Tây Bắc
Tây Bắc
-
-

Núi trung bình và núi thấp.
Núi trung bình và núi thấp.
Các dãy núi hình cánh cung.
Các dãy núi hình cánh cung.
- Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.
- Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.
- Núi cao, địa hình hiểm trở
- Núi cao, địa hình hiểm trở
- Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông ít lạnh hơn.
- Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông ít lạnh hơn.




TÂY BẮC
ĐÔNG BẮC




BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ.
Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)
Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).
I/VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.
II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.
-
Thiên nhiên có sự khác nhau giữa Đông Bắc và Tây Bắc.






KỂ TÊN CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN CHỦ YẾU CỦA VÙNG?




Bảng cơ cấu tài nguyên theo lãnh thổ (%)
Em có nhận xét gì về nguồn khoáng sản của vùng so với toàn quốc

THẢO LUẬN
Nhóm 1,2 {-Vùng có các thuận lợi gì để phát triển các thế mạnh kinh
tế ?}
Nhóm 3, 4{- Nêu những khó khăn ảnh hưởng tới sản xuất và đời sống
của vùng?}


-Thuận lợi:
+ Tài nguyên phong phú và đa dạng,giàu khoáng sản,trữ lượng thuỷ điện
lớn nhất toàn quốc.
+ Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh thuận lợi cho trồng cây cận nhiệt và
ôn đới.
+ Có nhiều tiềm năng du lịch, phát triển kinh tế biển
- Khó khăn:
+ Địa hình bị chia cắt => ảnh hưởng xấu tới giao thông vận tải.
+ Khí hậu thất thường => ảnh hưởng xấu tới sản xuất và đời sống.
+ Khoáng sản có trữ lượng nhỏ => khai thác đạt hiệu quả thấp.
+ Chất lượng môi trường bị giảm sút.
Nhóm 1,2- Vùng có các thuận lợi gì để phát triển các
thế mạnh kinh tế ?

Nhóm 3,4 - Nêu những khó khăn ảnh hưởng tới sản xuất và
đời sống của vùng?










BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ.
Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)
Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).
I/ VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.
II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.
III/ ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI.
- Dựa vào vốn hiểu biết, cho biết vùng Trung du
MNBB là địa bàn cư trú của các dân tộc nào?




Một số hình ảnh về các dân tộc của vùng
Dân tộc Thái
Dân tộc Dao Dân tộc Xtiêng
Dân tộc Mường





Dân tộc Nùng
Dân tộc Mông
Dân tộc Tày

BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ.
Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)
Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).
I/ VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.
II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.
III/ ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI.
-Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc thiểu số









Nhận xét về các chỉ tiêu dân cư, xã hội của vùng so với cả nước?
So sánh giữa Đông Bắc và Tây Bắc?




BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ.
Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)

Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).
I/ VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.
II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.
III/ ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI.
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc thiểu số
-Trình độ phát triển dân cư, xã hội:
+ Vùng kém hơn so với cả nước.
+ Tây Bắc kém hơn so với Đông Bắc.





×