Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

bài giảng quản trị sản xuất - chương 3 hoạch định tổng hợp (2014)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.54 KB, 76 trang )

CHƯƠNG 3
HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
I. Khái niệm - Các chiến lược hoạch định tổng
hợp
1 Khái niệm: Hoạch định tổng hợp là việc
huy động các nguồn lực nhằm đáp ứng nhu cầu
thị trường sao cho đạt hiệu quả kinh tế cao
nhất.
Mối quan hệ của hoạch định tổng hợp với các
công tác quản trị khác thể hiện qua sơ đồ sau:
Nhu cầu
thị trường
Hoạch định
tổng hợp
Khả năng
sản xuất
Lựa chọn
chiến lược
SX
Kế hoạch
sản xuất
KH về các
yếu tố SX
DỰ BÁO
NHU CẦU
NHU CẦU
THỊ TRƯỜNG
Phương pháp dự báo
khoa học
Nghệ thuật của
người dự báo


KHẢ NĂNG
CÁC YTSX
KHẢ NĂNG
SẢN XUẤT
1.Lao động
2.Máy móc thiết bị
3.Nguyên vật liệu
4.Vốn
5.Công nghệ
KHẢ NĂNG
SẢN XUẤT
NHU CẦU
THỊ TRƯỜNG
HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
CÂN ĐỐI
KẾ HOẠCH
SẢN XUẤT
KH về các
yếu tố sản xuất
KH về
nhân sự
KH sdụng
MMTB
KH về
tài chính
Kh cung
ứùng NVL
KH về
công nghệ
KH về

công nghệ
(Dài hạn)
Chiến lược
công nghệ
(ngắn hạn)
2 Các chiến lược hoạch định tổng hợp:
a.Chiến lược thay đổi mức tồn kho:
*Nội dung:
Duy trì sản xuất ở một mức ổn định
.Khi nhu cầu của thị trường nhỏ hơn mức sản
xuất thì tồn kho sản phẩm
.Khi nhu cầu thị trường lớn hơn mức sản
xuất thì sử dụng hàng tồn kho để bù đắp
lượng hàng thiếu hụt.
Tháng
Nhu cầu
Mức sản xuất
bình thường
Thừa /
thiếu
Tồn kho
cuối kỳ
1 340 400 +60 60
2 360 400 +40 100
3 380 400 +20 120
4 420 400 -20 100
5 460 400 -60 40
6 440 400 -40 -
Cộng
2400 2400 420

•Ưu điểm:
• - Sản xuất ổn định .
- Giảm chi phí do việc điều chỉnh lao động (chi
phí đào tạo, chi phí sa thải).
- Giảm chi phí chi việc điều chỉnh mức sản xuất
(chi phí khi mức sản xuất tăng, chi phí chi mức sản
xuất giảm).
-Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác quản lý .
* Nhược điểm:
-Tăng chi phí tồn kho.
-
Không áp dụng trong một số lĩnh vực SX&DV.
MÙA NẮNGMÙA MƯA
DỰ TRỮ ĐIỆN
?
b.Chiến lược sản xuất theo nhu
cầu:
Nội dung: Số lượng sản phẩm
sản xuất bằng với nhu cầu của từng
thời kỳ.
Khi nhu cầu tăng thì thuê mướn thêm
lao động, khi nhu cầu giảm sa thải lao
động.
Khi nhu cầu tăng thì huy động thêm các
YTSX, khi nhu cầu giảm điều chỉnh giảm
các
YTSX
.
VD : Số CN tháng 12 năm trước 18 người , định mức sản lượng 20 sản phẩm /
người / tháng

Tháng Nhu cầu
Mức sản
xuất bình
thường
Số CN Đào tạo
Sa thải
1 340 340 17 1
2 360 360 18 1
3 380 380 19 1
4 420 420 21 2
5 460 460 23 2
6 440 440 22 1
Tổng
cộng
2400 2400 6 2
* Ưu điểm:
-Không có tồn kho cuối kỳ.
-Giảm chi phí tồn kho
* Nhược điểm:
- Sản xuất không ổn định -> tăng cho việc điều
chỉnh lao động ,điều chỉnh các YTSX .
-Người lao động không yên tâm công tác.
-Chỉ áp dụng trong lĩnh vực sử dụng lao động
giản đơn, thời gian đào tạo ngắn, chi phí đào tạo
không đáng kể.
C. Chiến lược sản xuất ngoài giờ:
•Nội dung: Duy trì sản xuất bình thường ở
một mức ổn định , khi nhu cầu thị trường cao
hơn mức sản xuất bình thường thì tổ chức
làm ngoài giờ để bù đắp lượng hàng thiếu hụt


Tháng Nhu cầu Mức sản xuất
bình thường
Sản xuất
ngoài giờ
1 340 340
2 360 340 20
3 380 340 40
4 420 340 80
5 460 340 120
6 440 340 100
Tổng
cộng
2400 2040 360
•Ưu điểm:
- Ổn định số lao động.
- Giảm chi phí sử dụng lao động.
Nhược điểm:
- Chi phí thiệt hại do sản phẩm hỏng tăng.
- Có ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động.
- Khả năng sản xuất ngoài giờ có giới hạn (vì
sức khỏe người lao động, luật lao động)
d.Chiến lược hợp đồng phụ:
• Nội dung: Duy trì sản xuất ở một
mức ổn định, khi nhu cầu thị trường
cao hơn mức sản xuất bình thường
thì hợp đồng phụ (thuê ngoài gia
công ) để bù đắp lượng hàng thiếu.
Tháng Nhu cầu Mức sản xuất
bình thường

Hợp đồng
phụ
1 340 340
2 360 340 20
3 380 340 40
4 420 340 80
5 460 340 120
6 440 340 100
Tổng
cộng
2400 2040 360
•* Ưu điểm:
- Sản xuất ổn định , giảm chi phí cho việc
điều chỉnh mức sản xuất.
- Khắc phục được một số nhược điểm của
sản xuất ngoài giờ.
* Nhược điểm:
- Khó kiểm soát được chất lượng.
- Dễ mất khách hàng.
Giả sử khả năng sản xuất ngồi giờ tối đa 80 sp/tháng
Thán
g
Nhu
cầu
Mức
sản
xuất
Sản xuất
ngoài
giờ

Hợp
đồng
phụ
1 340 340
2 360 340
3 380 340
4 420 340
5 460 340
6 440 340
Tổng 2400 2040
Giả sử khả năng sản xuất ngồi giờ tối đa 80 sp/tháng
Thá
ng
Nhu
cầu
Mức
sản
xuất
Sản
xuất
ngoài
giờ
Tồn kho
cuối kỳ
1 340 340
2 360 340
3 380 340
4 420 340
5 460 340
6 440 340

Tổng 2400 2040
e
.
Chiến
l
ư
ợc
sử
dụng
lao
đ
ộng
bán
thời
gian
:
* Nội dung: Duy trì số lao động toàn phần ở ổn
định khi nhu cầu cao thì sử dụng lao động bán
thời gian.
Ưu điểm: Sử dụng đầy đủ thời gian làm
việc của người lao động, tiết kiệm được chi phí
cho việc sử dụng lao động.
*Nhược điểm: Chất lượng của lao động bán
thời gian không cao, lực lượng lao động bán
thời gian không gắn bó với đơn vị.
Tại một cửa hàng có thời gian và nhu cầu lao động như sau
• Từ 5g đến 9g cần 5 người phục vụ
• Từ 9g đến 11g cần 3 người phục vụ
• Từ 11g đến 13g cần 5 người phục vụ
• Từ 13g đến 16g cần 3 người phục vụ

• Từ 16g đến 19g cần 5 người phục vụ
• Cửa hàng này cần thuê lao động như thế nào ?
• Số lao động toàn phần ( Full-time ) :
• Số lao động bán thời gian ( Part-time ) :
f. Chiến lược Marketing:
* Nội dung: Áp dụng các chiến lược Marketing để
làm tăng nhu cầu.
Các chiến lược Marketing : sản phẩm, giá, phân
phối, xúc tiến yểm trợ.
* Ưu điểm: Tác động làm tăng nhu cầu -> tận
dụng được năng lực sản xuất của đơn vị.
* Nhược điểm: Chi phí tăng, khó xác định nhu
cầu một cách chắc chắn (khó dự báo).

×