Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài Chất béo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.28 MB, 22 trang )


CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH LỚP
9B
TRƯỜNG THCS
NGUYỄN VIẾT XUÂN

Hoá học 9
Tiết 58
Bài 47:CHẤT BÉO

Trong thực tế chất
béo có ở đâu?
I.Chất béo có ở đâu?

”Chất béo
(thành phần chính
của mỡ,dầu ăn )
có trong cơ thể ĐV và TV”

Tiến hành thí nghiệm theo
nhóm:Nhỏ vài giọt dầu ăn lần
lượt vào ống nghiệm đựng
nước và đựng benzen,lắc
nhẹ,quan sát,rút ra kết luận
II.Chất béo có NHỮNG TÍNH CHẤT
VẬT LÝ QUAN TRỌNG NÀO?

Nöôùc
Benzen
Daàu aên



Benzen
NƯỚC
Nhỏ dầu ăn
vào 2 ống nghiệm

Caùc nhoùm baùo caùo
Keát quaû

Benzen NƯỚC
Chất béo nhẹ hơn
nước,không tan được
trong nước,tan trong
benzen,dầu hoả,xăng…
KẾT LUẬN

Đun chất béo ở nhiệt
độ và áp xuất cao
người ta thu được
Glixerol và axit béo
IiI.Chất béo có thành phần
Và cấu tạo như thế nào?

R-COOR-COO
-H
-C
3
H
5
+

-C
3
H
5
(OH)
3
(OH)
3
-H
H
2
O
Glixerol
Axit béo
Este
( )
3
Chất phản ứng
Sản phẩm
ĐUN NÓNG
Hỗn hợp
nhiều
Este là
Chất
béo
Công thức
Chung của
Chất
béo


Chất béo là hỗn hợp nhiều
este của Glixerol và Axit béo
Công thức chung
(R-COOH)
3
C
3
H
5
KẾT LUẬN

1,Phản ứng thuỷ phân(trong môi
trường axit)
Đun nóng chất béo với nước có
axit xúc tác tạo thành glixerol
và các axit béo
iv.Chất béo có những tính chất
hoá học quan trọng nào?

(R-COO)
3
H
OH
+
-C
3
H
5
(OH)
3

H
Glixerol
Chaỏt beựo
Chaỏt phaỷn ửựng Saỷn phaồm
C
3
H
5
OH
R-COO
3
3
+
Axit beựo
t
0

2,Phản ứng thuỷ phân(trong môi
trường kiềm)
Đun nóng chất béo với dung dòch
kiềm.Chất béo bò thuỷ phân tạo
thành glixerol và muối của các
axit béo

(R-COO)
3
Na
OH
+
-C

3
H
5
(OH)
3
Na
Glixerol
Chất béo
Chất phản ứng Sản phẩm
C
3
H
5
OH
R-COO
3
3
+
Muối Axit béo
Thành phần
chính của xà phòng
t
0

Là thành phần cơ bản trong
cơ thể người và động
vật.cung cấp năng lượng
Điều chế Glixerol và xà
phòng
V.Chất béo có ứng dụng gì?


Làm thực phẩm,
Sản xuất xà phòng,
Glixerol…
Glixerol

19
CHẤT
ĐẠM
Năng
Lượng
Kj/g
38
CHẤT
BÉO
17
CHẤT
BỘT
So sánh năng lượng toả ra khi oxi hoá thức ăn
Sử dụng
chất béo thích hợp
tránh
Bò bệnh béo phì.
Bảo quản chất béo
không bò ôi thiu


BT1 Hoaứn thaứnh caực PTHH sau

A,(CH

3
COO)
3
C
3
H
5
+ NaOH -> ? + ?

B,(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
+ ->C
17
H
33
COONa + ?

C,(C
17
H
35
COO)

3
C
3
H
5
+ H
2
O -> ? + ?
Cuỷng coỏ

A,(CH
3
COO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH -> 3CH
3
COONa + C
3
H
5
(OH)
3
B,(C
17
H
33

COO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH-> 3C
17
H
33
COONa + C
3
H
5
(OH)
3
C,(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
+ 3 H
2
O -> 3C
17

H
35
COOH + C
3
H
5
(OH)
3

Ñaùp aùn BT 1
t
0
t
0
t
0
axit

BÀI TẬP Về NHÀ
1 ; 2 ; 3 ; 4 sgk TRANG 147
Xin cảm ơn sự chú ý lắng nghe
và hợp tác trong bài học
Xin cảm ơn quý thầy cô giáo
Đã dự thính tiết dạy này
Cảm ơn tập thể lớp 9B
Xin cảm ơn BGH trường THCS
Nguyễn Viết Xuân đã tạo điều
điện
thực hiên tiết dạy này

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×