1500
0
C; lln
Xt, t
0
, p
Xt, t
0
, p
Pd/PbCO
3
t
0
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy xác định A; B; C; D trong chuỗi phản ứng sau:
1500
0
C; lln
+ H
2
; Ni; t
0
Xt; t
0
; p
+ H
2
; Pd/PbCO
3
A B C
D
bezen
etan
2CH
4
C
2
H
2
+ 3H
2
C
2
H
2
+ H
2
C
2
H
4
C
2
H
4
+ H
2
C
2
H
6
Ni; t
0
3C
2
H
2
C
6
H
6
nCH
2
=CH
2
-(-CH
2
-CH
2
-)-
n
CHƯƠNG 8: DẪN XUẤT HALOGEN
ANCOL - PHENOL
BÀI 39: DẪN XUẤT HALOGEN
CỦA HIĐROCACBON
I. KHÁI NIỆM - PHÂN LOẠI – DANH PHÁP
1. Khái niệm:
VD: CH
3
Cl , CH
2
Cl
2
, CH
2
=CH-Cl , C
6
H
5
Br
- Khi thay thế 1 hay nhiều nguyên tử H của phân tử
hidrocacbon bằng 1 hay nhiều nguyên tử halogen ta được
dẫn xuất halogen của hidrocacbon.
+ Điều chế:
-
Thế nhóm OH trong phân tử ancol:
C
2
H
5
OH + HBr C
2
H
5
Br + H-OH
- Cộng hidro halogenua hoặc halogen:
CH
2
=CH
2
+ HBr CH
3
-CH-
2
Br
CH
2
=CH
2
+ Br
2
CH
2
Br-CH
2
Br
- Thế H của hidrocacbon bằng halogen:
CH
4
+ Cl
2
CH
3
Cl + HCl
2. Phân loại:
- Dựa vào bản chất, số lượng nguyên tử halogen và cấu tạo
của gốc hiđrocacbon.
- Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon no, mạch hở.
TD: CH
3
Cl, CH
2
Cl – CH
2
Cl, CHBr
2
– CHBr
2
,
- Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon không no, mạch hở.
TD: CH
2
= CHCl,
- Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon thơm.
TD: C
6
H
5
Br, CH
3
– C
6
H
4
Br,
I. KHÁI NIỆM - PHÂN LOẠI – DANH PHÁP
1. Khái niệm
3. Danh pháp:
-
Tên gốc ankyl + halogenua
-
Halogeno + tên ankan của mạch chính
VD: CH
3
-CH
2
-Cl
etyl clorua
cloroetan
I. KHÁI NIỆM - PHÂN LOẠI – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Phân loại
Bậc của dẫn xuất halogen: bằng bậc của nguyên tử
cacbon liên kết trực tiếp với nguyên tử halogen.
Thí dụ:
+ Daãn xuaát halogen baäc III: (CH
3
)
3
C - Br
tert - butylbromua
III
+ Daãn xuaát halogen baäc II: CH
3
-CHCl - CH
3
isopropyl clorua
II
+ Daãn xuaát halogen baäc I: CH
3
-CH
2
Cl
etyl clorua
I
I. KHÁI NIỆM - PHÂN LOẠI – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Phân loại
3. Danh pháp
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
-
Ở điều kiện thường, một số có ptử khối
nhỏ như CH
3
Cl, CH
3
F, ở trạng thái khí
-
Những dẫn xuất halogen có ptử khối lớn ở
trạng thái rắn hoặc lỏng.
- Hầu như không tan trong nước, tan trong
dung môi hữu cơ.
I. KHÁI NIỆM - PHÂN LOẠI –
DANH PHÁP
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
- Pứ thế nguyên tử halogen.
- Pứ tách hiđro halogenua.
1. P/ứ thế nguyên tử halogen bằng nhóm – OH.
VD: CH
3
CH
2
Br +NaOH
(l)
CH
3
CH
2
OH + NaBr
TQ: R – X + NaOH
(l)
ROH + NaX
→
0
t
I. KHÁI NIỆM - PHÂN LOẠI – DANH PHÁP
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
→
0
t
2. Pứ tách hiđro halogenua.
CH
2
–CH
2
+ KOH CH
2
=CH
2
+ KBr + H
2
O
H Br
→
0
t;etanol
CH
3
-CH-CH
2
-CH
3
CH
2
-CH-CH-CH
3
Cl H Cl H
- Quy tắc Zaitsev (Giai-sep): khi tách HX ra khỏi halogenua ankyl
thì sản phẩm chính được tạo thành theo hướng “X tách ra cùng
với H của cacbon bậc bao” (tạo thành anken có nhiều nhóm thế
hơn).
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. P/ứ thế nguyên tử halogen bằng nhóm – OH.
CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
CH
3
-CH=CH-CH
3
IV. ỨNG DỤNG
1. Làm nguyên liệu cho tổng hợp hữu cơ:
a. Các dẫn xuất clo của etilen, butađien làm monome tổng
hợp polime.
nCH
2
= CHCl (– CH
2
– CH –)
n
Cl (PVC)
b. Các dẫn xuất halogen, đặc biệt là mono halogen được
dùng làm nguyên liệu tổng hợp các chất khác như ancol,
phenol,
2. Làm dung môi:
3. Các lĩnh vực khác:
I. KHÁI NIỆM - PHÂN LOẠI – DANH PHÁP
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Củng cố
Bài 1: Khi đun nóng CH
3
-CH
2
-CH
2
-Cl trong dung dịch chứa
KOH và C
2
H
5
OH thu được:
A.Propanol B. Propan
C. Axetilen D. Propen
Bài 2: Hoàn thành dãy chuyển hóa sau :
Etan → etylclorua → etylen → etylclorua → etanol
+ C
2
H
6
+ Cl
2
C
2
H
5
Cl + HCl
+ C
2
H
5
Cl +KOH
(l)
C
2
H
4
+ KCl + H
2
O
+ C
2
H
4
+ HCl C
2
H
5
Cl
+ C
2
H
5
Cl +NaOH C
2
H
5
OH +NaCl