Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

TIẾT ÔN TẬP KT1T

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.81 MB, 32 trang )





NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÍ ĐẠI BIỂU VÀ CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ
QUÍ ĐẠI BIỂU VÀ CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ
GIỜ TIẾT HỌC
GIỜ TIẾT HỌC
GVTH
GVTH


:
:
Nguyễn Thị Phương Trang
Nguyễn Thị Phương Trang

TRONG BÀI NÀY CÓ SỬ DỤNG 1 SỐ GA CỦA 1
SỐ ANH CHI. TG XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
RẤT MONG ĐƯỢC SỰ GÓP Ý VÀ SẺ CHIA CỦA
CÁC ANH (CHỊ) ĐỒNG NGHIỆP ĐỂ GVĐL
CHÚNG TA CÓ ĐỦ TRỌN BỘ GAĐT CÁC KHỐI
LỚP

Để giúp các em đạt kết quả tốt trong bài
kiểm tra viết 1 tiết vào tuần tới. Bài học
hôm nay chúng ta sẽ hệ thống lại các
kiến thức đã học từ bài 17 bài 22
( HKII )



BI 17: LP V KH
A.Khí ô-xi 78% ,khí nitơ 21% ,hơi nớc và
các khí khác 1% .
B. Khí ô-xi 21% ,khí nitơ 78% , hơi nớc và
khí khác 1% .
C. Khí ô-xi 1% ,khí nitơ 78% , hơi nớc và
khí khác 21% .
Tiết 27 : Ôn Tập
1. Lớp vỏ khí bao gồm
những thành phần nào ?
Và tỉ lệ mỗi thành phần?
B
I / L THUYT

Tầng đối lưu
Tầng bình lưu
Các tầng
cao của khí
quyển
2. - Lớp vỏ khí gồm
những tầng nào?
- Cho biết đặc điểm
cơ bản của từng tầng?
TiÕt 27 : ¤n TËp

- Là tầng không khí sát mặt đất ( 90%)
- Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng .
- Là nơi sinh ra các hiện tợng khí tơng:mây, ma,
- Là nơi diễn ra các hoạt động của con ngời và sinh vật

- Cứ lên cao 100 m t
o
o
giảm 0,6 C
Các tầng cao của khí quyển
Tầng bình lu
Tầng đối lu
- Lớp ôzôn ngăn cản những tia bức xạ có hại cho sinh vật
và con ngời .
- Không khí cực loãng
- Hầu nh không có quan hệ trực tiếp với đời sống con
ngời .
Tiết 27 : Ôn Tập
Tầng
bìnhlu
Tầng cao
khí quyển
Lớp vỏ khí(Khí quyển)
Tầng
đốilu
Tầng
bìnhlu
Tầng cao
khí quyển
Tầng
đốilu
c im c bn ca tng tng:

Khối khí đại dương
Khối khí lục địa

Khối khí
lục địa
Biển hoặc đại dươngĐất liền
Nơi có nhiệt độ cao hơn Nơi có nhiệt độ thấp hơn
Khối khí nóng
Khối khí lạnh
TiÕt 27 : ¤n TËp
3. Có những lọai khối khí nào ? Các khối khí đó hình
thành ở đâu? Nêu tính chất mỗi lọai?

Tên các
khối khí
Nơi hình thành Tính chất
Lục địa Hình thành trên đất liền Độ ẩm thấp
Đại dương Hình thành trên biển
hoặc đại dương
Độ ẩm cao
Nóng Hình thành ở những nơi
có vĩ độ thấp
Nhiệt độ cao
Lạnh Hình thành ở những nơi
có vĩ độ cao
Nhiệt độ thấp
 Các khối khí luôn di chuyển và làm thay đổi thời tiết nơi
chúng đi qua
 Các khối khí chịu ảnh hưởng của bề mặt nơi chúng đi qua
và bị thay đổi tính chất
TiÕt 27 : ¤n TËp

Em hiểu gì về bức

tranh này ?
: là các hiện tợng khí tợng( nắng, ma,
gió, )xảy ra trong một thời gian ngắn , ở một địa
phơng
: là sự lặp đi lặp lại tình hình thời tiết ở một
địa phơng, trong một thời gian dài và trở thành
quy luật .
4. Phân biệt thời
tiết và khí hậu?
BI 18: THI TIT,
KH HU V NHIT
KHễNG KH
Tiết 27 : Ôn Tập

Trình bày những hiểu biết về nhiệt độ không khí ? .
Nhiệt độ không khí là lợng nhiệt mặt trời cung cấp cho mặt
đất, mặt đất hấp thụ rồi bức xạ lại vào không khí .
Tiết 27 : Ôn Tập

TiÕt 27 : ¤n TËp
    ữ ế ố à
1/ Thay đổi tùy theo vị trí gần hay xa biển
2/ Thay đổi theo độ cao (càng lên cao
nhiệt độ càng ……. , cứ lên cao
1000m nhiệt độ giảm……….)
3/ Thay đổi theo vĩ độ ( vĩ độ càng cao

t
0
càng…. … , vĩ độ càng thấp


t
0

càng……… )
GIẢM
6
0
C
THẤP
CAO

TiÕt 27 : ¤n TËp
BÀI 19: KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT
6. Khí áp là gì ? Có mấy đai áp trên Trái Đất phân bố từ
xích đạo  cực


là sức ép của không khí lên bề mặt trái đất
Dụng cụ đo là khí áp kế . .Khí áp TB là 760mm.

Trên bề mặt trái đất có 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp
nằm xen kẽ từ xích đạo đến 2 cực
Tiết 27 : Ôn Tập

TiÕt 27 : ¤n TËp
BÀI 19: KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT
7. Gió là gì ? Có mấy lọai gío chính trên Trái Đất ?

+ là sự chuyển động của không

khí từ nơi có khí áp cao về nơi có
khí áp thấp .
- !"# là do sự
chênh lệch khí áp cao và áp thấp .
+ # #$%&'(%)
1/ Gió Tín phong
2/ Gió Tây ôn đới
3/ Gió Đông cực
=> Gió Tín phong và Tây ôn đới tạo
thành hai hoàn lu khí quyển quan
trọng nhất trên trái đất .
Tiết 27 : Ôn Tập

TiÕt 27 : ¤n TËp
BÀI 20: HƠI NƯỚC TRONG KHÔNG KHÍ. MƯA
*+,-./%,
*+,-./%.0%
'.0-./%1


8. Hơi nước trong không khí sẽ ngưng tụ
trong điều kiện nào? Sinh ra hiện tượng gì?
(Q trình thành mưa ?)
Khi khơng khí bốc lên cao, bị lạnh → hơi nước
ngưng tụ → các hạt nước nhỏ → mây → gặp
điều kiện thuận lợi → tiếp tục ngưng tụ → mưa.
TiÕt 27 : ¤n TËp



























































Boỏc hụi
Gaởp laùnh
Ngửng tuù
MA

2òng tuần hoàn của nước


TiÕt 27 : ¤n TËp
Nhận xét sự phân bố lượng mưa trên Trái Đất ?
Không đều từ xích đạo lên cực

23
0
27 N
0
0
23
0
27 B
Chỉ trên bản đồ các đờng chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam?
Hãy cho biết các đờng chí tuyến này nằm ở những vĩ độ nào?
Tiết 27 : Ôn Tập
BI 22: CC I KH HU TRấN TRI T

66
0
33 B
66
0
33 N
23
0
27 N
0
0
23

0
27 B
Chỉ trên bản đồ các đờng vòng cực Bắc và vòng cực Nam?
Hãy cho biết các đờng vòng cực này nằm ở những vĩ độ nào?
Tiết 27 : Ôn Tập




KÕt luËn

C¸c chÝ tuyÕn',3.%"45#%
6%6/45$6,%%,(%6,%

C¸c vßng cùc',3./(67%%,6,
 48,9:

;% %  6, 6< %7% ', # / %=  6, 


Tương ứng với 5 vành đai nhiệt là 5 đới khí hậu
TiÕt 27 : ¤n TËp




-
-
1 ®íi nãng
1 ®íi nãng



(nhiÖt ®íi).
(nhiÖt ®íi).
-
-
2 ®íi «n hoµ
2 ®íi «n hoµ


(«n ®íi).
(«n ®íi).
-
-
2 ®íi l¹nh
2 ®íi l¹nh


(hµn ®íi).
(hµn ®íi).
NhiÖt ®íi
¤n ®íi
¤n ®íi
Hµn ®íi
Hµn ®íi
TiÕt 27 : ¤n TËp

Quan sát H.58 và
3 nh bờn. Em
hóy đoán xem

cảnh quan trong
ảnh thuộc đới khí
hậu nào ?
> ?*
6@ /

Tiết 27 : Ôn Tập
1
23

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×