Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

ứng dụng CNSH sản xuất vaccine

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (733.66 KB, 15 trang )

I. Khái Quát Về Vaccine.
III. Ứng Dụng CNSH Động Vật Trong Sản Xuất
Vaccine.
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1.Ứng Dụng Chuyển Gen Vào Phôi Gà
1.Ứng Dụng Chuyển Gen Vào Phôi Gà


Vào Sản Xuất Vaccine.
Vào Sản Xuất Vaccine.
2. Nuôi cấy tế bào động vật.
2. Nuôi cấy tế bào động vật.
I. Khái Quát Về Vaccine.
1. Khái Niệm:

Chế phẩm có tính kháng nguyên.

Nhằm tăng sức đề kháng cho cơ thể đối với một số tác
nhân gây bệnh cụ thể.

Được con người tạo ra để đưa vào cơ thể nhằm kích
thích cơ thể tạo ra khả năng chủ động chống lại tác nhân
gây bệnh khi bị chúng xâm nhập.
2. Cơ Chế Hoạt Động.
Hệ miễn dịch nhận diện Vaccine là vật
lạ nên hủy diệt chúng và "ghi nhớ" chúng. Về
sau, khi tác nhân gây bệnh thực thụ xâm nhập
cơ thể, hệ miễn dịch đã ở tư thế sẵn sàng để
tấn công tác nhân gây bệnh nhanh chóng hơn
và hữu hiệu hơn.


I. Khái Quát Về Vaccine.
II. Ứng Dụng CNSH Động Vật
Trong Sản Xuất Vaccine.
1. Một Số Khái Niệm Cơ Bản.
2. Ứng Dụng Chuyển Gen Vào Phôi Gà Vào
Sản Xuất Vaccine.
3.
3.
Nuôi cấy tế bào động vật:
Nuôi cấy tế bào động vật:
1. Một Số Khái Niệm Cơ Bản.

Chuyển gen.
Chuyển gen là đưa
một đoạn DNA ngoại
lai vào genome của
một cơ thể đa bào,
sau đó đoạn DNA
ngoại lai này sẽ có
mặt ở hầu hết các tế
bào và được truyền
lại cho thế hệ sau.
1. Một Số Khái Niệm Cơ Bản.

Gen chuyển
Gen chuyển (transgene) là gen ngoại
lai được chuyển từ một cơ thể sang một cơ thể
mới bằng kỹ thuật di truyền.
Các gen chuyển được sử dụng để tạo
động vật chuyển gen có nguồn gốc từ các loài

sinh vật khác nhau: động vật, vi sinh vật và cả
con người.

DNA vaccine:
Còn g i là vaccine DNA tái t h p,  ây là
lo i nucleic acid vaccine, d a trên nguyên
lý m t gen mã hóa cho protein kháng
nguyên   c hi u    c tiêm vào v t ch  
s n xu t các kháng nguyên này và kh i
  ng m t ph n  ng mi n d ch.
1. Một Số Khái Niệm Cơ Bản.
2.Ứng Dụng Chuyển Gen Vào Phôi Gà
Vào Sản Xuất Vaccine:
Virus cúm    c nuôi trong
khoang ni u c a tr ng gà có
phôi (10 - 11 ngày tu i), sau
 ó    c thu ho ch, b t ho t,
phá h y l y kháng nguyên, t
 ó, pha ch vaccine thành
ph m.
Sơ đồ minh họa sản
Sơ đồ minh họa sản
xuất vaccine cúm lợn
xuất vaccine cúm lợn
3. Nuôi cấy tế bào động vật:

Tế bào động vật tách từ mô có thể được nuôi cấy trên các
loại môi trường dinh dưỡng tổng hợp bên ngoài cơ thể,
chúng sinh trưởng bằng cách tăng số lượng và kích thước
tế bào.

Môi tr  ng dùng cho s n xu t    c pha trong các n i
thép không r và    c chuy n   n n i nuôi c y.
Sau khi quá trình nuôi c y k t thúc,d ch huy n phù
   c b o qu n trong kho l nh.   c t s    c b t ho t
và tinh ch   t   tinh khi t cao.
3. Nuôi cấy tế bào động vật:
K thu t nuôi c y t bào   ng v t
có vú có th    c  ng d ng   s n xu t
các h p ch t hóa sinh quan tr ng dùng
trong ch n  oán nh các hormone sinh
tr  ng c a ng  i, interferon,các viral
vaccine và các kháng th   n dòng .  ây
c ng là ph  ng pháp    c áp d ng khá
hi u qu   s n xu t vaccine ng a cúm
A/H1N1.
3. Nuôi cấy tế bào động vật:
SV THỰC HIỆN:
1.NGUYỄN ANH TÂY
2.VŨ THỊ HÀ
3.TRẦN THỊ XUÂN TRANG
4.MAI BẢO LÂM
5.NGUYỄN THỊ DIỄM HƯƠNG
6.NGUYỄN PHAN HẢI YẾN
7.LÊ VĂN HÒA
GVHD: THS. TRẦN THỊ MINH
GVHD: THS. TRẦN THỊ MINH

×