Tải bản đầy đủ (.ppt) (55 trang)

tài liệu huấn luyện quản lý bệnh nhân mắc bệnh sti cho các bộ y tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.12 KB, 55 trang )

Viện da liễu việt nam
hà nội, 15- 07 - 2006
Tiếp cận hội chứng trong hệ thống
chăm sóc sức khoẻ ban đầu

570 000
570 000
440
440


000
000
29,4 triệu
29,4 triệu
1
1
Triệu
Triệu
6,1 Triệu
6,1 Triệu
15 000
15 000
940 000
940 000
420 000
420 000
1,4 triệu
1,4 triệu
1 Triệu
1 Triệu


Châu á và Đông
nam Châu á
úc và New
Zealand
Bắc Mỹ
Châu á Đông TBD
Vùng Ca ri

Mỹ La tinh
Châu Âu
Bắc phi và


Trung Đông
Cận Sahara
Châu Âu
và Trung á
Tổng số 42 triệu
Tình hình đại dịch HIV/AIDS tại châu á
Nữ (%)
Nam (%)
0,840,1442.000Malaysia6
0,080,07120.000Indonesia5
0,240,38160.000Việt Nam4
1,162,98170.000Campuchia3
1,332,0670.000Thái Lan2
0,40,963.970.000n độ1
Tỷ lệ nhiễm lứa
tuổi 15-24
Ước tính

số nhiễm
Quốc giaTT
Tình hình nhiễm hiv toàn quốc
đến năm 2004

Số liệu đến cuối năm 2004, cả n;ớc có
90.380 nhiễm HIV. Riêng năm 2004 có
khoảng 14.000 tr;ờng hợp nhiễm mới và
1.300 tr;ờng hợp đã tử vong

Chỉ trong 3 năm 2001-2003 đã có 43.865 mới
nhiễm HIV , trong đó 6.741 bệnh nhân AIDS
và 3.989 tử vong do AIDS.
 !
"#$
 
 
  
!"#$%&'(" 
)*% 
"+ 
,-./ 
%0!1   
230" 
345 

$

  


  

  

"+  

)*%   

6%  

!"#$%&'("  

6%  

7)  

8/  
%&'($%)*
+,-$.%&'($/

N¨m 2003 cã 169.730 tr*êng hîp nhiÔm HIV
trong ®ã 31.821 bÖnh nh©n aids vµ 27.713 tö
vong do aids

N¨m 2004 sÏ cã 184.122 tr*êng hîp nhiÔm HIV
trong ®ã 41.119 bÖnh nh©n AIDS vµ 36.470
tr*êng hîp tö vong do AIDS

N¨m 2005 sÏ cã 197.581 tr*êng hîp nhiÔm
trong ®ã 51.286 bÖnh nh©n AIDS vµ 46.202 tö

vong do aids.
Tình hình STI trên thế giới và Việt nam
Tình hình STI trên thế giới và Việt nam
Theo ớc t
Theo ớc t


nh
nh


WHO
WHO
390 tr ngời
390 tr ngời
Châu á-Thái Bình Dơng
Châu á-Thái Bình Dơng
35 tr ngời mới mắc bệnh
35 tr ngời mới mắc bệnh
Trùng roi âm đạo
Trùng roi âm đạo
47%
47%
C.trachomatis
C.trachomatis
33%
33%
Lậu
Lậu
18%

18%
Giang mai
Giang mai
2%.
2%.
Viện Da liễu
Viện Da liễu
Mới mắc Hàng năm
Mới mắc Hàng năm
> 130 nghìn trờng hợp
> 130 nghìn trờng hợp
Năm 2003 là
Năm 2003 là


142.956
142.956
trờng hợp
trờng hợp
Ước tính
Ước tính
> 1.000.000 trờng hợp
> 1.000.000 trờng hợp
Tổng quan về STI
Tổng quan về STI
s
s
và HIV/AIDS
và HIV/AIDS
44,138

42,934
70,918
144,274
110,6 19
112,141
156,2 62
183,927
142,956
0
20,00 0
40,00 0
60,00 0
80,00 0
100,000
120,000
140,000
160,000
180,000
200,000
1995 1997 1999 2001 2003
Tæng quan vÒ STI
Tæng quan vÒ STI
s
s
vµ HIV/AIDS
vµ HIV/AIDS

Một số tác nhân gây bệnh LTQĐTD
Vi khuẩn Vi-rút Nấm và các tác nhân khác
Xoắn khuẩn giang mai Vi-rút éc-pét Nấm men Candida

Lậu cầu Vi-rút u mềm lây Trùng roi âm đạo
Chlamydia trachomatis
HIV Cái ghẻ
Trực khuẩn hạ cam Vi-rút viêm gan A,B,C Rận mu
Ureaplasma
urealyticum
Vi-rút sùi mào gà
Calymmatobacterium
granulomatis
Vi-rút éc-pét
Varicella Zoster virus
Gardnerella vaginalis
Liên cầu nhóm B
Vi khuẩn kỵ khí âm đạo
Tổng quan về STI
Tổng quan về STI
s
s
và HIV/AIDS
và HIV/AIDS

69:;<4

Quan hệ tình dục không bảo vệ

Lây truyền từ mẹ sang con:

Trong thời kỳ thai nghén, hoặc

Khi chuyển dạ, hoặc


Lây truyền qua bú mẹ (chỉ đối với HIV)

Truyền máu hoặc các tiếp xúc với máu và các
sản phẩm của máu.
Tổng quan về STI
Tổng quan về STI
s
s
và HIV/AIDS
và HIV/AIDS

3=">=?4=/=%0;<4@A4BC7

Hành vi của bệnh nhân

Thay đổi bạn tình th;ờng xuyên.

Có nhiều bạn tình.

Quan hệ tình dục với các bạn tình gặp ngẫu
nhiên, với gái mại dâm hoặc khách làng chơi.

Đã mắc bệnh STI tr;ớc.

Dùng quan hệ tình dục đổi lấy tiền bạc, quà tặng
hoặc ân huệ.

Dùng quan hệ tình dục đổi lấy ma tuý hoặc đổi
ma tuý lấy tình dục.

Tổng quan về STI
Tổng quan về STI
s
s
và HIV/AIDS
và HIV/AIDS

3=">=?4=/=%0;<4@A4BC7

Các hành vi nguy cơ khác của bệnh nhân

Dùng dụng cụ bi, nhẫn xâu vào sinh dục.

Uống r;ợu hoặc dùng ma tuý tr;ớc hoặc trong
khi quan hệ tình dục.

Truyền máu.

Hành vi của bạn tình

Có quan hệ tình dục với bạn tình khác.

Mắc bệnh LTQĐTD.

Tiêm chích ma tuý.

Quan hệ tình dục đồng giới nam.
Tổng quan về STI
Tổng quan về STI
s

s
và HIV/AIDS
và HIV/AIDS

">C0>7;"DD4=/;<4@A4B
C7

Sử dụng bao cao su.

Các hành vi tình dục ít nguy cơ nh; chỉ có kích thích
tình dục mà không thực hành tình dục xâm nhập.

3=?D9:EFC$DG=C7

Trẻ gái vị thành niên có hoạt động tình dục.

Phụ nữ hoặc nam có nhiều bạn tình.

Gái mại dâm và khách làng chơi.

Ng;ời phải đi công tác xa vợ hoặc chồng trong thời
gian dài
Tổng quan về STI
Tổng quan về STI
s
s
và HIV/AIDS
và HIV/AIDS

HCI=J=K4I=K%.LMNH

>"@AOPD

Đau bụng d;ới mạn tính.

Viêm hố chậu (viêm tiểu khung).

Vô sinh.

Tử vong do biến chứng nhiễm khuẩn máu, chửa
ngoài tử cung hoặc ung th; cổ tử cung.

Sảy thai tự nhiên, thai chết l;u hoặc tử vong chu
sinh.

Có thể viêm kết mạc mắt, mù loà mắt hoặc viêm
phổi trẻ sơ sinh.
Tổng quan về STI
Tổng quan về STI
s
s
và HIV/AIDS
và HIV/AIDS

HCI=J=K4I=K%.LM%D

Viªm mµo tinh hoµn

V« sinh

ChÝt hÑp niÖu ®¹o

Tæng quan vÒ STI
Tæng quan vÒ STI
s
s
vµ HIV/AIDS
vµ HIV/AIDS

H;QE0;"D=0RS9T=@@U/
@V=@I

Nam và nữ mắc bệnh nh;ng không biểu hiện
triệu chứng bệnh do vậy họ không đi khám
chữa bệnh.

Các phòng khám bệnh STI không báo cáo
đầy đủ số liệu hoặc không báo cáo.

Bệnh nhân có thể đi khám ở các cơ sở y tế
khác.
Tổng quan về STI
Tổng quan về STI
s
s
và HIV/AIDS
và HIV/AIDS

S;5W%H%FDL'>".LR
Tæn th;¬ng
hÖ miÔn dÞch
STI

HIV
Quan hÖ t×nh dôc
kh«ng b¶o vÖ
Tæng quan vÒ STI
Tæng quan vÒ STI
s
s
vµ HIV/AIDS
vµ HIV/AIDS
Tổng quan về STI
Tổng quan về STI
s
s
và HIV/AIDS
và HIV/AIDS
Một nghiên cứu gần đây tiến hành ở một vùng nông
thôn nơi có nhiều ng'ời bị nhiễm HIV trong khoảng
thời gian hai năm đã chứng minh rằng một ch'ơng
trình phòng chống STIs đầy đủ theo ph'ơng pháp tiếp
cận hội chứng đã làm giảm 42% tỷ lệ mới mắc HIV
trong cộng đồng.
Quản lý các nhiễm khuẩn lây truyền
Quản lý các nhiễm khuẩn lây truyền
qua đ6ờng tình dục
qua đ6ờng tình dục

3=4I@S9MXI>7==YDR?=
.L

Sự hiểu biết của ng;ời dân về STI


Các yếu tố xã hội

Bệnh không biểu hiện triệu chứng hoặc triệu
chứng không rõ ràng

Ng;ời bệnh không tuân thủ điều trị đúng đắn

Điều trị bạn tình

3=+E=K4I=K%=S
FDZ[,6\

Chẩn đoán và điều trị sớm

Làm giảm thiểu sự lan truyền bệnh từ ng;ời
bệnh sang ng;ời khác

Làm giảm thiểu khả năng phát triển các
biến chứng nghiêm trọng của bệnh

Để đạt đ;ợc tất cả các yêu cầu trên thì tất
cả bệnh nhân bị STIs phải đ;ợc điều trị có
hiệu quả ngay trong lần khám đầu tiên
Quản lý các nhiễm khuẩn lây truyền
Quản lý các nhiễm khuẩn lây truyền
qua đ6ờng tình dục
qua đ6ờng tình dục

Giáo dục cho bệnh nhân và bạn tình


Hỗ trợ để bệnh nhân thay đổi hành vi để họ
có thể chữa khỏi bệnh và phòng bệnh trong t;
ơng lai.

Tránh lây lan cho ng;ời khác

Không mắc bệnh trong t;ơng lai

Khuyến khích và h;ớng dẫn sử dụng bao
cao su

Tác động đến các nhóm dễ mắc bệnh
Quản lý các nhiễm khuẩn lây truyền
Quản lý các nhiễm khuẩn lây truyền
qua đ6ờng tình dục
qua đ6ờng tình dục

I;9]==K4I=K%W;Q.LR

Chẩn đoán và điều trị sớm
cho bệnh nhân mắc STIs

GDSK cho bệnh nhân và
nhân dân

Điều trị và GDSK cho bạn
tình của bệnh nhân

Tác động các nhóm trọng

tâm (những ng;ời dễ bị
mắc bệnh)
Tiếp cận hội
chứng
Quản lý các nhiễm khuẩn lây truyền
Quản lý các nhiễm khuẩn lây truyền
qua đ6ờng tình dục
qua đ6ờng tình dục

3=@5=[=^@S=XB@A$.L

Hiệu quả cao (trên 95%).

Giá rẻ, dễ tìm, dễ sử dụng.

Độc tính thấp và dung nạp tốt, ít tác dụng phụ.

Không làm tăng tính kháng thuốc hoặc làm
chậm khả năng kháng thuốc của các tác nhân
gây bệnh.

Dùng liều duy nhất.

Không chống chỉ định đối với phụ nữ có thai
và cho con bú.
Quản lý các nhiễm khuẩn lây truyền
Quản lý các nhiễm khuẩn lây truyền
qua đ6ờng tình dục
qua đ6ờng tình dục


3=45=8@S9=K%=3=Z3D.L

Phòng khám ở gần nơi làm việc hoặc nơi ở.

Thời gian làm việc phù hợp và thuận tiện cho
ng;ời bệnh.

Các dịch vụ thuận tiện

Các nhân viên y tế biết đ;ợc các dịch vụ có ở
chỗ nào
Quản lý các nhiễm khuẩn lây truyền
Quản lý các nhiễm khuẩn lây truyền
qua đ6ờng tình dục
qua đ6ờng tình dục

×