Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Midwest office products

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.09 KB, 35 trang )

Báo cáo nhóm 2

Midwest Office Products


Danh sách thành viên:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Lưu Quốc Hưng
Đoàn Mạnh Tiến
Cao Ngọc Hà
Đào Mạnh Dũng
Đinh Thị Thu Trang
Hoàng Thị Thu
Đỗ Thị Phương Nga


NỘI DUNG
Giới thiệu chung
Các thông tin thu thập từ MOP
Các chi phí phát sinh
Chi phí và tỷ lệ lợi nhuận của 5 đơn hàng
Sự khác biệt giữ hệ thống ABC và hệ thống hiện tại
Giải pháp cải thiện tỷ lệ lợi nhuận của MOP
Các vấn đề trong tổ chức của ………




Giới thiệu chung
Cơng ty Sản phẩm văn phịng Midwest
Các phương thức giao hàng
Hoạt động của trung tâm phân phối


Cơng ty Sản phẩm Văn phịng Midwest
(Midwest Office Products)


Là một nhà phân phối khu vực về văn phòng phẩm cho
các tổ chức và doanh nghiệp thương mại



Là nhà cung cấp một nhóm sản phẩm tồn diện từ các
loại bút viết đơn giản (bút máy, bút chì, và bút đánh dấu)
và các loại kẹp đến các loại giấy đặc biệt dùng cho máy
photocopy và máy in tốc độ cao hiện đại



MOP có danh tiếng tuyệt vời về dịch vụ khách hàng và
khả năng phản ứng


Các phương thức giao hàng của MOP


Giao sản phẩm tới khách hàng
bằng xe tải thương mại

Trực tiếp giao hàng tới từng vị trí một tại
địa điểm của khách hàng


Hoạt động của trung tâm phân phối
Lưu giữ các hộp đựng hàng
Xử lí đơn hàng
Chuẩn bị sẵn sàng để giao hàng tới khách hàng


Các thông tin thu thập từ MOP
Thông tin từ trung tâm phân phối
Nhân công và tiền lương
Thời gian nhập liệu
Điều khoản thanh toán
Các thống kê khác


Thông tin từ trung tâm phân phối

Thùng hàng/Năm/Xe tảiithương mạii:75.000 thùng
Thùng hàng/Năm/Xe tả thương mạ: 75.000 thùng
Thùng hàng/Năm/Giao tạiibàn:: 5.000 thùng
Thùng hàng/Năm/Giao tạ bàn 5.000 thùng
Tổng số chuyến giao tạiibàn::2.000 chuyến
Tổng số chuyến giao tạ bàn 2.000 chuyến
Thùng hàng TB/Chuyến::2.5 thùng

Thùng hàng TB/Chuyến 2.5 thùng


Nhân công và tiền lương
NHẬP
LIỆU

LÁI XE

Thời gian làm
việc/nhân viên:
1.500h/năm
Lương trả lái
xe: 250.000
USD/năm

Số nhân viên
nhập liệu:16nv
Chi phí nhập liệu:
840.000 USD
`

Thời gian nhập
liệu/nhân viên:
1.750h/năm
Thời gian nhập
liệu thực tế:
1.500h/năm



THỜI GIAN NHẬP LIỆU

Nhập liệu
điện tử: 0.1h

Nhập liệu
bằng tay

Nhập thông
tin cơ bản:
0.15h

Nhập từng
hạng mục:
0.075h


Điều khoản thanh tốn
30
NGÀY

THANH
TOÁN
90
NGÀY

Ls vay vớn
lưu đợng:
1%/dư nợ
trung bình


120
NGÀY


MOP: Báo cáo Lãi Lỗ, Tháng 1 – Tháng 12 năm 2003

Báo cáo kết quả tài chính năm 2003


5 đơn đặt hàng có tính đại diện trong năm


Các chi phí phát sinh
Chi phí xử lý các thùng hàng
Chi phí nhập đơn hàng bằng tay và bằng hệ thống điện tử
Chi phí vận chuyển hàng bằng xe tải thương mại
Chi phí/giờ khi giao hàng tại bàn


Chi phí xử lý các thùng hàng
• Chi phí xử lý các thùng hàng trong nhà máy
= CP nhân sự (trừ lái xe tải) + CP nhà kho
= ($2.570.000 – $250.000) + $2.000.000
= $4.320.000
• CP này chỉ phụ thuộc vào số lượng thùng hàng -> phân
bổ theo số lượng thùng hàng
• Tỷ lệ PBCP lưu kho = $4.320.000/80.000 thùng
= $54/thùng



Chi phí nhập đơn hàng bằng tay
và bằng hệ thống điện tử
• Tổng CP nhập đơn hàng = $840.000


CP này bao gồm lương của 16 nhân viên nhập liệu, chi
phí thiết bị và CP khác -> được phân bổ theo thời gian
làm việc thực tế của 16 nhân viên nhập liệu

• Tỷ lệ PBCP nhập liệu

= $840.000/(1.500*16)giờ
= $35/giờ
-> CP 1 giờ cài đặt = $35*0,15 = $5,25
CP 1giờ/1 hạng mục = $35*0,075 = $2,625
CP 1 giờ nhập DDH điện tử = $35*0,1 = $3,5


Chi phí vận chuyển hàng bằng
xe tải thương mại
• Tổng CP vận chuyển bằng xe tải thương mại = Phí vận chuyển
= $450.000
• CP này cũng phụ thuộc vào số lượng thùng hàng được giao
bằng xe tải thương mại -> phân bổ theo số lượng thùng hàng
• Tỷ lệ PBCP VCXTTM = $450.000/75.000 thùng
= $6/thùng


Chi phí/giờ khi giao hàng tại bàn

• Tổng CP giao hàng tại bàn
= CP lái xe tải + CP xe tải
= $250.000 + $200.000
= $450.000
• CP này phụ thuộc vào thời gian giao hàng -> được
phân bổ theo số giờ làm việc của 4 lái xe giao hàng
• Tỷ lệ PBCP GHTB = $450.000/(1.500*4)giờ
= $75/giờ


Xác định tỷ lệ phân bổ chi phí cho
các hoạt động
Nhóm CP
hoạt động

CPSX chung
của nhóm

CP lưu kho

4.320.000

Tiêu thức phân
bổ

Số lượng
hoạt động

Tỷ lệ phân bổ
hoạt động


Thùng hàng

80.000TH

$54/TH

CP nhập
đơn hàng

840.000 Giờ LĐ thực tế

24.000giờ

$35/giờ

CP v/c bằng
XTTM

450.000

75.000TH

$6/TH

CP GH tại
bàn

450.000 Giờ LĐ thực tế


6.000 giờ

$75/giờ

Thùng hàng


Chi phí và tỷ lệ lợi nhuận của
5 đơn hàng
Giả sử cả 5 đơn hàng đại diện đều phát sinh khoản vay vốn
lưu động để bù lại khoản trả chậm của khách hàng với lãi
suất là 1%/tháng và tính vào CP chung của đơn hàng


Bảng chi phí và tỷ lệ lợi nhuận của 5 đơn đặt hàng


So sánh với hệ thống xác định chi phí
hiện tại của Midwest
• Sử dụng hệ thống xác định chi phí hiện tại, Midwest khơng thể xác
định chi phí cho từng đơn đặt hàng cũng như khả năng sinh lợi của
từng đơn hàng dựa trên chi phí thực sự của 2 phương pháp giao hàng
- vận chuyển bằng xe tải thương mại và giao hàng tại bàn
• Các chi phí tính theo hệ thống CP hiện tại sẽ phụ thuộc vào số thùng
hàng nên không thể phân biệt được giữa các cách giao hàng, cách
nhập liệu
• Tỷ lệ lợi nhuận tính theo hệ thống CP hiện tại giữa các đơn hàng là
giống nhau do đó khơng thể tìm ra biện pháp cải thiện tỷ lệ này



Sự chênh lệch lợi nhuận giữa hệ thống
ABC và hệ thống hiện tại
Giữa 5 đơn hàng đã có sự chênh lệch tỷ lệ lợi nhuận


Tỷ lệ chênh lệch lợi nhuận
• ĐH 1: Tỷ lệ lợi nhuận là 8,08% (lãi)
• ĐH 2: Tỷ lệ lợi nhuận là -50,65% (lỗ)
• ĐH 3: Tỷ lệ lợi nhuận là 8,71% (lãi)
• ĐH 4: Tỷ lệ lợi nhuận là 4,3% (lãi)
• ĐH 5: Tỷ lệ lợi nhuận là 4,49% (lãi)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×