Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

ngộ độc thuốc diệt chuột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.32 KB, 23 trang )



ngé ®éc thuèc diÖt chuét

BS. §Æng ThÞ Xu©n

đại cơng về thuốc diệt chuột
1. Định nghĩa :
TDC là một hoá chất dùng để diệt chuột. Thuốc diệt
chuột đúng nghĩa của nó là không độc với ng#ời,
loại này hiện tại ch#a sản xuất đ#ợc.


®¹i c¬ng vÒ thuèc diÖt chuét
2. Ph©n lo¹i :
- Ph©n lo¹i theo hîp chÊt
+ V« c¬ : asen, thalium, P v« c¬, bari, phosphua kÏm.
+ H÷u c¬ : natri fluoroacetate, ANTU, warfarin, red squill,
strychnin, norbormid vµ PNU

- Phân loại theo mức độ độc tính LD50
+ Thuốc diệt chuột độc tính cao : LD50 < 50mg/kg
. Xuất hiện TC: 1-24h, TV trong ngày đầu
. Thalium, SMFA 1080, SMFA 1081, strychnin, phosphua
kẽm, P vàng, asen, barium, PNU.
+ Thuốc diệt chuột độc tính TB: LD50 50mg- 500mg/kg
. ANTU, cholecalciferol (vitamine D3)
+ Thuốc diệt chuột độc tính thấp: LD50 500mg - 5000mg/kg
. Red squill, norbormid, bromethalin, warfarin, prolin,
các chất chống đông, indandion



- Ph©n lo¹i theo t¸c dông (LS)
+ Nhãm td trªn tim: red squill, scille
+ Nhãm td g©y co giËt: strychnin, SMFA, crimidin
+ Nhãm td chèng ®«ng m¸u g©y ch¶y m¸u:
warfarin, c¸c thuèc chèng ®«ng

3. Các dạng thuốc diệt chuột
Dạng:
+ Các bả mồi
+ Loại khói
Màu:
+ Xanh lá cây và đen th#ờng dùng
+ Đỏ và không màu ít hơn.

Mét sè lo¹i tDC thêng sö dông ë n
íc ta
Strychnin:

 ·

 ! "#$
% &''()*+,"-(#*.
/01 2331*45-/

6.7"8)9.8/

:(;:<"=</

Một số loại tDC thờng sử dụng ở nớc ta

(tiếp)
Phosphua kẽm
-
Màu xám đen, mùi cá thối, độc tính cao vì giải phóng
phosphine và kẽm khi tiếp xúc với n#ớc và axít
-
TC: bỏng rát thực quản, đau bụng, nôn mửa, nôn ra máu,
kích thích, khó chịu, bó chặt ngực, ho, tụt HA, khó thở, RLN,
co giật, hôn mê, hạ calci, giảm BC, chết trong vòng 4 ngày
- 2 tuần. NĐ >1g gây hôn mê, sốc nặng, TV trong 6 -12h
-
XN: transaminase, prothrombin , đôi khi có CIVD.
-
Điều trị: chống sốc, SHH (oxy, TKNT có PEEP), EDTA Ca, BAL.

Một số loại tDC thờng sử dụng ở nớc ta (tiếp)
Warfarin
- Dùng rộng rãi
- Độc tính: Uống 1-2 mg/kg hàng ngày gây chảy máu nặng
sau 1 tuần. Uống 500 mg diferacoum và 7.5g Brodifacoum
gây chống đông kéo dài 45 ngày.
- Hấp thu ở dạ dày sau 2-3 giờ, hấp thu tốt qua da
- Thời gian bán huỷ warfarin 42h, brodifacoum 6 ngày
- Bệnh sinh: ức chế tổng hợp II, VII, IX, X
- TCLS: chảy máu
- XN: prothrombin , tìm wafarin trong máu bằng sắc ký khí
- Điều trị: Than hoạt, truyền máu, plasma t#ơi, VTM K1

TCTQ lo¹i fluoroacetamid
>?>


3??@A  B/

CDE

F$

G(
H(DI+DJ)53#J"H(
33C" KD!L#MN(C


TriÖu chøng : O8"M8D8P
$9QC@RAR")%"S5
P&G
T:#E"&'"HG
 T*"?7"A/
T;*G1UL6VWV1*:
TX:Y#U#(R$"#?P
TCF>+"(G"D"99Z ·
3R
T233 #$%"A[";[/
T66 A\X>2/

t×nh tr¹ng co giËt ë chuét sau khi uèng tdctq

TriÖu chøng
?
T;B#*M8A
T%3\"X:;"1$G

T])#\F";";;"X"V]"F
T[2/^ *"M8#$4Q?#

T:_PM89' 53\"( B/
T;MQZU* F
T2 F(&R91*DB'K

mµu níc tiÓu cña bÖnh nh©n bÞ tiªu c¬ v©n cÊp

TriÖu chøng kh¸c
T2`

<a


T3?#9HG"1J&1*DJ/
T b5M71 D
XÐt nghiÖm
TLCc];d
TL+"+
eC
f<g"/D"DJ"DJ"5;"+"
TP>HL"]W]"&
T;MQZ#)"DJ±
T];]bh&B9
TV;] B>>";"9"U>/

DH 3Wi;j i;DE 
SHH 3 (9.1%) 7 (15.6%) >0.05
BN, n«n, §au bông 15 (45.5%) 28 (62.2%) >0.05

Co giËt
8 (24.2%) 19 (42.2%) >0.05
H«n mª 6 (18.2%) 11 (24.4%) >0.05
+/'"11 ·  Ock/lgd lc/gd
>0.05
6VWV": t¨ng Ock/kgd Olc</gd
>0.05
X:P lcO/gd ck/`gd
>0.05
$G1 kca/Ogd cOO/Ogd
>0.05
Suy thËn cÊp 1 (3%) 4 (8.9%) >0.05
Tôt huyÕt ¸p 2 (6.1%) 6 (13.3%) >0.05
RLN,VCT 0 6 (13.33%)
01  <c/gd 


Ph¸c ®å ®iÒu trÞ N§C TCTQ
Cha cã co giËt :
. C mJ"(6VWVL
O/X>><#'MQ(&?"n#'MQ$<
"D0O?O8o#Pc[#Od
A4 J ? P"D)#lko*/
/ WD J#;:""Oo*
l/ ##D #o#  g e " A #  #
/ /O#o&  c#o#  gde "E #?(p
?#9/
</ D BZbMQZ#o8



Phác đồ điều trị NĐC TCTQ c(d
Nếu có co giật hoặc co cứng toàn thân :
/ >mJeo#P"E#?<("

&R&(45J#OeD<"
bOo&o8Z&(GcoOl8d/
2. đA ;+^" e qi
O
r "l/ +Rb 9 7 )b
)b)/S79&( H
G*/
3. đAR>>"X>>)s;#/tg<#'"b
)G?c& &(MNdã

Phác đồ điều trị NĐC TCTQ c(d
Nếu có co giật hoặc co cứng toàn thân :
4. ##D#o# ge"A##
//O#o&e"E#?(p ?#
</D B;#"tg"W<g"Z;O#o8/
k/ > MQ Z" ( f < #o8 F6" F6
u3
O
ivDJ JOle/;(&R
MNF6"DO#o88*MQZ1U
f<#o8c;:d"#o8c=d$vDJ /
`/>Ae"3\"đđ";"+"đ;đ

C¸c biÖn ph¸p hç trî kh¸c
/2:eC";(DB&9&R&(45
O/F$G )JO<µo&o

3. ;ug<e/
®A9?B?8(b®/
l/V0D'\X>2
</9#?1C/

LiÒu lîng thuèc dïng cho trÎ em díi 10 kg
w
>mJ/<o&eAC
3?(J#1I x71*Dy?
WD J#c6J)D)#d""<
>BDgDh#MNGZDOl8
qDJ JOe
2D)#"<o&#P

Xin tr©n träng c¶m ¬n

×