Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tiet 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.19 KB, 2 trang )

Tuần 11
Tiết 11
Ngày soạn: 18/08/2012.
Ngày dạy: 26/10/2012
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH CĨ CHỨA ẨN Ở MẪU
I. Mục tiêu :
- Kiến thức : Giúp HS nắm lại và hiểu kĩ hơn về pt bậc 2, và biết quy về pt bậc một, bậc hai
nếu được. PT chứa giá trị tuyệt đối. Chứa căn thức.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tính tốn, cách trình bày lời giải, thành thạo cách giải pt bậc hai
và một số bài tốn liên quan đến pt bậc hai.
- Tư duy, thái độ : Phát triển khả năng phân tích, khả năng tư duy, tính cẩn thận khi trình bày
lời giải, q trọng thành quả lao động.
II. Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ các cơng thức cần nhớ, cách giải pt b2, sách tham khảo.
- HS : Xem lại cách giải pt b2, căn bậc hai, giá trị tuyệt đối, làm bài tập GV đã dặn.
III.Tiến trình tiết dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG
* Hoạt động 1: Kiểm tra
bài cũ: (10 phút)
- Gọi học sinh nhắc lại
- Học sinh lên bảng giải và
biện luận phương trình:

2
( 3) 2(2 3 )m x x m− = −
- Nhận xét bài giải của học
sinh
- Giải phương trình:

2 9 3x x+ = −
- Nhận xét bài giải của học


sinh
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh thực hiện:

2
( 3) 2(2 3 )m x x m− = −
- Học sinh thực hiện giải
phương trình:
2 9 3x x+ = −
Câu hỏi:
- Nêu cách giải phương trình
chứa ẩn trong dấu giá trò tuyệt
đối? và phương trình chứa ẩn
dưới dấu căn?
Kiểm tra vở bài tập của học
sinh.
- Giải và biện luận phương
trình:

2
( 3) 2(2 3 )m x x m− = −
- Giải phương trình:

2 9 3x x+ = −
* Hoạt động 2: (20 phút)
a/
2
3 2 2 5
2 3 4
x x x

x
+ + −
=
+
ĐK?
- Học sinh lên bảng giải,
giáo viên nhận xét.
b/
2
2 3 4 24
2
3 3 9
x
x x x
+
− = +
− + −
ĐK?
a/
3
2
x


- Phương trình đã cho:
⇔ 4x
2
+12x+8=(2x-5)(2x+3)
⇔ 16x = -23


23
16
x

=
b/ ĐK:
3x
≠ ±
- Phương trình đã cho:
Bài 1: Giải các phương trình:
a/
2
3 2 2 5
2 3 4
x x x
x
+ + −
=
+
ĐK:
3
2
x

=
⇔ 16x = -23

23
16
x


=
(nhận)
Phương trình có nghiệm:
- Học sinh giải, giáo viện
nhận xét.
- x = -3 ? So với đk của
phương trình?
c/ Giải phương trình:

3 5 3x − =
- Giáo viên nhận xét.
- đk ?
14
3
x =
so với đk?
- ⇒
14
3
x =
nhận được ?
⇔ 5x+21 = 6
⇔ 5x = -15
⇔ x = -3 (loại)
Phương trình vô ngiệm
c/ Học sinh thực hiện giải
phương trình:
3 5 3x − =
đk

5
3
x ≥
⇔ 3x – 5 = 9⇔
14
3
x =
(nhận)
Phương trình có 1 nghiệm:
14
3
x =

23
16
x

=
b/
2
2 3 4 24
2
3 3 9
x
x x x
+
− = +
− + −
ĐK:
3x

≠ ±
⇔ (2x+3)(x+3) – 4(x-3) =
= 24+2(x
2
-9)
⇔ 5x+21 = 6
⇔ x = -3 (loại)
Phương trình vô ngiệm
c/ Giải phương trình:

3 5 3x − =
* Hoạt động 3: giải bài 2.
(10 phút)
- Học sinh trình bày cách
giải phương trình có chứa ẩn
trong giá trò tuyệt đối.
- Hướng dẫn học sinh giải
phương trình:
6/d
2
2 5 5 1x x x+ = + +

- Học sinh trả lời cách giải
phương trình trong giá trò tuyệt
đối.
- Học sinh tiếp thu bài giải
phương trình:
6/d
2
2 5 5 1x x x+ = + +


Bài 2: Giải phương trình:
d/
2
2 5 5 1x x x+ = + +
(1)
+
5
2 5 0
2

+ ≥ ⇔ ≥x x

(1) ⇔ x
2
+ 3x – 4 = 0




−=
=

)(4
1
lx
x
+
5
2 5 0

2
x x

+ < ⇔ <
(1) ⇔ x
2
+ 7x + 6 = 0




−=
−=

6
)(1
x
lx

Phương trình có nghiệm:
x = -6 hoặc x = 1
IV. Củng cố dặn dò. (5 phút)
• u cầu hs xem lại các bài tập dã giải.
• Giải các bài tập còn lại ở sgk.
• Chuẩn bị thật kĩ các bài tập còn lại để tiết học tiếp theo tốt hơn.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×