GV NGUYỄN BÁ HÙNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tính chất của nhôm Ứng dụng của nhôm
1
Làm đây dẫn điện
2
Làm vỏ máy bay
3
Làm xoong, nồi…
1. Chỉ ra những tính chất tương ứng với
mỗi ứng dụng của nhôm
Dẫn điện tốt, dẻo,
bền, giá thành rẻ
Nhẹ, bền, đẹp,
giá hợp lí
Dẫn nhiệt tốt, đẹp,
bền, giá thành rẻ
2. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho nhôm
tiếp xúc với mỗi dung dịch ?
1- dd MgSO
4
2- dd CuCl
2
3- dd HCl
4- dd NaOH 5- Nước
1- và 5- không có biến đổi
2- Nhôm tan ra, Cu màu đỏ bám vào nhôm, màu xanh
dung dịch nhạt dần
3- và 4- Nhôm tan ra, có khí hidro bay lên
KHHH:
Fe
NTK :
56
Nhiệm vụ tiết học:
Tính chất vật lí của sắt
Tính hất hóa học của sắt
+ Màu trắng xám, dẻo, có ánh kim, dẫn
điện, dẫn nhiệt tốt
+ Có tính nhiễm từ
+ Kim loại nặng (D=7,86g/cm
3
)
+ Nóng chảy: 1539
o
C
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Bét S¾t
Phoi sắt
II- TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Sắt có thể tác
dụng với những
loại chất nào ?
1- Tác dụng với phi kim
2- Tác dụng với dung dịch axit
3- Tác dụng với dung dịch muối
1. Tác dụng với phi kim
3Fe
(r)
+2O
2
(k)
(khô) Fe
3
O
4
(r)
2Fe
(r)
+ 3Cl
2
(k)
2FeCl
3
(r)
Fe
(r)
+ S
(r)
FeS
(r)
II- TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Tác dụng với oxi
b. Tác dụng với clo, lưu huỳnh
t
o
t
o
t
o
Nêu điều kiện phản ứng, hiện tượng
xảy ra và viết PTHH trong mỗi TN
Hãy làm các bài tập 5, 6, 7, 8 trên phiếu
Sắt tác dụng với nhiều phi kim
tạo thành oxit hoặc muối
H.Trị
Kết luận:
Sắt phản ứng với dung dịch axit HCl, H
2
SO
4
loãng tạo thành muối sắt (II) và giải phóng khí
hiđro
Fe
(r)
+ H
2
SO
4
(dd)
FeSO
4
(dd)
+ H
2
(k)
Với dung dịch HNO
3
đặc, nguội và
H
2
SO
4
đặc, nguội:
Với dung dịch HNO
3
đặc, nóng và
H
2
SO
4
đặc, nóng:
2. Tác dụng với dung dịch axit
Fe tác dụng với dung dịch axit loãng
tạo ra những chất gì ?
Sắt không tác dụng
Tạo muối Fe
III
…
không tạo ra H
2
BT.9-p
Fe
(r)
+ 2HBr
(dd)
FeBr
2
(dd)
+ H
2
(k)
10. Xét các trường hợp sau có phản ứng xảy ra
hay không, nếu có hãy viết thành pthh:
a)Fe(r) + CuSO
4
(dd) →
b)Fe(r) + Mg(NO
3
)
2
(dd) →
c)Fe(r) + Pb(NO
3
)
2
(dd) →
d)Fe(r)dư + AgNO
3
(dd) →
e)Fe(r) + AgNO
3
(dd)dư →
3. Tác dụng với dung dịch muối:
K, Na,
K, Na,
Mg
Mg
, Al, Zn,
, Al, Zn,
Fe
Fe
, Ni, Sn,
, Ni, Sn,
Pb
Pb
, H,
, H,
Cu
Cu
, Hg,
, Hg,
Ag
Ag
, Pt, Au
, Pt, Au
CuSO
4
+Fe
FeSO
4
(dd)
+ Cu
(r)
Không biến đổi
Fe(NO
3
)
2
(dd)
+ Pb
(r)
2
Fe(NO
3
)
2
(dd)+
2Ag
(r)
3
Fe(NO
3
)
3
(dd)+
3Ag
(r)
Nhận xét:
Fe đẩy được kim loại hoạt động
yếu hơn ra khỏi dung dịch muối
1. Sắt có các tính chất vật lí của kim loại.
Sắt có tính nhiễm từ.
2. Sắt là kim loại hoạt động hóa học mạnh:
tác dụng với phi kim, dung dịch axit như
HCl, H
2
SO
4
loãng (trừ HNO
3
đặc, nguội và
H
2
SO
4
đặc, nguội), dung dịch muối của kim
loại kém hoạt động hơn
3. Sắt là có hóa trị II hoặc III trong hợp chất
+ Hãy đọc mục: Em có biết tr 60?
+ Chuẩn bị mẫu vật: gang, thép.
Mỗi tổ: - 1 mẫu gang
- 1 mẫu thép
- 1 búa
+ Học bài
+ Làm các bài tập: 2, 3, 4, 5 trang 60
bài tập trên phiếu.
KT
8
Kết thúc
![]()
Để điều chế FeCl
2
có
thể cho Fe tác dụng với
những chất nào sau
đây:
a Cl
2
b HCl
c CuCl
2
d b,c đều đúng
Trở về
d
Sắt tác dụng với khí clo và dung
dịch HCl tạo ra sản phẩm muối là:
FeCl
2
và FeCl
2
FeCl
3
và FeCl
2
FeCl
2
và FeCl
3
FeCl
3
và FeCl
3
a
b
c
d
Trở về
Vì sao nhôm bền trong
không khí và nước, còn
sắt kém bền ?
Al, Fe đều hoạt động mạnh. Nhưng
nhôm bền trong không khí và nước
vì nhôm có lớp oxit bám chắc và đặc
khít ngăn cách nhôm tiếp xúc với
môi trường. Còn lớp oxit của sắt xốp
không bảo vệ được sắt bên trong
Trở về
FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
đều tác dụng
được với:
a Nước
b Dung dịch HCl
c Dung dịch NaOH
d Dung dịch CuSO
4
e Khí CO nóng
g Cả dung dịch HCl và CO nóng
Trở về
Fe(OH)
2
và Fe(OH)
3
là
những chất:
a Axit
b Bazơ kiềm
c Bazơ không tan
d Không cùng loại
e Lưỡng tính
Trở về
Trở về
Fe tác dụng với chất nào sau
đây để tạo ra muối sắt III
A. Khí nitơ
B. Khí clo
C. Brom
D. Axit sunfuric đặc
nóng
E. Dung dịch CuCl
2
Trở về
Rất tiết, đã chọn sai!
Trở về
Bạn đã chọn đúng!