Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

ancol( CB-tiét 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.3 KB, 16 trang )

ViÕt c¸c ®ång ph©n cña C
4
H
9
Cl. gäi
tªn?
CH
2
CH–
2
CH–
2
CH–
3
1-clobutan
Cl
CH
3
CH CH– –
2
CH–
3
2-clobutan
Cl
CH
2
CH CH– –
3
1-clo-2-metylpropan
CH
3


Cl
CH
3
C CH– –
3
2-clo-2-metylpropan
CH
3
VËy cã 2 lo¹i ®ång ph©n:
§ång ph©n vÒ m¹ch C
§ång ph©n vÒ vÞ trÝ Cl
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cl
Ancol
Líp 11 c¬ b¶n (tiÕt1)
ThÇy gi¸o: NguyÔn Kh¾c H
ng
Trêng THPT U«ng bÝ
H·y dùa vµo thµnh phÇn ph©n tö, chia c¸c
chÊt sau ra lµm 2 nhãm?
CH
3
– CH
2
– Cl (1)
CH
3
– CH
2
– OH (2)

CH
2
= CH – CH
2
– Cl (3)
CH
2
= CH – CH
2
– OH (4)
CH
2
- OH
(6)
Cl
(5)
CH
3

C
CH
2
OH (2)
CH
2
= CH
C
CH
2
OH (4)

C
CH
2
- OH
(6)
Dẫn xuất halogen Ancol
Hãy cho biết nguyên tử C liên kết trực tiếp với nhóm OH là:
C no? C không no? C thơm?
I. định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa
Ancol: có nhóm hiđroxyl
CH
3
CH
2
Cl (1)
CH
2
= CH CH
2
Cl (3)
Cl
(5)
CH
3

C
CH
2
– OH (2)

CH
2
= CH –
C
CH
2
– OH (4)
C
CH
2
- OH
(6)
I. ®Þnh nghÜa, ph©n lo¹i
1. §Þnh nghÜa
2. Ph©n lo¹i
 !
"# !

CH
3
– CH
3

CH
2
= CH - CH
3

CH
3

OH
$%
&
CH
2
(OH) – CH
2
(OH)
Ancol benzylic
Xiclohexanol
'()*+%(,- &"./$0
".12 3–
CH
3

C
CH
2
– OH : bËc I
CH
3

C
CH – OH : bËc II

CH
3
CH
3
CH

3
CH
3

C
C – OH : bËc III

I. ®Þnh nghÜa, ph©n lo¹i
1. §Þnh nghÜa
2. Ph©n lo¹i
II. ®ång ph©n, danh ph¸p
1. §ång ph©n
ViÕt c¸c ®ång ph©n ancol øng víi CTPT
C
4
H
10
O.
I. định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa
2. Phân loại
II. đồng phân, danh pháp
1. Đồng phân:
Đồng phân về mạch C
Đồng phân về vị trí nhóm OH
2. Danh pháp:
a. Tên thông thờng:
Ancol + tên gốc ankyl + ic
b. Tên thay thế:
Tên hiđrocacbon tơng ứng v i

m ch chính + số chỉ vị trí OH + ol
C
2
H
5
OH: ancol etylic
Butan-1-ol
Butan-2-ol
2-metylpropan-1-ol
2-metylpropan-2-ol
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
OH
CH
3
CH CH
2
CH
3
OH
CH
2
CH CH
3

OH CH
3
OH
CH
3
C CH
3
CH
3
C
4
H
10
O
III.Tớnh cht vt lớ
1, Tớnh cht vt lớ: SGK
Coõng thửực c u t o
t
s
(
o
C)
D
(g/cm
3
)
ẹoọ tan
(g/100g H
2
O)

CH
3
OH
64,7 0,792
CH
3
CH
2
OH
78,3 0,789
CH
3
CH
2
CH
2
OH
97,2 0,804
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH
117,3 0,809 9(15
0
C)

CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
OH
138,0 0,814 0,06
Một vài hằng số vật lý của các ancol đầu dãy đồng đẳng.



-
Ở đk thường các ancol từ CH
3
OH đến khoảng C
12
H
25
OH là
chất lỏng, từ khoảng C
13
H
27
OH trở lên là chất rắn.
-

Các ancol từ 1 đến 3 nguyên tử C tan vô hạn trong nước. Khi
s nguyên t C tăng lên thì độ tan giảm dần.ố ử
2.Nhận xét:
2.Nhận xét:
CH
3
CH
3
CH
3
OH CH
3
F
CH
3
OCH
3
M,g/mol 30 32 34 46
t
nc
,
o
C
-172 -98 -142 -138
t
s
,
o
C
-89 65 -78 -24

Độ tan
g/100gH
2
O
0,007 0,25 7,6
Người ta nhận thấy khi khối lượng mol phân tử
chênh lệch nhau không nhiều thì nhiệt độ nóng
chảy,nhiệt độ sôi,độ tan trong nước của ancol
đều cao hơn so với hiđrocacbon,dẫn xuất
halogen hoặc ete.

H

Nguyên tử hiđro mang một phần điện tích dương
( ) của nhóm OH này khi ở gần nguyên tử O mang
một phần điện tích âm( ) của nhóm OH kia thì tạo
thành một liên kết y u gọi là ế liên kết hiđro, biểu
diễn bằng dấu “…”.

Nguyên tử hiđro mang một phần điện tích dương
( ) của nhóm OH này khi ở gần nguyên tử O mang
một phần điện tích âm( ) của nhóm OH kia thì tạo
thành một liên kết y u gọi là ế liên kết hiđro, biểu
diễn bằng dấu “…”.
+
δ

δ
R
O H

R
O
R
O H
H
R
O H
H
O
R
O H H
H
O
Kết luận: Ancol t o đ c liên kết hiđro nên ạ ượ
chúng có nhiệt độ sôi cao hơn và có khả
năng tan trong nước tốt hơn các chất có
phân tử khối bằng hoặc gần bằng ancol
nhưng không tạo được liên kết hiđro.
Củng cố:
Câu 2: Viết CTCT và gọi tên thay thế, tên thông thường
(nếu có) các ancol đồng phân ứng với CTPT:C
5
H
12
O.Cho
biết bậc của các ancol
Câu1: Gọi tên thay thế, tên thông thường (nếu có) và cho
biết bậc của các ancol sau:
a.CH
3

CH
2
CH
2
CH
2
OH b. CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
c. (CH
3
)
3
COH d.(CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
OH
e, CH
2
=CH-CH
2
OH g, C

6
H
5
CH
2
OH
h,(CH
3
)
2
C=CHCH
2
CH
2
CH(CH
3
)CH
2
CH
2
OH
Câu 3: t
0
s của etanol(78,3
0
C) của propan(-42
0
C).Tại sao
2 chất có M tương đương laị có t
0

s chênh lệch như thế
Đáp án:
Câu 1:
a, butan-1-ol (bậc1), ancol butylic
b, butan-2-ol (bậc 2), ancol sec-butylic
c, 2-metylpropan-2-ol (bậc 3), ancol tert-butylic
d, 3-metylbutan1-ol (bậc 1), ancol isoamylic
e, prop-2-en-1-ol (bậc 1), ancol anlylic
g, phenylmetanol (bậc 1), ancol benzylic
h,3.7-đimetyloct-6-en-1-ol
Câu 2:
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
OH : Pentan-1-ol
(ancol pentylic ,ancol amylic )
CH
3
CH
2
CH
2
CH(OH)CH

3
:Pentan-2-ol
CH
3
CH
2
CH(OH)CH
2
CH
3
:Pentan-3-ol
(CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
OH :3-metylbutan-1-ol
(ancol isoamylic)
(CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
:3-metylbutan-2-ol
(CH
3

)
2
C(OH)CH
2
CH
3
:2-metylbutan-2-ol
(ancol tert-pentylic)
CH
2
(OH)CH(CH
3
)CH
2
CH
3
:2-metylbutan-1-ol
(CH
3
)
3
CCH
2
OH :2,2-đimetylpropan
(ancol neopentylic)
Câu 3: Vì giữa các phân tử ancol etylic có liên kết hidro
Chúc các thầy, các cô
mạnh khỏe, các em chăm
ngoan, học tiến bộ.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×