Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ancol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.17 KB, 2 trang )

ANCOL-1
1. Ancol etylic được tạo ra khi:
A. Thủy phân saccarozơ B. Thủy phân đường mantozơ C. Lên men glucozơ D.
Lên men tinh bột
2. Khi so sánh nhiệt độ sôi của ancol etylic và nước thì:
A.Nước sôi cao hơn ancol vì nước có khối lượng phân tử nhỏ hơn rượu B.ancolsôi cao hơn nước vì
ancol là chất dễ bay hơi
C.Nước sôi cao hơn ancol vì liên kết hiđro giữa các phân tử nước bền hơn liên kết hiđro giữa các phân
tử ancol.
D.Nước và ancol đều có nhiệt độ sôi gần bằng nhau
3. Bản chất liên kết hiđro là :
A.Lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H tích điện dương và nguyên tử O tích điện âm. B. Lực hút tĩnh điện
giữa ion H
+
và ion O
2-

C. Liên kết cộng hóa trị giữa nguyên tử H và nguyên tử O D. Sự cho nhận electron giữa nguyên
tử H và nguyên tử O
4. Cho 3 ancol: ancol metylic, ancol etylic và ancol propylic. Điều nào sau đây là sai:
A. Tất cả đều nhẹ hơn nước B. Tan vô hạn trong nước C. Nhiệt độ sôi tăng dân D.
đều có tính axit
5. hực hiện 2 thí nghiện sau:
Thí nghiệm 1: Cho từ từ natri kim loại vào ancol etylic Thí nghiệm 2: Cho từ từ natri kim loại vào nước
thì:
A. Thí nghiệm 1 phản ứng xảy ra mãnh liệt hơn phản ứng 2 B. Thí nghiệm 2 phản ứng xảy ra mãnh liệt
hơn phản ứng 1
C. Cả 2 TN 1 và 2 đều xảy ra phản ứng như nhau D. Chỉ có TN 1 xảy ra phản ứng còn TN 2 phản
ứng không xảy ra.
6. Trong các phản ứng sau đây phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử:
A. C


2
H
5
OH + Na

C
2
H
5
ONa + 1/2H
2
B. C
2
H
5
OH + O
2

CH
3
COOH + H
2
O
C. C
2
H
5
OH + CuO

CH

3
CHO + Cu + H
2
O D. A, B, C đều đúng
7. Khi đun nóng hỗn hợp 2 ancol metylic và etylic với axit H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thì số ete tối đa thu được là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
8. Đốt cháy hoàn toàn 1,52gam 1 rượu X thu được 1,344 lít CO
2
(đktc) và 1,44 gam nước .X có công thức
phân tử là
A. C
3
H
7
OH B. C
3
H
6
(OH)
2
C, C
2
H
4

(OH)
2
D. kết quả khác
9. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hơi ancol X mạch hở cần 4 thể tích oxi sinh ra CO
2
và hơi nước có cùng thể
tích (các khí đo cùng điều
kiện). X chính là:
A . CH
2
=CH–CH
2
OH B . C
3
H
7
OH C . CH
3
OH D . Không xác định.
10. Đ ốt cháy hoàn toàn ancol đa chức X thu được 3 mol nước và 2 mol CO
2
. CTPT của X là:
A . C
3
H
5
(OH)
3
B . C
3

H
6
(OH)
2
C . C
2
H
4
(OH)
2
D . Không xác định.
11. Đốt cháy hoàn toàn a mol ancol mạch hở X thu được 3a mol khí CO
2
. Mặt khác a mol ancol cộng hợp tối đa
a mol hiđrô.
CTCT của X là:
A . CH
3
–CH
2
–CH
2
OH B . CH
3
–CH=CH–CH
2
OH C . CH
2
=CH–CH
2

OH D .
Không xác định
12. Oxi hóa ancol bằng CuO đun nóng thu được anđehit, thìancolđó là ancol bậc :
A. 1 B. 2 C. 3 D. Cả A, B, C đúng
13. Trong các công thức sau đây, hãy cho biết công thức nào là công thức của ancol bậc 1
A. RCH
2
OH B.C
n
H
2n+1
OH C. R(OH)
z
D. C
n
H
2n-1
OH
14. Điều nào sau đây đúng khi nói về nhóm chức:
A. Nhóm nói lên bản chất một chất B. Nhóm các nguyên tử gây ra các phản ứng hóa học đặc trưng cho 1 loại
hợp chất hữu cơ
C. Là nhóm nguyên tử quyết định tính chất cho một loại hợp chất hữu cơ D. Là nhóm đặc trưng để nhận
biết chất đó
15. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. C
2
H
5
OH + CH
3

OH (có H
2
SO
4
đ, t
o
) B. C
2
H
5
OH + CuO (t
o
) C. C
2
H
5
OH + Na D. C
2
H
5
OH +
NaOH
16. Khi cho ancol etylic tan vào nước thì số loại liên kết hiđro có trong dd có thể là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
17. Một ancol no đơn chức, trong phân tử có 4 cacbon thì số đồng phân ancol là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
18. Độ rượu(ancol)là:
A. Số ml rượu nguyên chất có trong 100 ml dung dịch rượu B. Khối lượng rượu nguyên chất có trong 100ml
dung dịch rượu
C. Khối lượng rượu nguyên chất có trong 100g dung dịch rượu D. Số ml rượu nguyên chất có trong

100g dung dịch rượu
19. Loại nước 1 ancol để thu được olefin, thì ancol đó là:
A.ancol bậc 1 B. ancol no đơn chức mạch hở C. ancol đơn chức
D. ancol no
20. Một ancol X có CT đơn giản nhất là CH
3
O. CTPT của X là:
A . CH
3
O B . C
2
H
6
O
2
C . C
3
H
8
O
3
D . C
4
H
12
O
4

21. Một ankanol X có tỉ khối hơi so với hiđrô là 30. CTPT của X là:
A . C

2
H
4
O
2
B . C
2
H
6
O C . C
3
H
8
O D . Kết quả khác.
22. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi ancol đơn chức X cần ba thể tích khí oxi cùng điều kiện. ancol X là:
A . ancol no đơn chức mạch hở. B . CH
3
OH C . C
2
H
5
OH D . tất cả
đều sai.
23. Đốt cháy hoàn toàn a mol ancol no mạch hở đơn chức X thu được 2a mol nước. X là:
A . ancol no đơn chức mạch hở. B . C
3
H
7
OH C . C
2

H
5
OH D . CH
3
OH
24. Một ancol no đơn chức mạch hở X có phần trăm khối lượng của H là 12,5%. CT của X là:
A . CH
3
OH B .C
2
H
5
OH C . C
3
H
6
(OH)
2
D . Không xác định.
25. ancol X có CTPT là C
4
H
10
O tác dụng với CuO có nhiệt độ sinh ra sản phẩm là xeton. X chính là:
A . ancol butylic B . ancol iso– butylic C. ancol sec – butylic D .ancol tert – butylic
26. Chọn câu sai:
A . Phản ứng tách nước từ ancol tuân theo quy tắc Zaixep.
B . Phản ứng cộng nước vào anken tuân theo quy tắc Macconhicốp.
C . ancol no đơn chức nhiều đồng phân hơn so với hiđrôcacbon có cùng số nguyên tử.
D. Oxi hóa ancol bậc một bởi CuO sinh ra hợp chất có nhóm chức xeton.

27. Tên quốc tế của ancol tert – butylic là:
A . 1,1 – đimetyl etanol B . 2,2 – đimetyl etan-2-ol C . Butan-2-ol D.
2– metyl propan-2-ol
28. Oxi hóa ancol tạo ra anđehit hoặc axit hữu cơ thì ancol đó phải là ancol:
A. Bậc 1 B. Đơn chức no C. Bậc 2 D. Bậc 3
29. Cho chuỗi biến đổi sau :
ancol etylic
(X)
ancol etylic
(Y)
axit axetic
ancol etylic
(Z)
etilen glicol
Hãy chọn công thức đúng của X, Y, Z
A. C
2
H
5
Br,CH
3
CHO, CH
3
COOH B. CH
3
CHO, CH
3
COOH
,C
2

H
6
C. CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
Cl, CH
3
CHO D. C
2
H
4
, CH
3
CHO, C
2
H
5
Cl
30. Cho 5,1g ancol no, đơn chức, mạch hở (X) phản ứng hết với natri kim loại thoát ra 0,425mol hiđro. X có
công thức là:
A. CH
3
OH B.C

2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH
D. C
4
H
9
OH

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×