Đoạn
thẳng
tỉ
lệ
Định lý Ta lét & hệ quả
Tính chất đường phân
giác trong tam giác
Tam giác đồng dạng
A
B
C
B’
C’
A
B
C
D
E
A
B
C
A’
B’
C’
(B’C’//BC)
(1)
(2)
(3)
' '
*)
' '
AB AC
B B C C
=
' ' ' '
*)
AB AC B C
AB AC BC
= =
EB DB AB
EC DC AC
= =
∆ABC ~ ∆A’B’C’ theo tỉ số k
' ' ' ' ' '
AB AC BC
k
A B A C B C
=> = = =
Bài tập trắc nghiệm
Có 5 câu h i tr c nghi m s l n l t ỏ ắ ệ ẽ ầ ượ
xu t hi n trên màn hình. Th i gian dành ấ ệ ờ
cho m i câu h i kho ngỗ ỏ ả 5 đ n 15 giây ế tùy
thu c m c đ d - khóộ ứ ộ ễ .
M i nhóm hãy quan sát nghiên c u câu ỗ ứ
h i đ hoàn thành yêu c u và ghi l i câu ỏ ể ầ ạ
tr l i trên phi uả ờ ế .
Câu hỏi 1
Câu hỏi 1
Cho đoạn thẳng AB = 10 cm và CD = 5 cm. Tỉ số của hai
Cho đoạn thẳng AB = 10 cm và CD = 5 cm. Tỉ số của hai
đoạn thẳng CD và AB là
đoạn thẳng CD và AB là
A. 2
A. 2
B. 0,5
B. 0,5
C. cả A và B
C. cả A và B
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Tính độ dài x trong hình vẽ biết MN // BC ?
Tính độ dài x trong hình vẽ biết MN // BC ?
A.
A.
x = 6
x = 6
B.
B.
x = 4
x = 4
C.
C.
đáp án khác
đáp án khác
12345678910
3
x
4
2
B
C
A
M
N
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:
Cho hình thang ABCD (AB//CD) có hai đường chéo cắt
Cho hình thang ABCD (AB//CD) có hai đường chéo cắt
nhau tại O. Khi đó lập luận sau đây là đúng hay sai?
nhau tại O. Khi đó lập luận sau đây là đúng hay sai?
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
O
C
D
B
A
(theo hệ quả đ/l Ta lét)
(theo hệ quả đ/l Ta lét)
(đối đỉnh)
(đối đỉnh)
=>
=>
∆
∆
AOD ~
AOD ~
∆
∆
BOC (c.
BOC (c.
g.c
g.c
)
)
*) Do AB//CD (gt) =>
OA OB
OC OD
=
·
·
*) ó: C AOD BOC
=
A. x = 14cm
A. x = 14cm
B. x = 11cm
B. x = 11cm
C. x = 10cm
C. x = 10cm
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
Câu hỏi 4:
Câu hỏi 4:
Tính độ dài x trong hình vẽ biết AD là phân giác
Tính độ dài x trong hình vẽ biết AD là phân giác
của góc BAC ?
của góc BAC ?
2
1
36 cm
24cm
21cm
x
A
B
C
D
Câu hỏi 5
Câu hỏi 5
∆
∆
A’B’C’ đồng dạng với
A’B’C’ đồng dạng với
∆
∆
ABC theo tỉ số k = 3, nếu chu
ABC theo tỉ số k = 3, nếu chu
vi
vi
∆
∆
ABC = 45 cm thì chu vi tam giác A’B’C’ là
ABC = 45 cm thì chu vi tam giác A’B’C’ là
A. 15 cm
A. 15 cm
B. 135 cm
B. 135 cm
C. Kết quả khác
C. Kết quả khác
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
Câu hỏi 1
Câu hỏi 1
Cho đoạn thẳng AB = 10 cm và CD = 5 cm. Tỉ số của hai
Cho đoạn thẳng AB = 10 cm và CD = 5 cm. Tỉ số của hai
đoạn thẳng CD và AB là
đoạn thẳng CD và AB là
A. 2
A. 2
B. 0,5
B. 0,5
C. cả A và B
C. cả A và B
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Tính độ dài x trong hình vẽ biết MN // BC ?
Tính độ dài x trong hình vẽ biết MN // BC ?
A. x = 6
A. x = 6
B. x = 4
B. x = 4
C. đáp án khác
C. đáp án khác
12345678910
3
x
4
2
B
C
A
M
N
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:
Cho hình thang ABCD (AB//CD) có hai đường chéo cắt
Cho hình thang ABCD (AB//CD) có hai đường chéo cắt
nhau tại O. Khi đó lập luận sau đây là đúng hay sai?
nhau tại O. Khi đó lập luận sau đây là đúng hay sai?
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
O
C
D
B
A
(theo hệ quả đ/l Ta lét)
(theo hệ quả đ/l Ta lét)
(đối đỉnh)
(đối đỉnh)
=>
=>
∆
∆
AOD ~
AOD ~
∆
∆
BOC (c.
BOC (c.
g.c
g.c
)
)
*) Do AB//CD (gt) =>
OA OB
OC OD
=
·
·
*) ó: C AOD BOC
=
sai
A. x = 14cm
A. x = 14cm
B. x = 11cm
B. x = 11cm
C. x = 10cm
C. x = 10cm
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
Câu hỏi 4:
Câu hỏi 4:
Tính độ dài x trong hình vẽ biết AD là phân giác
Tính độ dài x trong hình vẽ biết AD là phân giác
của góc BAC ?
của góc BAC ?
2
1
36 cm
24cm
21cm
x
A
B
C
D
Câu hỏi 5
Câu hỏi 5
∆
∆
A’B’C’ đồng dạng với
A’B’C’ đồng dạng với
∆
∆
ABC theo tỉ số k = 3, nếu chu
ABC theo tỉ số k = 3, nếu chu
vi
vi
∆
∆
ABC = 45 cm thì chu vi tam giác A’B’C’ là
ABC = 45 cm thì chu vi tam giác A’B’C’ là
A. 15 cm
A. 15 cm
B. 135 cm
B. 135 cm
C. Kết quả khác
C. Kết quả khác
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
BÀI TẬP 1
Cho ABC vuông tại A có AB = 3 cm và AC = 4 cm. Kẻ
đường cao AH.
a) Chứng minh ∆ABC ~ ∆HAC
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC,BH.
c) Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho BE = 1,08 cm.
Chứng minh rằng HE // AB
1
2
C
A
B
H
Đoạn
thẳng
tỉ
lệ
Định lý Ta lét & hệ quả
Tính chất đường phân
giác trong tam giác
Tam giác đồng dạng
A
B
C
B’
C’
A
B
C
D
E
A
B
C
A’
B’
C’
(B’C’//BC)