Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bt phuong trinh duong thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.6 KB, 23 trang )



Sở GDĐT H
Sở GDĐT H
I D NGẢ ƯƠ
I D NGẢ ƯƠ
TRƯỜNG THPT PH
TRƯỜNG THPT PH
Ú
Ú
THÁI
THÁI
CHÀO MỪNG THẦY, CÔ ĐẾN DỰ THAO
CHÀO MỪNG THẦY, CÔ ĐẾN DỰ THAO
GIẢNG TẠI LỚP 12C1
GIẢNG TẠI LỚP 12C1
GIÁO VIÊN: PHAN TRUNG KI
GIÁO VIÊN: PHAN TRUNG KI
ÊN
ÊN


KI
KI
M TRA BÀI CŨỂ
M TRA BÀI CŨỂ


d
M(3;0;-1)
(P): x +2y + z -2= 0


Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P).
1 2
1
x t
y t
z t
= +


= − +


= −

thay x=1+2t, y=-1+t, z=-t
vào phương trình tổng
quát của (P) ta được:
(1+2t)+2(-1+t)+(-t)-2=0 (1)
Giải (1) ta có: t=1
Vậy d cắt (P) tại M(3;0;-1)
M(?;?;?)
Giải


BÀI TẬP
BÀI TẬP
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
TRONG KHÔNG GIAN



*L p ph ng trình đ ng th ng đi qua M và vuông góc v i mp ậ ươ ườ ẳ ớ
*L p ph ng trình đ ng th ng đi qua M và vuông góc v i mp ậ ươ ườ ẳ ớ
(P).
(P).
M
(x
0
, y
0
, z
0
)
(P): Ax + By + Cz + D= 0
Bài toán1: Tìm hình chiếu vuông góc của một điểm trên một
mặt phẳng.
0
0
0
x x At
y y Bt
z z Ct
= +


= +


= +


Làm thế nào để xác định được tọa
độ hình chiếu của M trên mp(P)?
Có thể lập được phương trình của
đường thẳng qua M và vuông góc
với mp(P) hay không?
Đường thẳng qua M và vuông
góc với mp(P) có phương trình
như thế nào?
Các bước để giải bài toán
M’
* Tìm giao đi m gi a đ ng th ng và m t ph ng (P).ể ữ ườ ẳ ặ ẳ
* Tìm giao đi m gi a đ ng th ng và m t ph ng (P).ể ữ ườ ẳ ặ ẳ


M’
M(1; -2; 2)
M(1; -2; 2)
(P):
2x – y + 2z + 1 = 0
2x – y + 2z + 1 = 0
1 2
2
2 2
x t
y t
z t
= +



= − −


= +

Ví dụ 1:
Ví dụ 1:


Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M(1; -2; 2)
Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M(1; -2; 2)
trên mặt phẳng (P) 2x – y + 2z + 1 = 0
trên mặt phẳng (P) 2x – y + 2z + 1 = 0
Gọi d là đường thằng qua M và vuông góc với (P)
Gọi d là đường thằng qua M và vuông góc với (P)
d
d
Vậy phương trình tham số của d:
Vậy phương trình tham số của d:
Tìm tọa độ giao điểm của d và (P)
Tìm tọa độ giao điểm của d và (P)
Thay x=1+2t, y=-2-t, z=2+2t vào
Thay x=1+2t, y=-2-t, z=2+2t vào
phương trình mp(P) ta được:
phương trình mp(P) ta được:
2(1+2t)-(-2-t)+2(2+2t)+1=0
2(1+2t)-(-2-t)+2(2+2t)+1=0
1t⇔ = −
Thay t=-1 vào phương trình đường thẳng d ta có tọa độ giao điểm của d
Thay t=-1 vào phương trình đường thẳng d ta có tọa độ giao điểm của d

và (P) là M’(-1;-1;0)
và (P) là M’(-1;-1;0)
Vậy hình chiếu của M trên (P) là M ’(-1;-1;0)
Vậy hình chiếu của M trên (P) là M ’(-1;-1;0)


(P)
Bài toán2: Tìm điểm đối xứng của một điểm qua một mặt
phẳng.
Em hãy cho biết quan hệ của 3 điểm A, B, C?
( ; ; )
A A A
A x y z
( ; ; )
B B B
B x y z
( ; ; )
C C C
C x y z
Tọa độ của 3 điểm này có quan hệ với nhau
như thế nào?
2
2
2
A C
B
A C
B
A C
B

x x
x
y y
y
z z
z
+

=


+

=


+

=


Nếu ta biết tọa độ điểm A và tọa độ điểm B
thì ta có thể tìm được tọa độ điểm C không?
Nhận xét: Nếu tìm được tọa độ hình chiếu B của A trên (P) thì ta
sẽ xác định được tọa độ điểm đối xứng C của A qua (P)


Bài toán 2: Tìm điểm đối xứng của một điểm qua một mặt
phẳng.
( ; ; )

A A A
A x y z
( ; ; )
B B B
B x y z
( ; ; )
C C C
C x y z
(P): ax + by + cz + d= 0
Bạn nào có thể trình bày các bước để
giải bài toán này?
* Tìm điểm đối xứng
* Tìm điểm đối xứng
(d
(d
ựa vào tính chất trung điểm
ựa vào tính chất trung điểm
)
)
* Tìm giao điểm giữa đường thẳng và mặt phẳng (P).
* Tìm giao điểm giữa đường thẳng và mặt phẳng (P).
*Lập ptđt đi qua A và vuông góc với đường thẳng (P).
*Lập ptđt đi qua A và vuông góc với đường thẳng (P).
A
A
A
x x at
y y bt
z z ct
= +



= +


= +

Các bước để giải bài toán


(1; 2; 2)M −
(P): 2x -y +2z +1= 0
Ví dụ 2:
Ví dụ 2:


Tìm tọa độ điểm đối xứng của M(1; -2; 2) qua mặt
Tìm tọa độ điểm đối xứng của M(1; -2; 2) qua mặt
phẳng (P):2x – y + 2z + 1 = 0
phẳng (P):2x – y + 2z + 1 = 0
1 2
2
2 2
x t
y t
z t
= +


= − −



= +

Gọi d là đường thằng qua M và vuông góc với (P)
Gọi d là đường thằng qua M và vuông góc với (P)
Vậy phương trình tham số của d:
Vậy phương trình tham số của d:
Tìm tọa độ giao điểm của d và (P)
Tìm tọa độ giao điểm của d và (P)
Thay x=1+2t, y=-2-t, z=2+2t vào
Thay x=1+2t, y=-2-t, z=2+2t vào
phương trình mp(P) ta được:
phương trình mp(P) ta được:
2(1+2t)-(-2-t)+2(2+2t)+1=0
2(1+2t)-(-2-t)+2(2+2t)+1=0
Thay t=-1 vào phương trình đường thẳng d ta có tọa độ giao điểm của d
Thay t=-1 vào phương trình đường thẳng d ta có tọa độ giao điểm của d
và (P) là M’(-1;-1;0)
và (P) là M’(-1;-1;0)
Vậy hình chiếu của M trên (P) là M ’(-1;-1;0)
Vậy hình chiếu của M trên (P) là M ’(-1;-1;0)
1t⇔ = −
M’(-1;-1;0)


(1; 2; 2)M −
( ; ; )
C C C
C x y z

(P): 2x -y +2z +1= 0
Ví dụ 2:
Ví dụ 2:


Tìm tọa độ điểm đối xứng của M(1; -2; 2) qua mặt
Tìm tọa độ điểm đối xứng của M(1; -2; 2) qua mặt
phẳng (P):2x – y + 2z + 1 = 0
phẳng (P):2x – y + 2z + 1 = 0
Gọi là điểm đối xứng của M qua mp(P)
( ; ; )
C C C
C x y z
Vậy M’ là trung điểm của đoạn MC ta có:
1
1
2
2
1
2
2
0
2
C
C
C
x
y
z
+


= −


− +

= −


+

=


3
0
2
C
c
C
x
y
z
= −


⇔ =


= −


( 3;0; 2)C − −
Kết luận: điểm đối xứng với M qua mp(P) là
( 3;0; 2)C − −
M’(-1;-1;0)


M
(P)
Bài toán 3: Tìm hình chiếu vuông góc của một điểm trên một
đường thẳng.
M’
d
Các em có nhận xét gì về quan hệ của hai điểm M và M’ ?


*L p ph ng trình m t ph ng đi qua M và vuông góc v i ậ ươ ặ ẳ ớ
*L p ph ng trình m t ph ng đi qua M và vuông góc v i ậ ươ ặ ẳ ớ
đ ng th ng d.ườ ẳ
đ ng th ng d.ườ ẳ
M
(x
M
, y
M
, z
M
)
:a(x- xM)+b(y- yM)+c(z-zM) =0
Bài toán 3: Tìm hình chiếu vuông góc của một điểm trên một

đường thẳng.
M’





+=
+=
+=
ctzz
btyy
atxx
0
0
0
d
Làm thế nào để có thể tìm được tọa độ
hình chiếu của M trên đường thẳng d?
Có thể lập được phương trình
của mp(P) qua M và vuông góc
với đt d hay không?
Mp(P) qua M và vuông góc với
đt d có phương trình như thế
nào?
Các bước để giải bài toán
(P)
* Tìm giao đi m gi a đ ng th ng và m t ph ng (P).ể ữ ườ ẳ ặ ẳ
* Tìm giao đi m gi a đ ng th ng và m t ph ng (P).ể ữ ườ ẳ ặ ẳ



Ví d 3:ụ
Ví d 3:ụ


Tìm t a đ hình chi u vuông góc c a M(4; -3; 2) trênọ ộ ế ủ
Tìm t a đ hình chi u vuông góc c a M(4; -3; 2) trênọ ộ ế ủ
đ ng th ng d:ườ ẳ
đ ng th ng d:ườ ẳ





−=
+−=
+−=
tz
ty
tx
22
32
M
(4,-3,2)
(P): 3(x- 4)+2(y+3)-1(z-2) =0
M’
d






−=
+−=
+−=
tz
ty
tx
22
32
Gọi (P) là mặt phẳng qua M và vuông góc với d
Gọi (P) là mặt phẳng qua M và vuông góc với d
Tìm tọa độ giao điểm của d và (P)
Tìm tọa độ giao điểm của d và (P)
Thay x=-2+3t, y=-2+2t, z=-t vào phương trình mp(P) ta
Thay x=-2+3t, y=-2+2t, z=-t vào phương trình mp(P) ta
được:
được:
3(-2+3t)+2(-2+2t)-(-t)-4=0
3(-2+3t)+2(-2+2t)-(-t)-4=0
Thay t=1 vào phương trình đường thẳng d ta có tọa độ giao điểm của d
Thay t=1 vào phương trình đường thẳng d ta có tọa độ giao điểm của d
và (P) là M’(1;0;-1)
và (P) là M’(1;0;-1)
Vậy hình chiếu của M trên d là M ’(1;0;-1)
Vậy hình chiếu của M trên d là M ’(1;0;-1)
Vậy phương trình của mp(P): 3(x- 4)+2(y+3)-1(z-2) =0
Gi
Gi
ải phương trình ta được t=1

ải phương trình ta được t=1
3 2 4 0x y z⇔ + − − =


M
Em hãy cho biết quan hệ của ba
điểm M,I,M’?
Bài toán 4: Tìm điểm đối xứng với một điểm qua một
đường thẳng.
I
d
M’
Nhận xét:
Nếu tìm được tọa độ hình chiếu I của M trên d thì ta sẻ xác
định được tọa độ điểm đối xứng M’ của M qua d
I là trung đi m MM’ể


* Tìm đi m đ i x ng ể ố ứ
* Tìm đi m đ i x ng ể ố ứ
(d
(d
ựa vào tính chất trung điểm
ựa vào tính chất trung điểm
)
)
M
Bài toán 4: Tìm điểm đối xứng với một điểm qua một
đường thẳng.
I






+=
+=
+=
ctzz
btyy
atxx
0
0
0
d
M’
Bạn nào có thể trình bày các bước để
giải bài toán này?
*L p ph ng trình m t ph ng (P)đi qua M và vuông góc v i ậ ươ ặ ẳ ớ
*L p ph ng trình m t ph ng (P)đi qua M và vuông góc v i ậ ươ ặ ẳ ớ
đ ng th ng d.ườ ẳ
đ ng th ng d.ườ ẳ
* Tìm giao đi m gi a đ ng th ng d và m t ph ng (P).ể ữ ườ ẳ ặ ẳ
* Tìm giao đi m gi a đ ng th ng d và m t ph ng (P).ể ữ ườ ẳ ặ ẳ
(x
M
, y
M
, z
M

)
:a(x- xM)+b(y- yM)+c(z-zM) =0
(P)
Các bước để giải bài toán


M
(4,-3,2)
I
2 3
2 2
x t
y t
z t
= − +


= − +


= −

d
Ví d 4:ụ
Ví d 4:ụ


Tìm t a đ đi m đ i x ng c a M(4; -3; 2) quaọ ộ ể ố ứ ủ
Tìm t a đ đi m đ i x ng c a M(4; -3; 2) quaọ ộ ể ố ứ ủ
đ ng th ng d:ườ ẳ

đ ng th ng d:ườ ẳ





−=
+−=
+−=
tz
ty
tx
22
32
(P): 3x + 2y – z – 4 =0
Gọi (P) là đường thằng qua M và vuông góc với d
Gọi (P) là đường thằng qua M và vuông góc với d
Tìm tọa độ giao điểm của d và (P)
Tìm tọa độ giao điểm của d và (P)
Thay x=-2+3t, y=-2+2t, z=-t vào phương
Thay x=-2+3t, y=-2+2t, z=-t vào phương
Trình mp(P) ta được:
Trình mp(P) ta được:
3(-2+3t)+2(-2+2t)-(-t)-4=0
3(-2+3t)+2(-2+2t)-(-t)-4=0
Thay t=1 vào phương trình đường thẳng d ta có tọa độ giao điểm của d
Thay t=1 vào phương trình đường thẳng d ta có tọa độ giao điểm của d
và (P) là I(1;0;-1)
và (P) là I(1;0;-1)
Vậy hình chiếu của M trên d là I(1;0;-1)

Vậy hình chiếu của M trên d là I(1;0;-1)
Vậy phương trình của mp(P):
(P):3(x- 4)+2(y+3)-1(z-2) =0
<=> 3x + 2y – z – 4 = 0
Gi
Gi
ải phương trình ta được t=1
ải phương trình ta được t=1
(1;0;-1)
(1;0;-1)


M
(4,-3,2)
I(1,0,-1)
M’(a;b;c)
Ví d 4:ụ
Ví d 4:ụ


Tìm t a đ đi m đ i x ng c a M(4; -3; 2) quaọ ộ ể ố ứ ủ
Tìm t a đ đi m đ i x ng c a M(4; -3; 2) quaọ ộ ể ố ứ ủ
đ ng th ng d:ườ ẳ
đ ng th ng d:ườ ẳ





−=

+−=
+−=
tz
ty
tx
22
32
Gọi M’ (a,b,c) là điểm đối xứng của M qua
Gọi M’ (a,b,c) là điểm đối xứng của M qua
đường thẳng d
đường thẳng d
Vậy I là trung điểm của MM’ ta có:
Vậy I là trung điểm của MM’ ta có:
4
1
2
3
0
2
2
1
2
a
b
c
+

=



− +

=


+

= −


2
3
4
a
b
c
= −


⇔ =


= −

Kết luận: điểm đối xứng với M qua đường thẳng d là M’(-2;3;-4)
M’(-2;3;-4)


*L p ph ng trình đ ng th ng đi qua M và vuông góc v i mp (P).ậ ươ ườ ẳ ớ
*L p ph ng trình đ ng th ng đi qua M và vuông góc v i mp (P).ậ ươ ườ ẳ ớ

* Tìm giao đi m gi a đ ng th ng và m t ph ng (P).ể ữ ườ ẳ ặ ẳ
* Tìm giao đi m gi a đ ng th ng và m t ph ng (P).ể ữ ườ ẳ ặ ẳ
Bài toán1: Tìm hình chiếu vuông góc của một
điểm trên một mặt phẳng.
Các bước để giải bài toán
C ng C Bài H củ ố ọ


Bài toán 2: Tìm điểm đối xứng của một
điểm qua một mặt phẳng.
* Tìm điểm đối xứng (d
* Tìm điểm đối xứng (d
ựa vào tính chất trung điểm
ựa vào tính chất trung điểm
)
)
* Tìm giao điểm giữa đường thẳng và mặt phẳng (P).
* Tìm giao điểm giữa đường thẳng và mặt phẳng (P).
*Lập ptđt đi qua A và vuông góc với đường thẳng (P).
*Lập ptđt đi qua A và vuông góc với đường thẳng (P).
Các bước để giải bài toán
C ng C Bài H củ ố ọ


*L p ph ng trình m t ph ng đi qua M và vuông góc ậ ươ ặ ẳ
*L p ph ng trình m t ph ng đi qua M và vuông góc ậ ươ ặ ẳ
v i đ ng th ng d.ớ ườ ẳ
v i đ ng th ng d.ớ ườ ẳ
Bài toán 3: Tìm hình chiếu vuông góc của
một điểm trên một đường thẳng.

Các bước để giải bài toán
* Tìm giao đi m gi a đ ng th ng và m t ph ng (P).ể ữ ườ ẳ ặ ẳ
* Tìm giao đi m gi a đ ng th ng và m t ph ng (P).ể ữ ườ ẳ ặ ẳ
C ng C Bài H củ ố ọ


* Tìm đi m đ i x ng ể ố ứ
* Tìm đi m đ i x ng ể ố ứ
(d
(d
ựa vào tính chất trung điểm
ựa vào tính chất trung điểm
)
)
Bài toán 4: Tìm điểm đối xứng với một
điểm qua một đường thẳng.
*L p ph ng trình m t ph ng (P)đi qua M và vuông ậ ươ ặ ẳ
*L p ph ng trình m t ph ng (P)đi qua M và vuông ậ ươ ặ ẳ
góc v i đ ng th ng d.ớ ườ ẳ
góc v i đ ng th ng d.ớ ườ ẳ
* Tìm giao đi m gi a đ ng th ng d và m t ph ng (P).ể ữ ườ ẳ ặ ẳ
* Tìm giao đi m gi a đ ng th ng d và m t ph ng (P).ể ữ ườ ẳ ặ ẳ
Các bước để giải bài toán
C ng C Bài H củ ố ọ


Bài t p v nhà:ậ ề
Bài t p v nhà:ậ ề
Bài 1:
Bài 1:

Tìm t a đ hình chi u vuông góc c aọ ộ ế ủ
Tìm t a đ hình chi u vuông góc c aọ ộ ế ủ
A(2; -3; 1) trên đ ng th ng d:ườ ẳ
A(2; -3; 1) trên đ ng th ng d:ườ ẳ
Bài 2
Bài 2
: Tìm t a đ đi m đ i x ng c a đi m M(-2; 1; 0) và vuông ọ ộ ể ố ứ ủ ể
: Tìm t a đ đi m đ i x ng c a đi m M(-2; 1; 0) và vuông ọ ộ ể ố ứ ủ ể
góc v i m t ph ng (Q):x + 2y – 2z + 1 = 0ớ ặ ẳ
góc v i m t ph ng (Q):x + 2y – 2z + 1 = 0ớ ặ ẳ





=
+=
+=
tz
ty
tx
21
32


Kính chúc các Thầy, Cô mạnh
khoẻ, đạt nhiều thành tích tốt.

Xin trân trọng cảm ơn.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×