Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiet 49 LUYỆN TẬP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (921.36 KB, 15 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO - CẨM GIÀNG
TRƯỜNG THCS CẨM HƯNG
GIÁO VIÊN : PHẠM VĂN ĐẠI
26
26
3
3
8C
KIỂM TRA BÀI CŨ

Phát biểu các dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác
vuông đồng dạng ?
∆ABC và ∆MNP ở hình bên có đồng dạng với nhau không ?
56
°
C
B
A
3
4
°
P
N
M

Phát biểu định lí về tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của
hai tam giác đồng dạng?
Bài tập
Cho tam giác ABC vuông tại A,
đường cao AH.
a. Tìm các cặp tam giác đồng dạng ?


c. Cho AB=10 cm , AC= 24cm
hãy tính BC, HC, AH?
=
2
b. Chøng minh AH HB.HC
Vẽ hình và ghi GT –
KL bài toán?
A
B
C
H

1 0
24

GT
KL
∆ABC,
AH ⊥ BC, AB=10
cm , AC= 24 cm
2
b. AH HB.HC=
c. Tính BC, HC, AH
Tiết 49 : LUYỆN TẬP
a. Tìm các cặp tam
giác đồng dạng
µ
=
o
A 90

Bài tập
A
B
C
H

1 0
24

GT
KL
∆ABC, AH ⊥ BC, AB=10 cm ,
AC= 24 cm
2
b. AH HB.HC=
c. Tính BC, HC, AH
a. Tìm các cặp tam giác đồng
dạng
a. Có ba cặp tam giác đồng dạng:
·
·
µ
o
( AHB BAC 90 ;B chung)= =
·
·
µ
o
( AHC BAC 90 ;C chung )= =
( cïng ®ång d¹ng víi ABC )∆

∆HBA ∆ABC
∆HBA ∆HAC
∆HAC ∆ABC
Giải
Tiết 49 : LUYỆN TẬP
Bài tập
A
B
C
H

1 0
24

GT
KL
∆ABC, AH ⊥ BC, AB= 10 cm ,
AC= 24 cm
2
b. AH HB.HC=
=
2
b. Chøng minh AH HB.HC
c. Tính BC, HC, AH
a. Tìm các cặp tam giác đồng
dạng
∆HAC ∆ABC, a. ∆HBA ∆ABC, ∆HBA ∆HAC
2
AH HB.HC=


AH AB
AC AH
=

∆HBA ∆ABC
Giải
Tiết 49 : LUYỆN TẬP
Bài tập
A
B
C
H

1 0
24

GT
KL
∆ABC, AH ⊥ BC, AB=10 cm ,
AC= 24 cm
2
b. AH HB.HC=
c. Tính BC, HC, AH
a. Tìm các cặp tam giác đồng
dạng
∆HAC ∆ABC, a. ∆HBA ∆ABC, ∆HBA ∆HAC
2
b. AH HB.HC=
c. Tính BC, HC, AH
∆HAC ∆ABC


HA HC AC
AB AC BC
= =

HA HC 24
10 24 26
= =
HA= ? HC= ? ⇐
Giải
Muốn tính
BC ta làm
như thế nào ?
Tiết 49 : LUYỆN TẬP
Làm thế nào để tính
được AH, HC ?
Bài tập
A
B
C
H

1 0
24

GT
KL
∆ABC, AH ⊥ BC, AB=10 cm ,
AC= 24 cm
2

b. AH HB.HC=
= =
24.10
HA 9,23( cm)
26
c. Tính BC, HC, AH
a. Tìm các cặp tam giác đồng
dạng
c. Tính BC, HC, AH
HA HC AC
AB AC BC
= =
HA HC 24
10 24 26
= =
Giải
∆HAC ∆ABC ( theo phần a) ⇒
Thay số ta có
= =
24.24
HC 22,15( cm )
26
= +
⇒ = + = ⇒ =
2 2 2
2 2 2
BC AB AC (theo Pytago)
BC 10 24 676 BC 26(cm)
Tiết 49 : LUYỆN TẬP
Bài 50 ( SGK)

Gọi MN là chiều cao của
thanh sắt.
AB là chiều cao của ống khói.
MP là bóng của thanh sắt.
AC là bóng của khói.


1,62m
2,1m
36,9
m
P
N
M
C
B
A
µ
µ
µ
$
= = =
o
A M 90 , C P
⇒ = = =
AC.MN 36,9.2,1
AB 47,83( m)
MP 1,62
Xét ∆ABC và ∆MNP có:
( Hai góc đồng vị )

⇒ ∆ABC ∆MNP
( g.g)
⇒ =
AB AC
MN MP
Tiết 49 : LUYỆN TẬP
1.Ôn các đ nh lí tính ch t c a tam giác đ ng ị ấ ủ ồ
d ngạ
2. Ôn các tính ch t v bi n đ i t l th cấ ề ế ổ ỉ ệ ứ
3.
3.
Làm bài t p 51, 52 (SGK) . 45, ậ
Làm bài t p 51, 52 (SGK) . 45, ậ
46 (t. 74
46 (t. 74
SBT)
SBT)
4.
4.
§äc tr íc bµi
§äc tr íc bµi




ng d ng th c Ứ ụ ự
ng d ng th c Ứ ụ ự
t
t

c aế ủ
c aế ủ


tam giác
tam giác
đ ng d ngồ ạ
đ ng d ngồ ạ


MÔN TOÁN
HÌNH HỌC
GD
LỚP 8C
GV: PHẠM VĂN ĐẠI
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO - CẨM GIÀNG
TRƯỜNG THCS CẨM HƯNG
Bài tập
Cho tam giác ABC(Ba góc nhọn). Ba đường
Cho tam giác ABC(Ba góc nhọn). Ba đường
cao AD, BE, CF, cắt nhau tại H.
cao AD, BE, CF, cắt nhau tại H.
Chứng minh: HA.HD = HB. HE = HC.HF.
Chứng minh: HA.HD = HB. HE = HC.HF.
1.Ôn các đ nh lí tính ch t c a tam giác đ ng ị ấ ủ ồ
d ngạ
2. Ôn các tính ch t v bi n đ i t l th cấ ề ế ổ ỉ ệ ứ
3.
3.
Làm bài t p 51, 52 (SGK) . 45, ậ

Làm bài t p 51, 52 (SGK) . 45, ậ
46 (t. 74
46 (t. 74
SBT)
SBT)
4.
4.
§äc tr íc bµi
§äc tr íc bµi




ng d ng th c Ứ ụ ự
ng d ng th c Ứ ụ ự
t
t
c aế ủ
c aế ủ


tam giác
tam giác
đ ng d ngồ ạ
đ ng d ngồ ạ


MÔN TOÁN
HÌNH HỌC
GD

LỚP 8C
GV: PHẠM VĂN ĐẠI
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO - CẨM GIÀNG
TRƯỜNG THCS CẨM HƯNG

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×