Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Axit bazơ muoi tiet 1 - hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.95 KB, 24 trang )

Giáo án điện tử hóa học 8
Nêu tính chất hoá học của nước, viết các
phương trình phản ứng của nước ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tính chất hóa học của nước:

Hợp chất axit là : H3PO4

Hợp chất bazơ là : NaOH,
Ca(OH)2
Tác dụng với một số oxit axit:
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Tác dụng với một số oxit bazơ:
CaO + H2O Ca(OH)2
Tác dụng với kim loại:
2Na + 2H2O 2NaOH + H2

Tiết 56
Bài 37 AXIT – BAZƠ - MUỐI
(Tiết 1)
Nội dung bài
AXIT BAZƠ MUỐI
KHÁI
NIỆM
CÔNG
THỨC
HOÁ
HỌC
TÊN
GỌI
PHÂN


LOẠI
I) AXIT
Cho các axit sau:
H3PO4
HNO3
Là hợp chất
Có nguyên tử Hidro
Có một gốc axit
Liên kết với nhau
NO3
PO4
Axit là hợp chất phân tử gồm một hoặc nhiều nguyên tử H
liên kết với gốc axit
(1 hoặc nhiều)
1. Khái niệm
Từ những điều trên . Em hãy cho biết khái niệm axit
Cho phương trình sau :
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Axit là hợp chất phân tử gồm một hoặc nhiều nguyên tử H
liên kết với gốc axit.
Các nguyên tử hiđro này
có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại
Nội dung bài
AXIT BAZƠ MUỐI
KHÁI
NIỆM
Axit là hợp chất phân tử
gồm một hoặc nhiều nguyên
tử H liên kết với gốc axit.
Các nguyên tử hiđro này có

thể thay thế bằng các
nguyên tử kim loại
CÔNG
THỨC
HOÁ
HỌC
PHÂN
LOẠI
2. Công thức
H3PO4
EM HÃY CHO BIẾT
Số nguyên tử H
3 nguyên tử H
Hoá trị III
HNO3
Số nguyên tử H
1 nguyên tử H
Hoá trị của nhóm ( NO3)
Hoá trị I
Hoá trị của nhóm ( PO4)
Đặt gốc axit là A
A
Hoá trị của gốc axit là n
n
Ta có công thức chung của axit là
gì ?
Nội dung bài
AXIT BAZƠ MUỐI
KHÁI
NIỆM

Axit là hợp chất phân tử
gồm một hoặc nhiều nguyên
tử H liên kết với gốc axit.
Các nguyên tử hiđro này có
thể thay thế bằng các
nguyên tử kim loại
CÔNG
THỨC
HOÁ
HỌC
HnA
PHÂN
LOẠI
- A là gốc axit
-n là hoá trị của gốc
axit
BÀI TẬP 1
Viết công thức hoá học của các axit có gốc axit dưới
đây:
= SO4 , - Cl
Bài giải : H2SO4
HCl
Viết công thức hoá học của những
oxit axit tương ứng với những axit sau: H3PO4, H2CO3

Bài giải :
P2O5
CO2
BÀI TẬP 2
Quan sát công thức hóa học của các axit sau :

HNO3 HCl
H2SO4 H2S

Em có nhận xét gì về các axit ở nhóm bên trái
và nhóm bên phải có gì khác nhau ?

Theo em người ta phân thành mấy loại axit ?
3. Phân loại
4. Tên gọi
a) Axit không có oxi :
Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric
b) Axit có oxi :
+ Axit nhiều nguyên tử oxi
Tên axit : Axit + tên phi kim + ic
+ Axit có ít nguyên tử oxi
Tên axit : Axit +tên phi kim + ơ
Nội dung bài
AXIT BAZƠ MUỐI
KHÁI
NIỆM
Axit là hợp chất phân tử
gồm một hoặc nhiều nguyên
tử H liên kết với gốc axit.
Các nguyên tử hiđro này có
thể thay thế bằng các
nguyên tử kim loại
CÔNG
THỨC
HOÁ
HỌC

HnA
PHÂN
LOẠI
Chia làm 2 loại :
- A là gốc axit
-n là hoá trị của gốc axit
-Axit không có Oxi:HCl, H2S
-Axit có Oxi: H2S04,
HN03 …
II) BAZƠ
Hoạt động nhóm :
Hãy ghi kí hiệu nguyên tử kim lọai ,hóa trị của các kim loại và số nhóm hiđroxit(OH)
trong các bazơ sau vào bảng
Công thức hóa học Nguyên tử kim lọai Số nhóm Hiđroxit
(OH)
Hóa trị của
kim loại
NaOH
Ca(OH)2
Fe(OH)3
Em hãy nêu các đặc điểm chung của các bazơ trên ?
Bazơ
Là hợp chất
1 nguyên tử kim loại
Nhóm hiđroxit (OH)
(1 hoặc nhiều)
Liên kết với nhau
1
1
1

1
2
3
I
II
III
Nội dung bài
AXIT BAZƠ MUỐI
KHÁI
NIỆM
Axit là hợp chất phân tử
gồm một hoặc nhiều nguyên tử
H liên kết với gốc axit. Các
nguyên tử hiđro này có thể
thay thế bằng các
nguyên tử kim loại
Bazơ là hợp chất
phân tử gồm một
nguyên tử kim loại
liên kết với một
hoặc nhiều nhóm
Hiđroxit ( OH)
CÔNG
THỨC
HOÁ
HỌC
HnA
PHÂN
LOẠI
Chia làm 2 loại :

- A là gốc axit
-n là hoá trị của gốc axit
-Axit không có Oxi:HCl, H2S
-Axit có Oxi: H2S04,
HN03 …
Công thức BAZƠ
Công thức hóa
học
Nguyên tử kim lọai Số nhóm Hiđroxit
(OH)
Hóa trị của kim
loại
NaOH
Ca(OH)2
Fe(OH)3
1
1
1
1
2
3
I
II
III
Em hãy cho biết mối liên hệ giữa hoá trị của kim loại và
số nhóm hiđroxit trong các bazơ trên?
Ca(OH)2
II
M
b

Công thức chung
của bazơ là gì ?
BÀI TẬP 3
Viết công thức hoá học của các bazơ tương ứng với
các oxit sau ?
Na2O , ZnO
Bài giải : NaOH
Zn(OH)2
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
Em hãy thực hiện thí nghiệm
theo nội dung sau :
** Cho một ít nước ở cốc thủy tinh 1 vào cốc
thuỷ tinh 2 có chứa NaOH khuấy đều
** Cho một ít nước ở cốc thủy tinh 1 vào cốc
thuỷ tinh 3 có chứa Cu(OH)2 khuấy đều
Nhận xét và ghi nhận kết quả :
Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết
quả vào phiếu học tập theo nội dung sau :
** Nêu hiện tượng sau khi khuấy ở cốc 2

Nêu hiện tượng sau khi khuấy ở cốc 3
Cu(OH)2 không tan
NaOH tan
4. Tên gọi:
Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa
trị) + hiđroxit
Nội dung bài học
AXIT BAZƠ


- A là gốc axit
- n là hoá trị của gốc axit
- M là kim loại
- b là hoá trị của kim loại
- Bazơ tan(kiềm): NaOH, KOH,
Ba(OH)2, Ca(OH)2
- Bazơ không tan:Cu(OH)2, Fe(OH)3
Axit là hợp chất phân tử gồm
một hoặc nhiều nguyên tử H liên
kết với gốc axit. Các nguyên tử
hiđro này có thể thay thế bằng các
nguyên tử kim loại
Bazơ là hợp chất phân tử gồm một
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều nhóm hiđroxit ( OH)
- Axit không có Oxi: HCl, H2S…
KHÁI
NIỆM
CÔNG
THỨC
HOÁ
HỌC
PHÂN
LOẠI
HnA M(OH)b
Chia làm 2 loại :
- Axit có Oxi: H2SO4,
HNO3…
Chia làm 2 loại
a) Axit không có oxi:

Axit + tên phi kim + hiđric
b) Axit có oxi :
+ Axit có nhiều oxi: Axit + tên phi
kim + ic
+ Axit có ít oxi: Axit + tên phi kim +
ơ
Tên bazơ: Tên kim loại + hiđroxit
(kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều
hóa trị)
TÊN
GỌI

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×