Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Luyen tap(T2)_ Tiêt 62 :giai bai toan bang cach lap phuong trinh(t1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.32 KB, 11 trang )

* Chữa bài 52 trang 60 Sgk: Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là
120 km. Một ca nô đi từ bến A đến bến B, nghỉ 40 phút ở bến B rồi quay
lại bến A. Kể từ lúc khởi hành đến khi về tới bến A hết tất cả 6 giờ. Hãy
tìm vận tốc của ca nô trong n>ớc yên lặng, biết rằng vận tốc của n>ớc
chảy là 3 km/h.
Bớc 1. Lập phơng trình:
-
Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số ;
-
Biểu diễn các đại l!ợng ch!a biết theo ẩn và các đại l!ợng đã
biết ;
-
Lập ph!ơng trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại l!ợng .
Bớc 2. Giải phơng trình .
Bớc 3. Trả lời :
Kiểm tra xem trong các nghiệm của ph!ơng trình , nghiệm
nào thoả mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi kết
luận
* Nhc li cỏc bc gii bi toỏn bng cỏch lp phng trỡnh ?
CÁC DẠNG TOÁN GIẢI BẰNG CÁCH LẬP
PHƯƠNG TRÌNH THƯỜNG GẶP
Dạng 1: Toán có nội dung số học
Dạng 2: Toán làm việc (năng suất)
Dạng 3: Toán có nội dung hình học
Dạng 4: Toán chuyển động
Dạng 5: Toán có nội dung vật lý, hoá học
Dạng 6: Toán phần trăm
Tit 62: LUYN TP (Tit 2)
Dng 5: Toỏn cú ni dung vt lý, hoỏ hc
Miếng kim loại thứ nhất nặng 880g, miếng
kim loại thứ hai nặng 858g. Thể tích của miếng thứ nhất nhỏ hơn thể


tích của miếng thứ hai là 10cm
3
. Nh>ng khối l>ợng riêng của miếng
thứ nhất lớn hơn khối l>ợng riêng của miếng thứ hai là 1g/cm
3
.Tính
khối l>ợng riêng của mỗi miếng kim loại .
Bài 50 trang 49/Sgk:
Khối l>
ợng(g)
Thể tích
(cm
3
)
Klriêng
(g/cm
3
)
Kim
loại I
Kim
loại II
858
x
880
x +1
880
858
X
X+1

Giải:
Gi khi lng riờng ca ming kim loi
th hai l x (g/cm
3
), (x>0)
Khi lng riờng ca ming kim loi
th nht l x+1 (g/cm
3
)
Th tớch ca ming kim loi th nht l
(cm
3
)
880
x +1
858
x
Th tớch ca ming kim loi th hai l
(cm
3
)
Theo bi ra th tớch ming th nht nh
hn th tớch ming th hai l 10 cm
3
do
ú ta cú phng trỡnh:
858 880
- = 10
x x +1
2

858x +858-880x =10x +10x


1
-8+ 47
x = = 7,8
5
x x
+ =
2
5 16 429 0
'
= + =64 2145 2209

'
= 47
(TMK)
2
-8-47
x = = -11
5
(loi)
Vy khi lng riờng ca ming kim loi
th hai l 7,8 g/cm
3
Khi lng riờng ca ming kim loi
th nht l 7,8 + 1 = 8,8 (g/cm
3
)
Bài 51 trang 59 SGK: Ngời ta đổ thêm 200g nớc vào một dung

dịch chứa 40g muối thì nồng độ của dung dịch giảm đi 10 % .Hỏi
trớc khi đổ thêm nớc thì dung dịch chứa bao nhiêu nớc .
Hng dn:
Giải ph>ơng trình trên ta có
x
1
= 200 (TMĐK),
x
2
= -400 (loại )
Vậy tr>ớc khi đổ thêm n>ớc
thì dung dịch chứa 200 gam n>
ớc .
Tit 62: LUYN TP (Tit 2)
Dng 5: Toỏn cú ni dung vt lý, hoỏ hc
Kl mui
(g)
Kl nc
trong dd
(g)
Nng
dd
Trc
khi thờm
nc
Sau khi
thờm
nc
40
40

x
X + 200
40
x
40
X + 200
40
x
40
X + 200
10%
Theo bài ta có ph>ơng trình :
Tiết 62: LUYỆN TẬP (Tiết 2)
Dạng 6: Toán phần trăm
Bµi 63 trang 64 SGK: Sau hai năm, số dân của một thành phố tăng từ
2 000 000 người lên 2 020 050 người. Hỏi trung bình mỗi năm dân số
của thành phố đó tăng bao nhiêu phần trăm?
Hướng dẫn:

Có bao nhiêu đại lượng tham gia vào bài toán?

Kể tên các đại lượng đó ?
Có 3 đại lượng là:
* Số dân đầu năm
* Tỉ lệ tăng dân số trong 1 năm
* Số dân cuối năm

Các đại lượng trong bài toán có mối quan hệ với nhau
như thế nào?
Số dân cuối năm = Sd đầu năm + Sd đầu năm. Tỉ lệ tăng ds trong 1 năm

Số dân tăng trong 1 năm

Các em hãy điền các số liệu vào các cột của bảng sau?
Tiết 62: LUYỆN TẬP (Tiết 2)
Dạng 6: Toán phần trăm
Bµi 63 trang 64 SGK: Sau hai năm, số dân của một thành phố tăng từ
2 000 000 người lên 2 020 050 người. Hỏi trung bình mỗi năm dân số
của thành phố đó tăng bao nhiêu phần trăm?
Số dân đầu năm Tỉ lệ
tăng
ds/1
năm
Số dân tăng trong 1
năm
Số dân cuối năm
Năm
thứ
nhất
Năm
thứ
hai
Hướng dẫn:
2 000 000
2000000 + 2000000. X%
= 2000000. (1+ x%)
X %
X % 2 000 000 . (1+ x%)
2000000 . (1+ x%)
2000000 . (1+ x%) + 2000000 . (1+ x%) . x%
= 2000000 . (1+ x%) .(1+x%)

= 2000000 . (1+ x%)
2

2000000 . (1+ x%)
2
2000000.X%
2000000.(1+ x%).x%
Theo bµi ta cã ph>¬ng tr×nh :
2000000 . (1+ x%)
2
= 2020050
Gi¶i ph>¬ng tr×nh ®>îc x
1
= 0,5(TM§K ) , x
2
= -200,5(lo¹i )
Vậy tỉ lệ tăng dân số mỗi năm của thành phố là 0,5%
Tiết 62: LUYỆN TẬP (Tiết 2)
Dạng 5: Toán có nội dung vật lý, hoá học

C«ng thøc nhiÖt l>îng: Q= m.C.(t
2
-t
1
)

C«ng thøc nhiÖt l>îng to¶ ra: Q = m.q

C«ng thøc tÝnh khèi l>îng riªng:


C«ng thøc tÝnh nång ®é dung dÞch:
m
d
V
=
ct
dd
m
C% = .100%
m
n
n 0
x
= (1+A )
100
A
Dạng 6: Toán phần trăm
Sau một khoảng thời gian t đều đặn, đại lượng A tăng
được x% thì sau n khoảng thời gian, đại lượng A
n
sẽ là:
A
0
là đại lượng ban đầu, n N
*


Tiết 62: LUYỆN TẬP (Tiết 2)
Dạng 6: Toán phần trăm
Bµi 63 trang 64 SGK: Sau hai năm, số dân của một thành phố tăng từ

2 000 000 người lên 2 020 050 người. Hỏi trung bình mỗi năm dân số
của thành phố đó tăng bao nhiêu phần trăm?
Số dân đầu năm Tỉ lệ
tăng
ds/1
năm
Số dân tăng trong 1
năm
Số dân cuối năm
Năm
thứ
nhất

Năm
thứ
hai
Hướng dẫn:
2 000 000
X %
X % 2 000 000 . (1+ x%)
2000000 . (1+ x%)
2000000 . (1+ x%)
2
2000000. X%
2000000.(1+ x%).x%
Tiết 62: LUYỆN TẬP (Tiết 2)
Dạng 5: Toán có nội dung vật lý, hoá học

C«ng thøc nhiÖt l>îng: Q= m.C.(t
2

-t
1
)

C«ng thøc nhiÖt l>îng to¶ ra: Q = m.q

C«ng thøc tÝnh khèi l>îng riªng:

C«ng thøc tÝnh nång ®é dung dÞch:
m
d
V
=
ct
dd
m
C% = .100%
m
n
n 0
x
= (1+A )
100
A
Dạng 6: Toán phần trăm
Sau một khoảng thời gian t đều đặn, đại lượng A tăng
được x% thì sau n khoảng thời gian, đại lượng A
n
sẽ là:
A

0
là đại lượng ban đầu, n N
*


Hớng dẫn về
nhà

Ho n th nh các b i ở lớp.

Xem lại các bài đã chữa.

L m b i 53/tr 60/ SGK v b i 56, 61/tr46/SBT
.

Làm các câu hỏi ôn tập chơng

c và ghi nhớ các kiến thức cần nhớ .

Làm bài 54/tr63/ SGK
Ch©n
thµn
h
c¶m
¬n
c¸c
em
häc
sinh

×