Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng Tiết 50. Giải bài toán bằng cách lập phương trìng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.49 KB, 15 trang )


Câu hỏi kiểm tra:
Hãy nêu các dạng phương trình mà em đã đư
ợc học?
KIM TRA BI C

Giải phương trình sau?
2x + 4(36 - x) = 100

TIẾT 50
Gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp
ph­¬ng tr×nh

Gọi x (km/h) là vận tốc của một ô tô. Em hãy
biểu diễn các nội dung sau dưới dạng biểu
thức của biến x, để biểu thị:
a) Quãng đường ôtô đi trong 5 giờ
là: 5x (km)
)(
100
h
x
Ví dụ 1- SGKBài toán:
b) Thời gian để ô tô đi được quãng đường
100(km)
là:
1 . BiÓu diÔn mét ®¹i l­îng bëi biÓu thøc chøa Èn

Giả sử hàng ngày bạn Tiến dành x (phút) để
chạy. Hãy viết biểu thức chứa x biểu thị:
a. Quãng đường Tiến chạy được trong x phút,


nếu chạy với vận tốc trung bình là 180 m/ph.

1 . BiÓu diÔn mét ®¹i l­îng bëi biÓu thøc chøa Èn
?1
Quãng đường Tiến chạy trong x phút
là: 180x( m)
b. Vận tốc trung bình của Tiến (tính theo
km/h), nếu trong x phút Tiến chạy được
quãng đường là 4500m.

Đổi: 4500m = 4,5 km; x phút =
Vận tốc trung bình của Tiến (tính theo km/h)
là:
)/(
27060.5,4
60
5,4
hkm
xx
x
==
h
x
60
b. Vận tốc trung bình của Tiến (tính theo
km/h), nếu trong x phút Tiến chạy được
quãng đường là 4500m.

Gọi x là số tự nhiên có hai chữ số. Hãy lập
biểu thức biểu thị số tự nhiên có được

bằng cách:
a. Viết thêm số 5 vào bên trái số x.
Ví dụ: x = 12.
+ Viết thêm chữ số 5 vào bên phải số 12
ta có số mới bằng:
125 ( tức là 12 .10 + 5).
Ví dụ: x = 12.
+ Viết thêm số 5 vào bên trái số 12 ta
có số mới bằng: 512 (tức là: 500 + 12)
b. Viết thêm số 5 vào bên phải số x.
Ta ®­îc sè míi b»ng: 500 + x
Ta ®­îc sè míi b»ng: 10x + 5
1 . BiÓu diÔn mét ®¹i l­îng bëi biÓu thøc chøa Èn
?2

×