Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

cong nghe khoi 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (842.43 KB, 24 trang )


TRƯỜNG : THPT SƯƠNG NGUYỆT ANH
TỔ : SINH – CÔNG NGHỆ
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GiỜ LỚP 11A
2

KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho biết điểm khác nhau của Phôi
và Phoi (cho ví dụ) ?


ĐÁP ÁN
Phôi : Là vật liệu ban đầu dùng trong gia công
Ví dụ : Các phôi đúc, phôi rèn, phôi dập….
Phoi : Quá trình hớt đi vật liệu dư trên vật liệu gốc làm cho
khối lượng của bản thân nó giảm so với vật liệu ban đầu (vật
liệu dư thừa trong quá trình gia công).
Ví dụ : Phoi bào khi bào gỗ, mùn cưa khi cưa, mạt thép khi
mài và dũa thép, phoi đồng khi tiện đồng….





B i 17à : CÔNG NGHỆ CẮT GỌT KIM LOẠI
GIÁO VIÊN: TRẦN MINH TRUNG
CHƯƠNG 4:
CÔNG NGHỆ CẮT GỌT KIM LOẠI
VÀ TỰ ĐỘNG HÓA TRONG CHẾ TẠO CƠ KHÍ.

Bi 17 : CễNG NGH CT GT KIM LOI


I- Nguyên lý cắt và dao cắt
1. Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt

Là lấy đi một phần kim loại của phôi d)ới
dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt gọt để thu đ)ợc
kích th)ớc và hình dạng theo yêu cầu.

u i m
-
Ph)ơng pháp này có độ chính xác và độ bóng
bề mặt cao.
Là ph)ơng pháp gia công phổ biến trong
ngành chế tạo cơ khí.

Bộ phận cắt của dao có dạng hình chêm. Khi gia công cắt gọt
dao tịnh tiến vào phôi d)ới tác dụng của lực cắt do máy sinh ra
lớp kim loại phía tr)ớc dao sẽ bị dịch chuyển theo các mặt tr)ợt
tạo thành phoi.
1. Phụi
2. Mt phng trt
3. Phoi
4. Dao
5. Chuyn ng ct
Bi 17 : CễNG NGH CT GT KIM LOI
2. Nguyờn lớ ct:
a. Qỳa trỡnh hỡnh thnh phoi:

Bài 17 : CÔNG NGHỆ CẮT GỌT KIM LOẠI
2. Nguyên lí cắt:
a. Qúa trình hình thành phoi

b. Chuyển động cắt

Bi 17 : CễNG NGH CT GT KIM LOI

Tiện:
-
Phôi quay tròn
Tạo ra chuyển động cắt.
-
Dao chuyển động tịnh tiến.
Bóc hết l)ợng d) gia công.

Bào:
-
Phôi cố định nằm ngang.
-
Dao tịnh tiến dọc.
Tạo ra chuyển động cắt.

Khoan:
-
Phôi cố định hoặc chuyển động.
-
Mũi khoan vừa chuyển động quay, vừa tịnh tiến.
Tạo ra chuyển động cắt và bóc hết l)ợng d) gia công.

Phay:
-
Dao quay tròn
-

Phôi đứng yên hoặc chuyển động.

HÌNH ẢNH CỦA CÁC LOẠI PHOI
HÌNH ẢNH CỦA CÁC LOẠI PHOI

Mặt sau
Mặt trước
Mặt đáy
Bài 17 : CÔNG NGHỆ CẮT GỌT KIM LOẠI
3. Dao cắt :
a. Các mặt của dao
Thân dao
Lưỡi cắt chính

Bi 17 : CễNG NGH CT GT KIM LOI
a. Các mặt của dao:
-
Mặt tr)ớc:
Là mặt tiếp xúc với phoi.
để thoát phoi
-
Mặt sau:
Là mặt đối diện với mặt đang gia công.
đê giảm ma sát với mặt đang gia công.
-
L)ỡi cắt chính:
Giao tuyến của mặt tr)ớc với mặt sau tạo thành l)ỡi cắt chính.
Dùng để cắt KL.
-
Mặt đáy:

Là mặt phẳng tỳ của dao trên đài gá dao.
Gá dao trên đài dao.
-
Thân dao:
Thân dao có dạng hình hộp chữ nhật.

Bài 17 : CÔNG NGHỆ CẮT GỌT KIM LOẠI
3. Dao cắt :
a. Các mặt của dao
b. Các góc của dao

b. Các góc của dao.
Trên dao tiện cắt đứt có các góc sau:
-
Góc tr)ớc :
Là góc tạo bởi mặt tr)ớc của dao và mặt
phẳng // với mặt phẳng đáy.
càng lớn phoi thoát càng dễ
-
Góc sau :
Là góc hợp bởi mặt sau của dao và mặt
mặt tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
càng lớn ma sát phôi với mặt sau của
dao càng giảm
-
Góc sắc :
Là góc hợp bởi mặt tr)ớc và mặt sau của
dao.
càng nhỏ dao càng sắc nh)ng dao lại
yếu và chóng mòn.

Phôi phoi
Măt tr)ơc
Mặt đáy
Mặt sau

Bi 17 : CễNG NGH CT GT KIM LOI
-
Thân dao th)ờng đ)ợc làm bằng thép tốt
thép 45.
-
Bộ phận cắt của dao th)ờng đựơc làm từ vật
liệu có độ cứng cao, chịu mài mòn và có độ
bền nhiết cao. VD: Hợp kim cứng, thép gió,
3. Dao ct :
a. Cỏc mt ca dao
b. Cỏc gúc ca dao
c. Thõn dao

HÌNH ẢNH CỦA CÁC LOẠI DAO
HÌNH ẢNH CỦA CÁC LOẠI DAO

Bài 17 : CÔNG NGHỆ CẮT GỌT KIM LOẠI
Gây ảnh hưởng tiêu cực rất nhiều của
công nghệ cắt gọt đối với môi trường
như : chất thải, tiếng ồn, độ rung…
Trong quá trình tạo ra phoi cũng như
dùng các phương pháp gia công có phoi để
tạo ra sản phẩm chúng ta có gây ảnh hưởng
gì để môi trường hay không?


Câu 1 : Đây là các phương pháp gia công có Phoi ?
a. Đúc, dập và hàn.
b. Tiện, phay, bào và khoan
c.Đúc, cưa và rèn.
d.Tiện , hàn và mài.
Bài 17 : CÔNG NGHỆ CẮT GỌT KIM LOẠI

Câu 2 : Khi tiện phôi và dao chuyển động như thế nào ?
a. Phôi quay tròn và phôi chuyển động tịnh tiến.
b.Phôi cố định nằm ngang và dao tịnh tiến dọc.
c.Phôi cố định hoặc chuyển động và mũi khoan vừa
chuyền động quay vừa tịnh tiến.
d.Phôi đứng yên hoặc chuyển động và dao quay tròn.
Bài 17 : CÔNG NGHỆ CẮT GỌT KIM LOẠI

Câu 3: Các bộ phận chính của dao cắt
a.Các mặt của dao, chuyển động cắt và các góc của dao .
b.Chuyển động cắt, cắt và các góc của dao và thân dao.
c.Các mặt của dao, các góc của dao và thân dao.
d.Chuyển động cắt, các góc của dao và thân dao.
Bài 17 : CÔNG NGHỆ CẮT GỌT KIM LOẠI

Câu 1 : So sánh công nghệ chế tạo phôi (đúc ,
rèn và dập) với công nghệ cắt gọt kim loại ( tiện,
khoan, phay và bào…) ?
Trả lời các câu hỏi sao :
Câu 2 : Tìm một số sản phẩm do công nghệ cắt
gọt kim loại tạo ra ?
- Xem trước phần II. Gia công kim loại trên
máy tiện.

Bài 17 : CÔNG NGHỆ CẮT GỌT KIM LOẠI

XIN CÁM ƠN QÚI THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐÃ THAM GIA
TIẾT H C.Ọ
Chúc qúi Thầy Cô và các Em được nhiều sức khỏe,
thành công trong các lónh vực của mình

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×