Giaùovieân:
NGUY NH NG D NGỄ Ù Ũ
* Mục đích, yêu cầu:
* Nội dung: Gồm 2 phần chính
Phần I. Giảng lý thuyết
I. Cấp cứu ban đầu các tai nạn thông th ờng
II. Băng bó vết th ơng
Phần II. Giảng thực hành
* Thời gian: 4 tiết (2tiết lý thuyết, 2 tiết TH, trao i)
* Ph ơng pháp:
* Vật chất và Tài liệu:
Phần 1: Lý thuyết
I. Cấp cứu ban đầu các tai nạn thông th ờng
1. Bong gân
6. Chết đuối
7. Say nắng, say nóng
5. Ngộ độc thức ăn
4. Điện giật
3. Ngất
2. Sai khớp
8. Nhiễm độc lân hữu cơ
*Đại c ơng
Làm rõ KN,
tính chất phổ
biến, nguyên
nhân xảy ra
tai nạn, tính
chất tổn th
ơng.
* Triệu chứng
Mô tả triệu
chứng tại chỗ.
triệu chứng toàn
thân, khái quát
nội dung ngắn
gọn, dễ hiểu, dễ
nhớ. Triệu chứng
điển hình hơn
nói tr ớc.
* Cấp cứu
ban đầu và
cách đề
phòng.
Chủ yếu đ a ra
những biện
pháp đơn
giản, dễ hiểu,
dễ làm, có khả
năng tiến
hành tại chỗ
I. Cấp cứu ban đầu các tai nạn thông th ờng
Từng tr ờng hợp cụ thể ta đi theo cấu trúc
1. Bong gân.
* Đại c ơng: Bong gân là sự tổn th ơng của dây
chằng chung quanh khớp do chấn th ơng gây nên.
Các dây chằng có thể bong ra khỏi chỗ bám, bị
rách hoặc đứt, khớp không sai lệch (hình 25).
I. Cấp cứu ban đầu
các tai nạn thông th ờng
Hình 25: Dây chằng khớp cổ chân (đứng ngang).
1. Bong gân.
* Triệu chứng đ ợc khái quát nh sau:
Đau, s ng, ổ khớp lỏng lẻo, chi vận động khó,
không biến dạng
* Cấp cứu ban đầu và cách đề phòng
- Cấp cứu ban đầu: Băng ép, ch ờm đá, bất động
chi và chuyển đến cơ sở y tế.
- Tập luyện đúng t thế, bảo đảm an toàn T luyện
I. Cấp cứu ban đầu
các tai nạn thông th ờng
2. Sai khớp
* Đại c ơng:
- Là sự di lệch các đầu x ơng ở khớp một phần
hay hoàn toàn do chấn th ơng mạnh một cách trực
tiếp hoặc gián tiếp gây nên (Hình 31).
- Khớp dễ bị sai là: Khớp vai, khớp khuỷu, khớp
háng
I. Cấp cứu ban đầu
các tai nạn thông th ờng
a. Khíp b×nh th êng ë t thÕ duçi
b. T thÕ khíp bÞ di lÖch
H×nh ¶nh sai khíp
I. Cấp cứu ban đầu
các tai nạn thông th ờng
- S ng
- Đau
- mất vận động
- khớp và
chi biến dạng
- Đau dữ dội liên tục nhất là lúc chạm
vào khớp hay lúc nạn nhân cử động
- Mất vận động hoàn toàn không gấp,
duỗi đ ợc
- Khớp biến dạng, đầu x ơng có thể lồi
ra và sờ thấy đ ợc. Chi dài hơn hoặc
ngắn lại, có thấy thay đổi h ớng
- S ng nề, bầm tím quanh khớp, có thể
gãy hoặc rạn x ơng vùng khớp.
2. Sai khớp
*Triệu chứng
2. Sai khớp
* Cấp cứu ban đầu và đề phòng:
- Cấp cứu ban đầu:
+ Bất động khớp bị sai.
+ Chuyển nạn nhân đến các cơ sở y tế.
- Đề phòng:
Bảo đảm an toàn trong huấn luyện.
I. Cấp cứu ban đầu
các tai nạn thông th ờng
Bảng so sánh triệu chứng bong gân và sai khớp
TT Triệu chứng Bong gân Sai khớp
1 Đau dữ dội có có
2 S ng có Có
3 Vận động Khó khăn Mất hoàn toàn
4 Khớp Lỏng lẻo Biến dạng
5 Chiều dài chi Bình th ờng Biến dạng
3. Ngất
* Đại c ơng
- Ngất là tình trạng chết tạm thời, nạn nhân mất
tri giác, cảm giác và vận động, đồng thời tim, phổi
và bài tiết ngừng hoạt động.
- Nguyên nhân: Mất máu, cảm xúc mạnh, chấn
th ơng, say nắng, say nóng
I. Cấp cứu ban đầu
các tai nạn thông th ờng
3. Ngất
* Triệu chứng: - Bồn chồn, khó chịu, mặt tái, mắt tối
dần, chóng mặt, ù tai, ngã khụy xuống bất tỉnh.
- Toàn thân toát mồ hôi, chân tay lạnh, da xanh tái.
- Phổi ngừng thở hoặc thở rất yếu.
- Tim ngừng đập hoặc đập rất yếu, huyết áp hạ.
- Nạn nhân ngừng thở tr ớc rồi ngừng tim sau.
I. Cấp cứu ban đầu
các tai nạn thông th ờng
B¶ng ph©n biÖt ngÊt vµ h«n mª
tt TriÖu chøng NgÊt H«n mª
1 MÊt tri gi¸c cã cã
2 MÊt c¶m gi¸c cã cã
3 Tim phæi ngõng ho¹t ®éng cã Kh«ng
4 Bµi tiÕt ngõng ho¹t ®éng cã Kh«ng
* Cấp cứu ban đầu và đề phòng
- Cấp cứu ban đầu:
+ Đặt nạn nhân nơi thoáng khí, kê gối d ới vai cho đầu ngửa
ra, nới lỏng quần áo, khơi thông đ ờng thở.
+ Xoa bóp cơ thể, tát vào má, giật tóc mai
+ Tr ờng hợp ch a tỉnh phải kiểm tra phát hiện dấu hiệu ngừng
thở, ngừng tim sau đó ép tim ngoài lồng ngực
-
Đề phòng:
+ Bảo đảm an toàn, làm việc hợp lý,
+ Rèn luyện sức khoẻ khoa hoc
3. Ngất
4. Điện giật
I. Cấp cứu ban đầu các tai nạn thông th ờng.
* Đại c ơng: Điện giật có thể làm ngừng tim, ngừng
thở, gây chết ng ời nếu không đ ợc cấp cứu kịp thời
* Triệu chứng.
Có thể ngừng tim, ngừng thở và gây tử vong, gây
bỏng hoặc gẫy x ơng, sai khớp.
* Cấp cứu. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện, kiểm
tra tổn th ơng, làm hấp nhân tạo và chuyển tới BV
* Đề phòng: Chấp hành quy định sử dụng điện, bảo
đảm an toàn khi sử dụng điện
I. Cấp cứu ban đầu các tai nạn thông th ờng.
5. Ngộ độc thức ăn
* Đại c ơng:
Ngộ độc thức ăn là do nạn nhân ăn phải thực
phẩm bị nhiễm khuẩn, hoặc có chứa chất độc. Một
số tr ờng hợp ngộ độc sắn, dứa
* Triệu chứng:
- Xuất hiện 3 hội chứng cơ bản: Nhiễm khuẩn,
viêm đ ờng tiêu hoá cấp, mất n ớc, điện giải.
- Thể hiện ở 6 triệu chứng điển hình: Sốt, nôn, môi
khô, mắt trũng, mạch nhanh, huyết áp hạ.
I. Cấp cứu ban đầu các tai nạn thông th ờng.
5. Ngộ độc thức ăn
* Cấp cứu ban đầu và cách đề phòng:
- Cấp cứu ban đầu:
Gây nôn, chống mất n ớc, chống truỵ tim mạch, hạ
sốt, an thần và chuyển tuyến trên
- Đề phòng:
Bảo đảm tốt vệ sinh an toàn thực phẩm, không ăn
nấm lạ, có màu sắc sặc sỡ
I. Cấp cứu ban đầu các tai nạn thông th ờng.
6. Chết đuối.
* Đại c ơng:
Chết đuối là hiện t ợng n ớc tràn vào đ ờng hô hấp,
các khoang phế nang phổi, dạ dày gây nên ngạt thở và tử
vong.
*Triệu chứng: Có thể ở 1 trong 3 tình trạng
- Nhẹ: Giẫy dụa, sặc n ớc, tim còn đập.
- Vừa: Mê man, ng ời tím tái, tim mới ngừng đập.
- Nặng: Da trắng bệch hoặc tím xanh, đồng tử dãn
* Đề phòng:
Chủ động phòng tránh, chấp hành nghiêm các quy định an
toàn đ ờng thuỷ, và khi làm việc d ới n ớc.
I. Cấp cứu ban đầu một số tai nạn thông th ờng
7. Say nóng, say nắng
* Đại c ơng:
Là tình trạng rối loạn điều hoà nhiệt độ do môi tr
ờng nắng, nóng gây nên, cơ thể không còn tự điều
hoà nhiệt độ đ ợc nữa.
* Triệu chứng:
- Triệu chứng sớm: Chuột rút, nhức đầu, chóng
mặt, chân tay rã rời, khó thở
- Triệu chứng điển hình: Sốt, mạch nhanh, thở gấp,
ngất hoặc hôn mê co giật
I. Cấp cứu ban đầu một số tai nạn thông th ờng
7. Say nóng, say nắng
* Cấp cứu ban đầu và đề phòng
- Cấp cứu ban đầu:
Đ a nạn nhân vào nơi thoáng mát, nới lỏng quần
áo, làm mát, khi tỉnh thì cho uống n ớc chanh đ ờng
hoặc n ớc orezol
- Đề phòng:
Luyện tập thích nghi với môi tr ờng.
Lao động, luyện tập trời nắng cần có nón mũ
ăn uống đủ n ớc, đủ muối khoáng.
I. Cấp cứu ban đầu một số tai nạn thông th ờng
8. Nhiễm độc lân hữu cơ
* Đại c ơng:
- Là hợp chất lân hữu cơ xâm nhập vào cơ thể
gây nên ngộ độc.
* Triệu chứng
- Tr ờng hợp nhiễm độc cấp: Lợm dọng, tiết nhiều n
ớc bọt, nôn mửa, đau quạn bụng, vã mồ hôi, khó
thở, đồng tử co hẹp
- Tr ờng hợp nhẹ: Các triệu chứng trên xuất hiện
muộn và nhẹ hơn, nếu cấp cứu kịp thời có thể khỏi
sau 1 tuần.
I. Cấp cứu ban đầu một số tai nạn thông th ờng
8. Nhiễm độc lân hữu cơ
* Cấp cứu ban đầu và đề phòng:
- Cấp cứu ban đầu:
+ Loại bỏ nguyên nhân bằng mọi biện pháp (gây
nôn, rửa n ớc muối, xà phòng, n ớc vôi trong)
+ Dùng thuốc giải độc đặc hiệu, trợ tim, trợ sức.
- Đề phòng:
+ Chấp hành đúng quy định vận chuyển, bảo
quản, sử dụng thuốc trừ sâu
+ Khi tiếp xúc với thuốc trừ sâu k đ ợc ăn uống
II. Băng vết th ơng.
* Giảm đau đớn cho
bệnh nhân.
* Bảo vệ cho vết th ơng
khỏi bị ô nhiễm.
* Cầm máu tại vết th ơng
1. Mục đích
.