Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

các nhiễm trùng nông thường gặp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (953.18 KB, 31 trang )

ThS Trần Trung Dũng

ây l các nhi m trùng ngo i khoa th ng g p nh tĐ à ễ ạ ườ ặ ấ

Tiên l ng th ng t t tuy nhiên có m t s r t n ng ượ ườ ố ộ ố ấ ặ
ho c l i di ch ng.ặ để ạ ứ

Ch n oán ch y u d a v o lâm s ngẩ đ ủ ế ự à à

i u tr k t h p n i ngo i khoađ ề ị ế ợ ộ ạ

Nhọt là một bệnh nhiễm
khuẩn ngoài da, phát triển
từ lỗ chân lông.

Nhiễm khuẩn lan từ vùng
chân lông sang ống bao
quanh chân lông và từ đó
sang một phần biểu bì
chung quanh tạo ra một
đám tổ chức hoại tử gọi là
ngòi.

Ngòi là một khối bao gồm:
vi khuẩn, xác bạch cầu, tổ
chức liên kết và biểu bì
hoại tử.
Nguyên nhân:
- Vi khuẩn : Tụ cầu vàng gây bệnh
- Hay gặp ở ng ời có sức đề kháng yếu:
* Ng ời mắc bệnh đái đ ờng, suy gan, thận, nhiễm HIV


* Trẻ em, ng ời già
* Ng ời mất vệ sinh (ở bẩn)
* Gặp vào mùa hạ: Thời tiết nóng nực lỗ chân lông luôn
luôn tiết ra chất nhờn lẫn mồ hôi, dễ bắt bụi và nhiễm
khuẩn.

Lâm sàng

- Khởi phát là một nốt đỏ: nổi lên từ một lỗ chân lông.

- Toàn phát: Ngày thứ ba, nhọt nổi trên mặt da, màu đỏ tía,
cứng, nóng & rất đau.

* ở trung tâm ( điểm cao nhất) xuất hiện một điểm vàng

* Sau đó, điểm vàng này hoại tử, tiết ra một giọt mủ vàng.

* Miệng nhọt bị vỡ loét, ở d ới đáy thấy rõ ngòi màu vàng
xanh theo mủ chảy ra ngoài.

* Trong vòng một tuần: mủ và ngòi thoát ra ngoài hết, nhọt
nhỏ lại & để lại sẹo thâm, nhạt dần.

* Nhọt có thể tái phát nhiều lần, nhiều chỗ khác nhau trên cơ
thể ( do ổ VK vẫn còn hoặc do cơ địa BN dễ mắc bệnh).
Các xét nghiệm
- XN máu: Thể hiện tình trạng nhiễm trùng: Bạch cầu tăng,
đặc biệt là BC đa nhân trung tính. Tốc độ máu lắng cao.
- XN sinh hoá: Đ ờng máu, đ ờng niệu ( BN bị bệnh đái đ ờng
không?)

- XN HIV
- XN vi khuẩn: Lấy dịch hoặc mủ để soi tìm VK hoặc nuôi
cấy VK làm kháng sinh đồ.
Bình th ờng, nhọt tiến triển từ lúc phát sinh đến lúc khỏi
khoảng 7-10 ngày. Cũng có thể kéo dài hơn hoặc bị các
biến chứng:
- Ap -xe nóng quanh nơi bị nhọt
- Nhiễm khuẩn huyết
- Hoại tử một vùng xung quanh nhọt.
- Đinh râu ( nhọt vùng môi trên) hết sức chú ý, có thể biến
chứng viêm tĩnh mạch góc, viêm tĩnh mạch mắt viêm
xoang tĩnh mạch hang BN tử vong.
Điều trị:
Điều trị tại chỗ:
* Nếu nhọt ch a vỡ:
- Đắp gạc có thấm n ớc nóng hoặc thấm Bétadine
- Khi nhọt đã thành ổ áp - xe (nhọt đã chín): Giới hạn rõ,
bùng nhùng, có điểm trắng ở giữa phải chích rạch
tháo mổ.
* Khi nhọt đã vỡ:
- Bôi thuốc sát khuẩn xung quanh miệng nhọt, nặn ngòi
& băng bằng gạc thấm Bétadine.
- Giữ vệ sinh toàn thân & tại chỗ.
Điều trị:
Điều trị toàn thân:
- Chế độ ăn: ăn kiêng các chất đ ờng, nhiều tinh bột. Có
thể thay thế thức ăn bằng các chất khác: đậu phụ, bánh
mì, thịt, các thức ăn nhiều vi - ta - min C
- Kháng sinh toàn thân: các loại KS tác dụng tốt với VK
Gram d ơng ( Gr (+))

- Insulin nếu BN mắc bệnh đái đ ờng.
Hậu bối
c i m :
- Hậu bối là một đám nhọt tập trung một nơi.
- Gặp chủ yếu ở: L ng, gáy, mông ( có tên gọi là Hậu bối)
- Hậu bối gây ra một vùng m ng mủ rộng, đ ờng kính có thể tới
10- 15cm.
- Ngòi đ ợc tạo bởi các tuyến, da & các tổ chức tế bào lân cận bị
hoại tử.
- Ngòi tập hợp lại với nhau tạo nên ổ nhiễm khuẩn, có khi hậu
bối lan rộng, lớp da bị tách rời, để lộ cả cơ & x ơng phía d ới.
- Xung quanh ổ nhiễm khuẩn, các lỗ thông hơi của da, có những
nốt áp - xe nhỏ.
Hậu bối
2. Nguyên nhân:
* Vi khuẩn gây hậu bối: giống nhọt.
* Yếu tố thuận lợi:
- Tại chỗ: Do ở bẩn, do kích thích ngứa -> gãi & gây nên th ơng
tổn da.
- Toàn thân: Hậu bối hay gặp ở những BN có sức đề kháng yếu:
- BN đái đ ờng
- BN suy gan, thận, nghiện ma tuý
- Nhiễm HIV
- Trẻ em, ng ời già, ng ời vừa bình phục sau sốt phát ban,
sốt th ơng hàn.
- Hay gặp về mùa nực, nóng bức
Hậu bối
Lâm sàng:
1. Khởi phát:
- Nóng, ngứa, đau, tức vùng bị th ơng tổn

- Nhìn thấy một mảng đỏ, tím. Sờ thấy một mảng cứng
- Tình trạng nhiễm khuẩn nặng.
Hậu bối
2. Toàn phát:
1.2. Triệu chứng cơ năng
- BN đau, ngứa, nhức nhối tại mảng hậu bối
- Mất ngủ
2.2. Triệu chứng toàn thân:
- BN sốt cao, có những cơn rét run.
- Nhức đầu, chán ăn
- Những tr ờng hợp nặng: BN có thể hôn mê do nhiễm toan.
Urê máu cao
Hậu bối
2.3. Triệu chứng thực thể
* Nhìn thấy một mảng tím đỏ, kích th ớc to nhỏ khác nhau:
- Giai đoạn nốt phồng: nhiều nốt phồng chứa n ớc màu hồng
hồng, bao quanh nền chân lông.
- Giai đoạn loét: các nốt phồng lên kết với nhau & vỡ ra, tạo
thành một ổ loét rộng, trũng ở giữa.
- Giai đoạn vỡ ngòi: Khi các ổ loét thành hình thì các ngòi hậu
bối vỡ ra và tiêu dần đi.
+ Trên LS: hậu bối trông nh một tổ ong, nên còn gọi là
nhọt tổ ong.
* Sờ nắn thấy một mảng cứng,dày cộp, nóng và đau.
Đặc biệt mảng hậu bối có ranh giới rõ rệt
Hậu bối
Các xét nghiệm: Các XN cũng giống nh bệnh nhọt, nh ng hết sức
chú ý:
- Định l ợng đ ờng máu, đ ờng niệu
- Đặc biệt các XN về chức năng Gan & Thận ( Ure

Créatinine )
- HIV.
Hậu bối
Điều trị:
1. Điều trị tại chỗ:
- Chỉ đ ợc chích dẫn l u sau khi đã điều trị KS liều cao tr ớc đó 2-
3 ngày, hậu bối đã khu trú.
- Gây mê nội khí quản
- Dùng dao điện rạch hình chữ thập (+), nạo vét hết ngòi & tổ
chức hoại tử.
- Không nên đụng vào hậu bối ở mặt vì rất nguy hiểm.
* Sau mổ: nâng cao thể trạng cho BN, KS tiếp tục, chăm sóc tốt
vết th ơng.
Hậu bối
Điều trị
2. Điều trị toàn thân: Giống nh điều trị nhọt, nh ng:
- KS phải mạnh hơn, và giỏ giọt theo đ ờng TM.
- Hồi sức tốt, chú ý nâng cao thể trạng cho BN.
- Thuốc Insulin, nếu BN bị đái đ ờng.
- Khái niệm: Là một nhiễm trùng cấp tính, do các vi
khuẩn gây mủ, tạo thành một ổ mủ khu trú, có vỏ bọc.
- Vỏ ổ áp - xe là một bao xơ lỏng lẻo, dễ vỡ ( áp xe gan,
áp - xe cơ đái - chậu ), có thể là các cơ quan lân cận tới
khu trú ổ mủ ( áp - xe ruột thừa )
- Ô áp - xe có thể gặp bất cứ ở đâu: ở nông ( áp - xe cơ ),
cũng có thể ở rất sâu ( áp - xe gan, áp - xe ruột thừa ). Bài
này đề cập tới loại áp xe thể nông th ờng gặp.
- Có áp - xe nóng ( do tạp khuẩn), có áp - xe lạnh ( do lao)
Nguyên nhân:
- Vi khuẩn: Các loại VK th ờng gặp là: Tụ cầu vàng

gây bệnh, liên cầu khuẩn, E.Coli, phế cầu, lậu cầu,
nấm
- Hay gặp ở BN có sức đề kháng kém ( giống nh BN
hậu bối, nhọt).
- Ô áp - xe là hậu quả của quá trình viêm tạo mủ,
cũng có thể do nhọt, hậu bối gây nên, hoặc do các
tạng khác xung quanh tới bao vây.
Lâm sàng áp - xe nóng:
* Toàn thân:
- BN sốt cao, rét run
- Dấu hiệu nhiễm trùng nặng: môi khô, l ỡi bẩn, mặt hốc hác.
* Tại chỗ:
- Có một khối căng, đau tức
- Giữa khối áp - xe da thâm, mềm, xung quanh nề.
- Ranh giới ổ áp - xe rõ.
- Ân vào giữa ổ áp - xe: bùng nhùng, lõm trắng và BN rất đau
( S ng - Nóng - Đỏ - Đau - ở giữa bùng nhùng, căng)
- Chọc đỏ: có mù màu Socholat nuôi cấy VK & làm KSĐ.
Cận lâm sàng:
- XN: Bạch cầu đa nhân trung tính tăng, tốc độ máu
lắng tăng cao
- Đ ờng máu & đ ờng niệu (+)?
- Siêu âm: có ổ loãng âm ECHOGEN, ổ này có ranh
giới rõ.
- C.T Scaner hoặc M.R.I nếu có điều kiện.
Chẩn đoán phân biệt với:
Ap - xe lạnh:
- Ap- xe lạnh do nhiễm khuẩn đặc hiệu từ nơi khác tới: nh Lao, Giang
Mai, Nấm
- Dấu hiệu S ng- Nóng- Đỏ - Đau không điển hình. Ô áp - xe s ng, đau là

chính; không nóng, đỏ.
- Toàn thân: Tr/chứng nhiễm khuẩn nhẹ hơn, mang tính chất mãn tính.
- Có thể có ổ bệnh từ nơi khác ( áp - xe lạnh vùng bẹn do lao cột sống).
- Chọc dò: mủ tắng, loãng
- Soi tìm VK & XN tế bào đặc hiệu.
Khối giả phồng động mạch:
- Khối này nằm trên đ ờng đi của mạch máu
- Đập theo nhịp tim
- Nghe có tiếng thổi liên tục.
- Siêu âm Doppler: đo đ ợc giao động mạch
Điều trị toàn thân:
- Kháng sinh toàn thên liều cao ( dựa vào KSĐ)
- Dùng Văc- xin ( nếu có)
- Nếu BN có đ ờng máu cao: phải dùng Isulin tr ớc.
- Nâng cao thể trạng bằng các loại Vitamin.
Trích rạch ổ áp - xe: Chỉ đ ợc trích rạch ổ áp - xe nóng,
khi ổ áp - xe đã có mủ; nếu trích non, phá mất hàng
rào bảo vệ của cơ thể, thì có thể dẫn tới nhiễm khuẩn
huyết
Nguyên tắc:
- Rạch đủ rộng để dẫn l u hết mủ.
- Rạch chỗ mủ nông nhất, xa các bó mạch.
- Rạch chỗ thấp nhất để dẫn l u mủ.
- Đ ờng rạch phải đảm bảo mỹ quan.
1. L m t Áp-xe d i da n m búp ngón.à ộ ướ ằ ở
2. G m có:ồ
CHÝN MÐ §á öNG:
-
ng trên m t da, au, u ngón.Đỏử ặ đ ởđầ
-

i u tr : ch m m, b t ng, KS => Đề ị ườ ấ ấ độ
kh i.ỏ
CH N MÉ N T PH NG:Í Ố Ổ
-
L m t n t ph ng có m , u ngón.à ộ ố ổ ủ ởđầ
-
i u tr : c t n t ph ng, b ng Bètadin.Đề ị ắ ố ổ ă

×