Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Phuong trinh quy ve PT bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.66 KB, 19 trang )


TiÕt 59: B i 7a .
Ph ¬ng tr×nh quy vÒ
ph ¬ng tr×nh bËc hai
GV: V ¬ng V¨n S¬n
Líp 9D - Tr êng THCS §ång Má

NHỚ LẠI CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC
Đối với phương trình
)0(;0
2
≠=++ acbxax
2
4b ac∆ = −
và biệt thức
Đối với phương trình
)0(;0
2
≠=++ acbxax
' '2
b ac∆ = −
và b = 2b

,
+ Nếu thì phương trình
có nghiệm kép:
1 2
2
b
x x
a



= =
0∆ =
c«ng thøc nghiÖm tæng qu¸t c«ng thøc nghiÖm thu gän
+ Nếu thì PT có hai
nghiệm phân biệt:
0∆ >
1
2
b
x
a
− + ∆
=
2
2
b
x
a
− − ∆
=
' '
1
b
x
a
− + ∆
=
+ Nếu thì PT có hai
nghiệm phân biệt:

' '
2
b
x
a
− − ∆
=
'
0∆ >
+ Nếu thì phương trình
có nghiệm kép:
'
0∆ =
'
1 2
b
x x
a

= =
+ Nếu thì phương
trình vô nghiệm
0∆<
+ Nếu thì phương
trình vô nghiệm
0
'
<∆

NHỚ LẠI CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC

hÖ qu¶ cña ®Þnh lÝ vi - Ðt
NÕu a + b + c = 0 th× PT cã
nghiÖm:
NÕu a - b + c = 0 th× PT cã
nghiÖm:
Cho PT: ax
2
+ bx + c = 0 (a 0 )

1
1x =
2
c
x
a
=
1
1x =−
2
c
x
a
=−

Phơngtrìnhquyvề
phơngtrìnhbậchai
Tiết 59. Đ7
Một số ph ơng trình không phải là ph
ơng trình bậc hai. Nh ng khi giải các
ph ơng trình này ta có thể đ a nó về ph

ơng trình bậc hai.
Một số ph ơng trình không phải là ph
ơng trình bậc hai. Nh ng khi giải các
ph ơng trình này ta có thể đ a nó về ph
ơng trình bậc hai.

Đ

Tiết 59 - 7
Phơngtrìnhquyvềphơngtrìnhbậchai
* Nhận xét:
Ph ơng trình trên không phải là ph ơng trình bậc
hai, song ta có thể đ a nó về ph ơng trình bậc hai
bằng cách đặt ẩn phụ.
Nếu đặt x
2
= t thì ta có ph ơng trình bậc hai
at
2
+ bt + c = 0
1.Ph ơng trình trùng ph ơng:
* Khái niệm: Ph ơng trình trùng ph ơng là ph ơng trình
có dạng: ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a 0)

Giải: Đặt x
2

= t. Điều kiện là t 0 thì ta có ph ơng trình bậc hai ẩn t
t
2
- 13t + 36 = 0. (2)
Ví dụ 1. Giải ph ơng trình: x
4
- 13x
2
+ 36 = 0 (1)
Đ

Tiết 59 - 7
Phơngtrìnhquyvềphơngtrìnhbậchai
= 5
Giải ph ơng trình (2) : = 169 -144 = 25 ;

13 - 5
2
= 4
t
2
=


t
1
=

13 + 5
2

= 9
Cả hai giá trị 4 và 9 đều thoả mãn t 0.
Với t
1
= 4 ta có x
2
= 4 . Suy ra x
1
= -2, x
2
= 2.
Với t
2
= 9 ta có x
2
= 9 . Suy ra x
3
= -3, x
4
= 3.
Vậy ph ơng trình ( 1) có bốn nghiệm: x
1
= -2; x
2
= 2; x
3
= -3; x
4
= 3.
1.Ph ơng trình trùng ph ơng:

* Khái niệm:
* Nhận xét:

4. Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho
1. Đặt x
2
= t (t ≥ 0)
Đưa phương trình trùng phương về phương trình
bậc 2 theo t: at
2
+ bt + c = 0
2. Giải phương trình bậc 2 theo t
t
3. Lấy giá trò t ≥ 0 thay vào x
2
= t để tìm x.
x = ±
§

TiÕt 59 - 7
Ph¬ngtr×nhquyvỊph¬ngtr×nhbËchai
1.Ph ¬ng tr×nh trïng ph ¬ng:
* C¸c b íc gi¶i PT trïng ph ¬ng: ax
4
+ bx
2
+ c = 0
* Kh¸i niƯm:
* NhËn xÐt:
* VÝ dơ 1:


a) 4x
4
+ x
2
- 5 = 0
b) 3x
4
+ 4x
2
+ 1 = 0
c) x
4
+ x
2
= 0
a) 4x
4
+ x
2
- 5 = 0
Đặt x
2
= t; t ≥ 0 ta được PT
4t
2
+ t - 5 = 0
( a = 4, b = 1; c = - 5)
Có a + b + c = 4 +1 -5 = 0
⇒ t

1
= 1 (TMĐK) ;
Với t = t
1
= 1 ⇒ x
2
= 1 ⇔ x = ±1
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm :
x
1
=1; x
2
= -1
§

TiÕt 59 - 7
Ph¬ngtr×nhquyvỊph¬ngtr×nhbËchai
1.Ph ¬ng tr×nh trïng ph ¬ng:
* Kh¸i niƯm:
* NhËn xÐt:
* VÝ dơ 1:
* C¸c b íc gi¶i PT trïng ph
¬ng: ax
4
+ bx
2
+ c = 0
?1
Giải các phương trình trùng
phương sau:

5
4

t
2
= (Loại)

a) 4x
4
+ x
2
- 5 = 0
b) 3x
4
+ 4x
2
+ 1 = 0
c) x
4
+ x
2
= 0
§

TiÕt 59 - 7
Ph¬ngtr×nhquyvỊph¬ngtr×nhbËchai
1.Ph ¬ng tr×nh trïng ph ¬ng:
* Kh¸i niƯm:
* NhËn xÐt:
* VÝ dơ 1:

* C¸c b íc gi¶i PT trïng ph
¬ng: ax
4
+ bx
2
+ c = 0
?1
Giải các phương trình trùng
phương sau:
b) 3x
4
+ 4x
2
+ 1= 0
Đặt x
2
= t; t ≥ 0 ta được PT
3t
2
+ 4 t + 1 = 0
(ù a = 3; b = 4; c = 1)
Có: a – b + c = 3 – 4 + 1 = 0
⇒ t
1
= - 1 (Loại) ;
Vậy PT đã cho vô nghiệm
t
2
= (Loại)
1

3


c) x
4
+ x
2
= 0
Đặt x
2
= t; t≥ 0 ta được PT:
t
2
+ t = 0
⇔ t(t + 1) = 0
⇔ t = 0 hoặc t + 1 = 0
⇔ t = 0 (TMĐK)
hoặc t = -1 (loại)
Với t = 0 ⇒ x
2
= 0 ⇔ x = 0
Vậy, PT đã cho có nghiệm x

= 0

Lưu ý: Phương trình trùng phương có thể có 1 nghiệm,
2 nghiệm, 3 nghiệm, 4 nghiệm, vô nghiệm
§

TiÕt 59 - 7

Ph¬ngtr×nhquyvỊph¬ngtr×nhbËchai
1.Ph ¬ng tr×nh trïng ph ¬ng:
* Kh¸i niƯm:
* NhËn xÐt:
* VÝ dơ 1:
* C¸c b íc gi¶i PT trïng ph
¬ng: ax
4
+ bx
2
+ c = 0
?1
Giải các phương trình trùng
phương sau:
a) 4x
4
+ x
2
- 5 = 0
b) 3x
4
+ 4x
2
+ 1 = 0
c) x
4
+ x
2
= 0


2. Ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu thức:
Đ

Tiết 59 - 7
Phơng trìnhquy vềphơngtrìnhbậchai
Khi giải ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu thức, ta làm nh sau:
B ớc 1: Tìm điều kiện xác định của ph ơng trình;
B ớc 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức;
B ớc 3: Giải ph ơng trình vừa nhận đ ợc;
B ớc 4: Trong các giá trị tìm đ ợc của ẩn, loại các giá trị không thoả
mãn điều kiện xác định, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định là
nghiệm của ph ơng trình đã cho;
1.Ph ơng trình trùng ph ơng:

Đ

Tiết 59 - 7
Phơng trìnhquy vềphơngtrìnhbậchai
?2
Giải ph ơng trình:
x
2
- 3x + 6
x
2
- 9
=
1
x - 3
(3)

- Điều kiện : x
- Khử mẫu và biến đổi: x
2
- 3x + 6 = x
2
- 4x + 3 = 0.
- Nghiệm của ph ơng trình x
2
- 4x + 3 = 0 là x
1
= ; x
2
=
Hỏi: x
1
có thoả mãn điều kiện nói trên không? T ơng tự, đối với x
2
?
Vậy nghiệm ph ơng trình ( 3) là:




Lời giải
Bằng cách điền vào chỗ trống và trả lời các câu hỏi:
( )
3
x + 3
1 3
Trả lời: x

1
= 1(thoả mãn điều kiện) ; x
2
= 3 (Loại, vì không TMĐK)
x = 1
1.Ph ơng trình trùng ph ơng:
2. Ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu thức:

3. Ph ơng trình tích:
Đ

Tiết 59 - 7
Phơng trìnhquy vềphơngtrìnhbậchai
Ví dụ 2: Giải ph ơng trình: ( x + 1) ( x
2
+ 2x - 3) = 0 (4)
Giải
Vậy, PT (4) có ba nghiệm: x
1
= -1; x
2
= 1; x
3
= -3.
1.Ph ơng trình trùng ph ơng:
2. Ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu thức:
( x + 1) ( x
2
+ 2x - 3) = 0
x + 1 = 0 hoặc x

2
+ 2x - 3 = 0
* x + 1 = 0 x = -1
* x
2
+ 2x - 3 = 0
Có a + b + c = 1 + 2 - 3 = 0
Suy ra, x = 1 và x = -3

3. Ph ơng trình tích:
Đ

Tiết 59 - 7
Phơng trìnhquy vềphơngtrìnhbậchai
?3
Giải ph ơng trình sau bằng cách đ a về ph ơng trình tích:
x
3
+ 3x
2
+ 2x = 0
Giải: x.( x
2
+ 3x + 2) = 0 x = 0 hoặc x
2
+ 3x + 2 = 0
Vì x
2
+ 3x + 2 = 0 có a = 1; b = 3; c = 2 và 1 - 3 + 2 = 0
Nên ph ơng trình x

2
+ 3x + 2 = 0 có nghiệm là x
1
= -1 và x
2
= -2
Vậy ph ơng trình x
3
+ 3x
2
+ 2x = 0 có ba nghiệm là x
1
= -1; x
2
= -2 và
x
3
= 0 .
1.Ph ơng trình trùng ph ơng:
2. Ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu thức:

Bài tập 34( SGK/Trg56): Giải các ph ơng trình trùng ph ơng:
a) x
4
5x
2
+ 4 = 0
Đ

Tiết 59 - 7

Phơngtrìnhquyvềphơngtrìnhbậchai

Bµi tËp 35( SGK/Trg56) Gi¶i c¸c ph ¬ng tr×nh
§

TiÕt 59 - 7
Ph¬ng tr×nhquy vÒph¬ngtr×nhbËchai
(x + 3).(x - 3)
3
= x(x - 1)
+ 2

Bµi tËp 36( SGK/Trg56) Gi¶i ph ¬ng tr×nh tÝch:
a) (3x
2
- 5x + 1).(x
2
- 4) = 0
§

TiÕt 59 - 7
Ph¬ng tr×nhquy vÒph¬ngtr×nhbËchai

Hớngdẫnvềnhà:( Chuẩn bị cho giờ học sau )
Học thuộc các dạng ph ơng trình quy về bậc hai: Ph ơng trình
trùng ph ơng, ph ơng trình có ẩn ở mẫu, ph ơng trình tích. Làm
các bài tập 34b, 35 b, 36c ( SGK- Trg 56).
Đ

Tiết 59 - 7

Phơng trìnhquy vềphơngtrìnhbậchai

Xin chân thành cảm ơn các thầy cô
giáo cùng toàn thể các em học sinh.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×