Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Chương III - Bài 2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 10 trang )


Ti t 27:ế

3/Ứng dụng của đònh lí
Vi-ét
Hảy nêu nội dung
của đònh lí Vi-et
Hai số x
1
và x
2
là các nghiệm của phương trình bậc hai
ax
2
+bx+c = 0
khi và chỉ khi chúng thỏa mản các hệ thức
1 2 1 2
x và x
b c
x x
a a
+ = − =
3.1 / Một số ứng dụng quan trọng:
1) Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai
2)Phân tích đa thức thành nhân tử:
Nếu đa thức f(x) = ax
2
+ bx + c = 0 có hai
nghiệm x
1


và x
2
thì có thể phân tích thành nhân
tử: ax
2
+ bx + c = a(x-x
1
)(x-x
2
)
3)Tìm hai số biết tổng và tích của chúng:
Nếu hai số có tổng là S và tích là P thì chúng là các nghiệm
của phương trình x
2
- Sx + P = 0

H3
Có thể khoang một sợ dây dài 40cm thành
một hình chữ nhật có diện tích S cho trước
trong mỗi trường hợp sau đây được hay
không?
a) S =
99cm
2
b) S =
100cm
2
c) S =
101cm
2

Giải:
Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là x(cm) và
chiều dài là y(cm), điều kiện y > x > 0
Theo giả thiết, ta có: x + y

= 40:2 = 20(cm) và xy= p(cm
2
)
Vậy x và y

là các nghiệm của phương trình
X
2
- 20X + P = 0 (1)
a)Với p = 99



=
=




=
=

=+−⇔
11y
9x

11X
9X

09920XX(1)
2
Vậy ta phải khoanh tròn hình chữ nhật kích thước 9cm x 11cm

b)Với p = 100
Vậy ta phải khoanh tròn HCN kích thước 10cm x 10cm
2
(1) X 20X 100 0
x 10
10
y 10
X
⇔ − + =
=

⇔ = ⇒

=

c)Với p = 101
2
(1) X 20X 101 0
Có 100 101 1 phương trình vô nghiệm
⇔ − + =
∆ = − = − ⇒
Vậy không có hình chữ nhật nào thỏa mãn yêu cầu đề bài


Đặt:
3.2/ Xét dấu nghiệm phương trình bâc hai
Nhận xét:
Cho phương trình bậc hai ax
2
+ bx +
c có hai nghiệm x
1
và x
2
)
2
x
1
(x
a
c
21
P và
a
b
21
S
≤==−=+=
xxxx
( ) ( )
02x212x2-1 trình Phương
2
=++−
1 2 0 và c 2 0a = − < = >

Khi đó:
- Nếu P < 0 thì x
1
< 0 < x
2
(hai nghiệm trái dấu)
- Nếu P > 0 và S > 0 thì 0 < x1 ≤ x
2
(hai nghiệm dương)
- Nếu P > 0 và S < 0 thì x
1
x2 < 0 (hai nghiệm âm)≤
Ví dụ 4:

Nên P < 0
Ví dụ 5:
Xét dấu các nghiệm của phương trình sau (nếu có)
01312
2
32
=+−+−

















xx
Vậy phương trình có hai nghiệm trái dấu
( )
0
32
3-12
-S và 032' ,0)3-(2acP Vì >

=>+=∆>==
( )
0
32
3-12
-S và 032' ,0)3-(2acP Vì >

=>+=∆>==
( )
( )
2
ac = 0 0, ' 2 3 2 3

2 1 3
0

2 3
2 3 1 3 0
P

S

 

 ÷

 






> ⇒ > ∆ = − − = + >

>

− −
=−
Do đó pt có hai nghiệm dương

×