Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Đề thi định kỳ lần 1 và kế hoạch giảng dạy bộ môn tiếng anh THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.07 KB, 18 trang )

Phòng GD & ĐT Lơng Tài
đề thi định kỳ lần I năm học 2008 - 2009
Môn : Tiếng Anh 6
Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể giao đề)
I/ Em hãy sử dụng dạng đúng của các động từ trong ngoặc sau cho thích hợp : (1,5 đ)
1. There (be) many trees and flowers in the garden.
2. You (go) to school by bike everyday ?
3. My sister (get) up at 6 oclock every morning.
4. Wheres your father?
- He (be) in the bathroom. He (brush) his teeth.
- He (brush) his teeth in the morning and evening.
II/ Em hãy chọn mọt từ (a, b, c hay d) mà phần gạch chân có cách phát âm khác với
ba từ còn lại: (1,25 đ)
1. a. small b. face c. grade d. late
2. a. breakfast b. teacher c. ready d. heavy
3. a. time b. fine c. five d. city
4. a. engineer c. greeting c. teech d. street
5. a. chair c. school c. couch d. children
III/ Trong mỗi câu có một lỗi sai, em hãy tìm và sửa lại cho đúng (1,25 đ)
1. Her garden is big. Its a garden big.
2. Ba brushes his tooth at six forty - five.
3. Every morning we has breakfast at seven oclock.
4. Do Minhs sister go to school at seven fifteen?
5. This is my book and these is my books too.
IV/ Em hãy chọn một đáp án đúng (a, b hay c) để hoàn thành các câu sau: (1,5 đ)
1. How many tables __________ in your class?
a. are there b. is there c. have
2. She is a doctor. She works in a __________ .
a. drugstore b. hospital c. bakery
3. Lans brother _________ volleyball now.
a. play b. are playing c. is playing


4. My sister and I __________ T.V every evening.
a. watches b. watch c. are watching
5. _________ grade are you in?
a. How b. Where c. Which
6. Do classes start at 7 oclock? ____________________ .
a. Yes, they do. B. Yes, they start. c. No, they arent.
V/ Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi theo nội dung của bài: (2,5 đ)
Yens family live in a small house in the country. Its beautiful. There are many
flowers in front of her house. Behind her house, there is a well. To the right of her house,
there is a rice paddy and to the left, there are tall trees. Its very quiet here and Yen loves her
house very much.
Yens father is a worker. He works in a big factory. Every day her travels to work by
motorbike. He works in the factory from Monday to Friday. He doesnt work on Saturday
and Sunday.
Questions:
1. Where does Yen live?
2. What are there in front of her house?
3. What does Yens father do?
4. How does he travel to work?
5. When does he work in the factory?
VI/ Em hãy dùng từ gợi ý ở đầu câu viết lại những câu đó sao cho nghĩa không đổi: (2
đ)
1. My house is behind the hotel.
The hotel _______________________________ .
2. He goes to work at seven fifteen.
He goes to work at a ______________________ .
3. My school has seven hundred students.
There are _______________________________ .
4. Are there four windows in her room ?
Does her room ____________

Hết
Kế hoạch bộ môn tiếng anh lớp 9
A/Tình hình chung:
1/Những căn cứ để xây dựng kế hoạch:
-Dựa trên căn cứ của nhiệm vụ năm học 2010-2011.
-Dựa vào chỉ tiêu kế hoạch của nhà trờng, tổ ,nhóm đề ra.
-Dựa vào nhiệm vụ cụ thể đợc phân công và tình hình thừc tế của học sinh.
2/Tình hình học sinh qua khảo sát đầu năm:
2.a/Thuận lợi:
-Hầu hết các em đều ngoan ngoãn,chăm chỉ có ý thức học tập bộ môn,đa số các em
đều thích học bộ môn tiếng Anh.
-Các em đều có ý thức chuẩn bị bài ở nhà,biết vận dụng kiến thức vào thực tiễn thông
qua các bài học và các em dần dần đã nắm đợc phơng pháp học đặc trng của bộ môn.
-100% các em có đủ sách giáo khoa,sách bài tập,vở ghi lý thuyết,vở ghi bài tập.
-Các em đã nắm đợc phơng pháp giảng dạy mới mà các em đã đợc thực hành trong
chơng trình lớp 6,7,8.
2.b/Khó khăn:
-Đã nhiều năm ngành GD&ĐT thực hiện chơng trình đổi mới sách giáo khoa lớp 9,
song vẫn còn nhiều em học sinh cha định hớng đợc đúng đắn phơng pháp và nhiệm
vụ của bộ môn.
-Nhiều em học sinh vẫn còn ham chơi,cha chú tâm vào việc học tập ,còn lời làm bài
tập, học bài và đọc bài ở nhà.
-Các loại tài liệu bổ trợ nâng cao cho chơng trình còn thiếu (hầu hết là không có )
2.c/Kết quả khảo sát cụ thể đầu năm:
Lớp T.S
HS
0-2
SL %
3-4
SL %

5-6
SL %
7-8
SL %
9-10
SL %
5-
10
SL
%
9C
9D
Tổn
g
3/Tình hình nhà tr ờng.
3.a/Thuận lợi:
-Nhà trờng có đội ngũ giáo viên đồng đều ,đoàn kết.
-Cơ sở vật chất tơng đối cơ bản.
-Hội cha mẹ học sinh rất quan tâm ,nhiệt tình tâm huyết.
3.b/Khó khăn:
Đối tợng học sinh đa số là con nhà nông, sự nhận thức về bộ môn cha cao, cha biết tận
dụng thời gian hợp lý cho học tập.
-Trang thiết bị dồ dùng cho bộ môn còn quá thiếu thốn.
-Cha có phòng học chức năng riêng cho môn Tiếng Anh.
-Tranh ảnh minh hoạ có nhng không nhiều.
-Kỹ năng nghe,nói ,đọc ,viết còn hạn chế.
B/Những chỉ tiêu về chất l ợng:
I/ Chất l ợng về đạo đức:
-Thông qua các bài học,giáo dục cho các em về phẩm chất đạo đức, có lối sống lành
mạnh và có ý thức tự giác học tập.

-Có động cơ học tập đúng đắn ,ngoan ngoãn ,lễ phép.
II/Chất l ợng về văn hoá:
-Học sinh nắm đợc kiến thức cơ bản của chơng trình tiếng Anh lớp 9 thông qua các bài
học.
-Vận dụng tốt 4 kỹ năng :Nghe, Nói,Đọc ,Viết.
III/Chỉ tiêu cụ thể:
1/Nề nếp:-Rèn luyện cho học sinh có thói quen học bài và chuẩn bị bài đầy đủ trớc khi
đến lớp.
-Chuẩn bị đầy đủ các yếu tố khi học bài mới.
2/Văn hoá :
2.a/Giáo viên: +Tổ chức lớp: Khá.
+Phơng pháp giảng dạy: Khá.
+Kiến thức cơ bản: Khá.
2.b/Học sinh: +Có nề nếp học tập : 90% trở lên.
+Có kỹ năng :90 %.
+Chất lợng cuối kỳ,cuối năm : 60% trở lên (trong đó lớp A đạt % ,lớp
khác đạt .% trở lên)
+Kết quả chung: Khá.
C/ Các biện pháp thực hiện:
1. Thực hiện tốt chơng trình thời khoá biểu ,không cắt xén, dồn ép hay đảo lộn chơng
trình.
2.Soạn bài đầy đủ ,đúng mẫu yêu cầu quy định,soạn bài đúng thời gian quy định(trớc 3
ngày), soạn bài sạch sẽ,khoa học,thể hiện đợc nội dung và phơng pháp bài giảng.
3.Tận dụng đủ 45 phút trên lớp ,không ra sớm,vào muộn.
4.Thực hiện chấm chữa bài nghiêm túc ,đúng quy định.
5.Thờng xuyên rèn luyện cho học sinh các kỹ năng thông qua các bài giang,thực
hành,luyện tập cấu trúc.
6.Luôn trau dồi cải tiến phơng pháp thông qua:
-Dự đủ số giờ quy định,thờng xuyên rút kinh nghiệm.
-Học hỏi kinh nghiệm của các đồng nghiệp.

-Tham gia đầy đủ các lớp học bồi dỡng.
7.Phụ đạo học sinh yếu và bồi dơng học sinh giỏi.
-Tiến hành theo quy định của ngành,nhà trờng.
-Phân công học sinh theo nhóm.
8.Khen -chê học sinh công bằng ,kịp thời ,tạo niềm tin cho học sinh.
D/Đề nghị với nhà tr ờng:
Trang bị những đồ dùng và tài liệu cần thiết cho đặc trng của bộ môn nh: đài đĩa,máy
chiếu,băng hình,từ điển loại to nhiều từ,các loại sách nâng cao,sách tham khảo.
ý kiến của ban giám hiệu
Kế hoạch cụ thể
MONTH UNIT LESSON AIMS & OBJECTIVES TARGET
SKILLS
PRACTICE TEACHER"S
ACTIVITIES
STUDENTS"
ACTIVITIES
8->9
9->10
10
11
1
2
3
4
1->6
7->14
15->20
21->28
-Introduce vocabulary.
-Help Ss to understand the contents

of unit 1 such as:
+Make and respond to introduction.
+Scan for specific information.
+Write a letter to someone.
-Grammar:
+The past simple tense.
+The past simple tense with"wish".
-At the end of the lesson, Ss will be
able to know more grammartical
matters and structures above.
-Introduce vocabulary.
-Help Ss to understand the contents
of unit 2 such as:
+Ask and respond to questions on
personal,preferences.
+Ask for and give information.
+Write an exposition.
-Grammar:
+The preent perfect tense.
+The passive voice(review).
-At the end of the lesson, Ss will be
able to know more about
grammartical matters &structures.
-Introduce vocabulary.
-Help Ss to understand the contents
of unit 3 such as:
+Ask for and give information.
+Complete summary.
+Write a passage.
-Grammar:

+Modal "could" with "wish".
+The past simple with "wish".
+Prepositions of time.
+Adverb clauses of result.
-At the end of the lesson, Ss will be
able to know more grammartical
matters and structures above.
-Introduce vocabulary.
-Help Ss to understand the contents
of unit 4 such as:
+Seek information.
+Express opinions.
+Scan for specific information.
+Write a letter for inquiry.
-Grammar:
+Modal verbs with "if".
+Direct & reported speech.
-At the end of the lesson, Ss will be
able to know more grammartical
-Speaking.
-Listening.
-Reading.
-Writing.
.
-Speaking.
-Listening.
-Reading.
-Writing.
-Speaking.
-Listening.

-Reading.
-Writing
-Speaking.
-Listening.
-Reading.
-Writing.
-Oral test.
-Test: 15'
-Oral test.
-Test:45 '
-Oral test.
-Test:15 '
-Oral test.
-Test:15 '
-Planning
lesson at
home.
-Visual aids.
-Planning
lesson at
home.
-Visual aids.
-Planning
lesson at
home.
-Visual aids.
-Planning
lesson at
home.
-Visual aids.

-prepare
lesson at
home.
-prepare
lesson at
home.
-prepare
lesson at
home.
-Prepare
lesson at
home.
12
01
01->02
02->03
5
6
7
8
29->36
37->42
43->49
51->55
matters and structures above.
-Introduce vocabulary.
-Help Ss to understand the contents
of unit 5 such as:
+Agree & disagree.
+Ask for & give opinions.

+Write a passage.
-Grammar:
+Tag questions.
+Gerunds after some verbs.
-At the end of the lesson, Ss will be
able to know more grammartical
matters and structures above and
practice them fluently & perfectly.
-Introduce vocabulary.
-Help Ss to understand the contents
of unit 6 such as:
+Persuade.
+Complete a questionaire.
+Write a letter of complaint.
-Grammar:
+Adjectives & adverbs.
+Adverb clauses of reason.
+Adjective + that clauses.
+Conditional sentence (type).
-At the end of the lesson, Ss will be
able to know more grammartical
matters and structures above and
practice them fluently & perfectly.
-Introduce vocabulary.
-Help Ss to understand the contents
of unit 7 such as:
+Show concern.
+Give & respond to suggestions.
+Seek information.
+Write a speech.

-Grammar:
+Connectives:and/ but/ or/so …
+phrasal verbs.
+Make suggestion :
* suggest +V-ing.
*suggest + S + should + Bare verb.
-At the end of the lesson, Ss will be
able to know more grammartical
matters and structures above and
practice them fluently & perfectly.
-Introduce vocabulary.
-Help Ss to understand the contents
of unit 8 such as:
+Give & respond to compliments.
+Describe events.
-Speaking.
-Listening.
-Reading.
-Writing.
-Speaking.
-Listening.
-Reading.
-Writing.
-Speaking.
-Listening.
-Reading.
-Writing.
-Speaking.
-Listening.
-Reading.

-Writing
-Oral test.
-Test:
FIRST
TERM
-Oral test.
-Test:15'
-Oral test.
-Test:45'
-Oral test.
-Test:15'
-Planning
lesson at
home.
-Visual aids.
-Planning
lesson at
home.
-Visual aids.
-Planning
lesson at
home.
-Visual aids.
-Planning
lesson at
home.
-Visual aids.
-Prepare
lesson at
home.

-Prepare
lesson at
home.
-Prepare
lesson at
home.
-Prepare
lesson at
home.
03->04
04->05
9
10
56->62
63->70
+Express opinions.
+Write a letter to a penpal.
-Grammar:
+Relative clauses.
+Adverb clauses of concession.
-At the end of the lesson, Ss will be
able to know more grammartical
matters and structures above and
practice them fluently & perfectly.
-Introduce vocabulary.
-Help Ss to understand the contents
of unit 9 such as:
+Make predictions.
+Describe events.
+Write a story.

-Grammar:
+Relative pronouns.
+Relative clauses.(cont)
-At the end of the lesson, Ss will be
able to know more grammartical
matters and structures above and
practice them fluently & perfectly.
-Introduce vocabulary.
-Help Ss to understand the contents
of unit 10 such as:
+Talk about possibility.
+Seek informations.
+Write an exposition.
-Grammar:
+Modal verbs: may / might.
+Conditional sentences(type1 &
type 2).
-At the end of the lesson, Ss will be
able to know more grammartical
matters and structures above and
practice them fluently & perfectly.
-Speaking.
-Listening.
-Reading.
-Writing.
-Speaking.
-Listening.
-Reading.
-Writing.
-Oral test.

-Test:45'
-Oral test.
-Test:45'
-Planning
lesson at
home.
-Visual aids.
-Planning
lesson at
home.
-Visual aids.
-Prepare
lesson at
home.
-Prepare
lesson at
home.
Kế hoạch bộ môn tiếng anh lớp 8
A/Tình hình chung:
1/Những căn cứ để xây dựng kế hoạch:
-Dựa trên căn cứ của nhiệm vụ năm học 2010 2011.
-Dựa vào chỉ tiêu kế hoạch của nhà trờng, tổ ,nhóm đề ra.
-Dựa vào nhiệm vụ cụ thể đợc phân công vạ tình hình thừc tế của học sinh.
2/Tình hình học sinh qua khảo sát đầu năm:
2.a/Thuận lợi:
-Hầu hết các em đều ngoan ngoãn,chăm chỉ có ý thức học tập bộ môn,đa số các em đều thích học bộ môn tiếng Anh.
-Các em đều có ý thức chuẩn bị bài ở nhà,biết vận dụng kiến thức vào thực tiễn thông qua các bài học và các em dần dần đã nắm đ ợc phơng pháp học
đặc trng của bộ môn.
-100% các em có đủ sách giáo khoa,sách bài tập,vở ghi lý thuyết,vở ghi bài tập.
2.b/Khó khan:

-Nhiều em học sinh vẫn còn ham chơi,cha chú tâm vào việc học tập ,còn lời làm bài tập, học bài và đọc bài ở nhà.
-Các loại tài liệu bổ trợ nâng cao cho chơng trình còn thiếu (hầu hết là không có )
-Hầu hết các em cha nắm đợc phơng pháp giảng dạy mới .
2.c/Kết quả khảo sát cụ thể đầu năm:
Lớp T.S
HS
0-2
SL %
3-4
SL %
5-6
SL %
7-8
SL %
9-10
SL %
5-10
SL %
8A
8B
3/Tình hình nhà tr ờng.
3.a/Thuận lợi:
-Nhà trờng có đội ngũ giáo viên đồng đều ,đoàn kết.
-Cơ sở vật chất tơng đối cơ bản.
-Hội cha mẹ học sinh rất quan tâm ,nhiệt tình tâm huyết.
3.b/Khó khăn:
-Xuất phát từ một xã đông dân,số lợng học sinh đông,học ở 16 lớp (K9=4 lớp ;K8=4 lớp ;K7=4 lớp ;K6=4 lớp)
-Đối tợng học sinh đa số là con nhà nông, sự nhận thức về bộ môn cha cao, cha biết tận dụng thời gian hợp lý cho học tập.
-Trang thiết bị dồ dùng cho bộ môn còn quá thiếu thốn.
B/Những chỉ tiêu về chất l ợng:

I/ Chất l ợng về đạo đức:
-Thông qua các bài học,giáo dục cho các em về phẩm chất đạo đức, có lối sống lành mạnh và có ý thức tự giác học tập.
-Có động cơ học tập đúng đắn ,ngoan ngoãn ,lễ phép.
II/Chất l ợng về văn hoá:
-Học sinh nắm đợc kiến thức cơ bản của chơng trình tiếng Anh lớp 9 thông qua các bài học.
-Vận dụng tốt 4 kỹ năng :Nghe, Nói,Đọc ,Viết.
III/Chỉ tiêu cụ thể:
1/Nề nếp:-Rèn luyện cho học sinh có thói quen học bài và chuẩn bị bài đầy đủ trớc khi đến lớp.
-Chuẩn bị đầy đủ các yếu tố khi học bài mới.
2/Văn hoá :
2.a/Giáo viên: +Tổ chức lớp: Khá.
+Phơng pháp giảng dạy: Khá.
+Kiến thức cơ bản: Khá.
2.b/Học sinh: +Có nề nếp học tập : 90% trở lên.
+Có kỹ năng :90 %.
+Học sinh giỏi cấp huyện: 1->2 em.
+Chất lợng cuối kỳ,cuối năm : .% trở lên (trong đó lớp A đạt % ,lớp khác đạt % trở lên)
+Kết quả chung: Khá.
C/ Các biện pháp thực hiện:
1. Thực hiện tốt chơng trình thời khoá biểu ,không cắt xén, dồn ép hay đảo lộn chơng trình.
2.Soạn bài đầy đủ ,đúng mẫu yêu cầu quy định,soạn bài đúng thời gian quy định(trớc 3 ngày), soạn bài sạch sẽ,khoa học,thể hiện đợc nội dung và phơng
pháp bài giảng.
3.Tận dụng đủ 45 phút trên lớp ,không ra sớm,vào muộn.
4.Thực hiện chấm chữa bài nghiêm túc ,đúng quy định.
5.Thờng xuyên rèn luyện cho học sinh các kỹ năng thông qua các bài giang,thực hành,luyện tập cấu trúc.
6.Luôn trau dồi cải tiến phơng pháp thông qua:
-Dự đủ số giờ quy định,thờng xuyên rút kinh nghiệm.
-Học hỏi kinh nghiệm của các đồng nghiệp.
-Tham gia đầy đủ các lớp học bồi dỡng.
7.Phụ đạo học sinh yếu và bồi dơng học sinh giỏi.

-Tiến hành theo quy định của ngành,nhà trờng.
-Phân công học sinh theo nhóm.
8.Khen -chê học sinh công bằng ,kịp thời ,tạo niềm tin cho học sinh.
D/Đề nghị với nhà tr ờng:
Trang bị những đồ dùng và tài liệu cần thiết cho đặc trng của bộ môn nh: đài đĩa,máy chiếu,băng hình,từ điển loại to nhiều từ,các loại sách nâng cao,sách
tham khảo.
ý kiến của ban giám hiệu
Phần II:
hoạch cụ thể
Phần II:
kế hoạch cụ thể
Tên bài
Từ tiết đến tiết
Mục tiêu Chuẩn bị
K. tra
Ghi
chú
Kiến thức Kĩ năng Thái độ Giáo viên Học sinh
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
học kỳ I
Ôn tập kiểm tra đầu năm
(Tiết 1)
- Nội dung:
+ Ôn tập Kiến thức chính trong chơng
trình Tiếng Anh 7;
+ Giới thiệu chơng trình SGK mới (Tiếng
Anh 8), chủ điểm của từng bài trong ch-
ơng trình và cách học;
- Ngữ pháp:
+ Thì hiện tại đơn, thì tơng lai đơn, thì

quá khứ đơn.
HS ôn lại kiến
thức cũ đồng thời
nắm bắt đợc lợng
kiến thức sẽ học
trong chơng trình.
Từ đó có phơng
pháp và cách học
phù hợp.
- Giáo án
- Bộ SGK
và bài tập
Tiếng Anh
8
- Đồ dùng
học tập
- SGK
- Sách bài
tập.
Kiểm
tra
miệng
UNIT 1
My friends
- Nội dung:
+ Cách mô tả tính cách và đặc điểm con
ngời;
Nghe
Nói
Đọc

Sau giờ học HS có
thể giới thiệu hay
mô tả ai đó với
- Giáo án
- Đài
- Bảng phụ
- Đồ dùng
học tập
- Học bài,
Kiểm
tra
miệng
(Từ tiết 2 ữ tiết 6)
+ Giới thiệu ngời và cách đối đáp khi đợc
giới thiệu.
- Ngữ pháp:
+ Thì hiện tại đơn giản;
+ Cấu trúc: (not) adj + enough + to inf
Viết
đầy đủ đặc điểm
của họ.
- Băng đài,
đĩa CD
làm bài
UNIT 2
Making arrangements
(Từ tiết 7 ữ tiết 11)
- Nội dung:
+ Nói dự định;
+ Lập kế hoạch trên điện thoại;

+ Tạo một tin nhắn
- Ngữ pháp:
+ Thì tơng lai gần: Be going to
+ Trạng từ chỉ nơi chốn.
Nghe
Nói
Đọc
Viết
HS biết một số
thuật ngữ tiếng
Anh trên điện
thoại, đồng thời
có khả năng lập
tin nhắn cho ngời
mình cần.
- Giáo án
- Đài
- Tranh
- Bảng phụ
- Băng đài,
đĩa CD
- Đồ dùng
học tập
- Học từ
vựng, cấu
trúc
- Làm bài
tập
- Kiểm
tra 15'

- Kiểm
tra
miệng
UNIT 3
At home
(Từ tiết 12 ữ tiết 17)
- Nội dung:
+ Mô tả nơi chốn, vị trí của đồ vật;
+ Nói ai đó phải hoặc nên làm cái gì
đa ra lời khuyên;
+ Nói nguyên nhân, kết quả của sự việc.
- Ngữ pháp:
+ Đại từ phản thân;
+ Động từ tính thái: must, have to, ought
to
+ Why - Because
Nghe
Nói
Đọc
Viết
HS biết sử dụng
cấu trúc khuyên ai
đó nên làm việc
gì.
- Giáo án
- Đài
- Tranh
- Bảng phụ
- Băng đài,
đĩa CD

- Đồ dùng
học tập
- Học bài,
làm bài
Kiểm
tra
miệng
Ôn tập và củng cố
(Tiết 18)
- Nội dung:
+ Cách mô tả tính cách và đặc điểm con
ngời;
+ Mô tả nơi chốn, vị trí của đồ vật;
- Ngữ pháp:
+ Cấu trúc: (not) adj + enough + to inf
Nghe
Nói
Đọc
Viết
HS ôn lại kiến
thức đã học từ bài
1 đến bài 3
- Giáo án
- Sách bài
tập
- Sách
tham khảo
- Sách bài
tập
- Sách

tham khảo
Kiểm
tra
miệng
+ Đại từ phản thân;
+ Động từ tính thái: must, have to, ought
to
TEST 1
- Nội dung:
Nghe HS kiểm tra kiến Đề kiểm - Đồ dùng Kiểm
(Tiết 19)
+ Hoàn thành câu (chọn A, B, C, D);
+ Chọn từ khác nhóm với từ còn lại;
+ Đọc đoạn văn, trả lời câu hỏi;
+ Viết lại câu có nghĩa tơng tự;
+ Nghe rồi điền thông tin.
- Ngữ pháp:
+ Thì hiện tại đơn, thì quá khứ đơn, thì
hiện tại tiếp diễn.
+ Cấu trúc: "(not) enough + to V";
+ Động từ tính thái.
Đọc
Viết
thức của mình,
biết đợc mảng
kiến thc nào mình
đã nắm đợc và
mảng kiến thức
nào mình cha
Có hơng pháp học

tập phù hợp
tra (Phô tô
mỗi HS 1
đề)
học tập tra 45'
chữa bài
kiểm tra
(Tiết 20)
- Nhận xét lỗi sai chung của học sinh;
- Đánh giá kết quả làm bài kiểm tra của
học sinh.
Học sinh biết đợc
các lỗi sai trong
quá trình làm bài
kiểm tra cách
học và làm bài
kiểm tra sau tốt
hơn.
Trả bài
kiểm tra
UNIT 4
Our past
(Từ tiết 21 ữ tiết 25)
- Nội dung:
+ Nói về sự kiện quá khứ;
+ Phân biệt giữa sự thật và ý kiến cá
nhân;
+ Luyện kĩ năng viết truyện.
Nghe
Nói

Đọc
Viết
HS biết đợc cách
nói về thói quen
trong quá khứ và
viết truyện (Tờng
- Giáo án
- Đài
- Tranh
- Bảng phụ
- Đồ dùng
học tập
- Học bài,
làm bài
Kiểm
tra
miệng
UNIT 4
Our past
(Từ tiết 21 ữ tiết 25)
- Ngữ pháp:
+ Thì quá khứ đơn;
+ Giới từ chỉ thời gian (in, at, on, )
+ Cấu trúc: Used to
thuật lại sự việc) đĩa CD
UNIT 5
Study habits
(Từ tiết 26 ữ tiết 31)
- Nội dung:
+ Tờng thuật lại lời nói trực tiếp;

+ Đa ra lời chỉ dẫn, lời khuyên đơn giản;
+ Viết th thân mật.
- Ngữ pháp:
+ Trạng từ chỉ thể cách;
+ Động từ tình thái: Should;
+ Lời yêu cầu, đề nghị, khuyên nhủ trong
lời nói gián tiếp.
Nghe
Nói
Đọc
Viết
HS biết cách
chuyển từ lời nói
trực tiếp sang lời
nói gián tiếp.
- Giáo án
- Đài
- Tranh
- Bảng phụ
- Băng đài,
đĩa CD
- Đồ dùng
học tập
- Học bài,
làm bài
Kiểm
tra
miệng
UNIT 6
The young pioneers club

(Từ tiết 32 ữ tiết 36)
- Nội dung:
+ Nói về kế hoạch, dự định trong tơng
lai;
+ Trao đổi những hoạt động, sự việc sẽ
xảy ra, yêu cầu đợc giúp đỡ.
- Ngữ pháp:
+ Thì hiện tại đơn giản với nghĩa tơng
lai;
+ Gerunds;
+ Modals: may, can, could
Nghe
Nói
Đọc
Viết
HS biết cách trao
đổi, thông tin,
kiến thức, dự
định, kế hoạch
- Giáo án
- Đài
- Tranh
- Bảng phụ
- Băng đài,
đĩa CD
- Đồ dùng
học tập
- Học bài,
làm bài
Kiểm

tra
miệng
Ôn tập và củng cố
(Tiết 37)
- Nội dung: + Nói về sự kiện quá khứ;
+ Luyện kĩ năng viết truyện;
+ Tờng thuật lại lời nói trực tiếp;
+ Viết th thân mật;
+ Trao đổi những hoạt động, sự việc sẽ
xảy ra, yêu cầu đợc giúp đỡ.
- Ngữ pháp:
+ Giới từ chỉ thời gian (in, at, on, );
+ Cấu trúc: Used to;
+ Động từ tình thái: Should;
Nghe
Nói
Đọc
Viết
HS ôn lại kiến
thức đã học từ bài
4 đến bài 6
- Giáo án
- Sách bài
tập, sách
tham khảo
- Sách bài
tập, sách
tham khảo
Kiểm
tra

miệng
TEST 2
(Tiết 38)
- Nội dung:
+ Khoanh tròn từ khác với từ còn lại;
+ Chia dạng đúng của động từ;
+ Chuyển câu từ trực tiếp sang gián tiếp;
+ Đọc đoạn văn, chon T/F;
+ Nghe, trả lời câu hỏi.
- Ngữ pháp: + Used to + tenses
+ Reported speech
Nghe
(Nói)
Đọc
Viết
HS củng cố và
kiểm tra kiến thức
của mình
Đề kiểm
tra
(Phô tô
mỗi HS 1
đề)
- Đồ dùng
học tập
Kiểm
tra 45'
chữa bài
kiểm tra
(Tiết 39)

- Nhận xét lỗi sai chung của học sinh;
- Đánh giá kết quả làm bài kiểm tra của
học sinh.
Học sinh biết đợc
các lỗi sai trong
quá trình làm bài
kiểm tra cách
học tốt hơn.
Trả bài
kiểm tra
UNIT 7
My neighborhood
(Từ tiết 40 ữ tiết 45)
- Nội dung:
+ Nói về sự khác nhau giữa hai nơi chốn;
+ Mô tả sự thay đổi của một nơi nào đó.
- Ngữ pháp:
+ Present progressive;
+ Comparative and superlative
Nghe
Nói
Đọc
Viết
HS biết cách phân
biệt sự khác,
giống nhau giữa
hai nơi nào đó
- Giáo án
- Đài
- Tranh

- Bảng phụ
- Băng đài,
đĩa CD
- Đồ dùng
học tập
- Học bài,
làm bài
Kiểm
tra
miệng
UNIT 8
Country life and city life
(Từ tiết 46 ữ tiết 51)
- Make comparisons;
- Present perfect with for and since;
- Comparison with like, (not) as as,
(not) the same as, different from
Nghe
Nói
Đọc
Viết
Không bằng cái.
Cái này khác cái
kia.
- Giáo án
- Đài
- Tranh
- Bảng phụ
- Băng đài,
đĩa CD

- Đồ dùng
học tập
- Học bài,
làm bài
- Kiểm
tra
miệng
Revision
(Từ tiết 52 ữ tiết 53)
- The present perfect tence:
Form
Use
- The structure:
+ used to
+ reported speech
+ (not) as as
+ adj + enough + to V
Nói
Đọc
Viết
HS ôn lại kiến
thức đã học trong
8 bài đầu, khơi
gợi và củng cố
kiến thức để làm
tốt bài kiểm tra
học kỳ trong tiết
sau.
- Giáo án
- Đài

- Tranh
- Bảng phụ
- Băng đài,
đĩa CD
- Đồ dùng
học tập
- Học bài,
làm bài
Kiểm
tra
miệng
TEST FOR 1ST TERM
(Tiết 54)
- Circle the words diffirent from the
others;
- Rewrite sentences with similar
meaning;
Nghe
Đọc
Viết
HS kiểm tra kiến
thức của mình
có phơng hớng
học tập phù hợp
Đề kiểm
tra
(Phô tô
mỗi HS 1
Đồ dùng
học tập

Kiểm
tra 45'
- Write correct form of the verbs in
bracket;
- Read the passage, then answer the
questions;
- Listen.
trong các tiết học
sau.
đề)
học kỳ II
UNIT 9
A first - aid course
(Từ tiết 55 ữ tiết 59)
- In order to, so as to;
- Future simple tense;
- Modal verbs "will" to make requests,
offers, and promises.
Nghe
Nói
Đọc
Viết
- HS có khả năng
đa ra lời đề nghị
giúp đỡ ngời
khác, hứa hẹn và
yêu cầu;
- HS biết cách đáp
lại lời yêu cầu
- Giáo án

- Đài
- Tranh
- Bảng phụ
- Băng đài,
đĩa CD
- Đồ dùng
học tập
- Học bài,
làm bài
- Kiểm
tra
miệng
UNIT 10
Recycling
(Từ tiết 60 ữ tiết 64)
- Passive forms;
- Adjectives followed by:
an infinitive
a noun clouse
Nghe
Nói
Đọc
Viết
HS biết đa ra h-
ớng dẫn và lời chỉ
dẫn, đa ra tâm
trạng của mình.
- Giáo án
- Đài
- Tranh

- Bảng phụ
- Băng đài,
đĩa CD
- Đồ dùng
học tập
- Học bài,
làm bài
- Kiểm
tra
miệng
UNIT 11
Travelling around Viet
Nam
(Từ tiết 65 ữ tiết 70)
- Present participles and past one
ed
ing
- Requests with:
Would / do you mind if ?
Would / do you mind + Ving?
Nghe
Nói
Đọc
Viết
HS có khả năng
nói về mối quan
tâm của mình với
ngời khác, đa ra
lời đề nghị trang
trọng và chấp

nhận từ chối.
Tờng thuật mọi sự
việc.
- Giáo án
- Đài
- Tranh
- Bảng phụ
- Băng đài,
đĩa CD
- Đồ dùng
học tập
- Học bài,
làm bài
- Kiểm
tra
miệng
- Kiểm
ra 15'
Ôn tập và củng cố
(Tiết 71)
- Future simple tense;
- Modal verbs "will" to make requests,
offers, and promises.
- Passive forms;
- Present participles and past one
ed
ing
Nghe
Nói
Đọc

Viết
HS ôn lại kiến
thức đã học từ bài
9 đến bài 11
- Giáo án
- Sách bài
tập
- Sách
tham khảo
- Sách bài
tập
- Sách
tham khảo
Kiểm
tra
miệng
TEST
(Tiết 72)
- Tenses;
- Passive form;
- In order to, so as to;
- The present and past participles.
Nghe
Đọc
Viết
HS kiểm tra kiến
thức của mình để
cớ nỗ lực phấn
đấu.
Đề kiểm

tra (Phô tô
mỗi HS 1
đề)
- Đồ dùng
học tập
Kiểm
tra 45'
chữa bài
kiểm tra
(Tiết 73)
- Nhận xét lỗi sai chung của học sinh;
- Đánh giá kết quả làm bài kiểm tra của
học sinh.
Học sinh biết đợc
các lỗi sai trong
quá trình làm bài
kiểm tra cách
học và làm bài
kiểm tra sau tốt
hơn.
Trả bài
kiểm tra
UNIT 12
A vacation abroad
(Từ tiết 74 ữ tiết 79)
- The past progressive tense;
- Past progressive tense - past simple
tense with while and when;
- Progressive tense with always
(complaint meaning)

Nghe
Nói
Đọc
Viết
HS biết lập kế
hoạch, đa ra lời
nói, nhận và từ
chối lời mời)
- Giáo án
- Đài
- Tranh
- Bảng phụ
- Băng đài,
đĩa CD
- Đồ dùng
học tập
- Học bài,
làm bài
- Kiểm
tra
miệng
UNIT 13
Festivals
(Từ tiết 80 ữ tiết 84)
- Passive form;
- Compound words;
- Reported speech.
Nghe
Nói
Đọc

Viết
HS có khả năng
nói về một số lễ
hội truyền thống,
kể, viết một đoạn
văn tờng trình về
một sự việc.
- Giáo án
- Đài
- Tranh
- Bảng phụ
- Đồ dùng
học tập
- Học bài,
làm bài
- Kiểm
tra
miệng
UNIT 14
Wonders of the world
(Từ tiết 85 ữ tiết 89)
- Passive form;
- Indirect questions with if and whether;
- Question words before ti inf;
- Verb + to inf.
Nghe
Nói
Đọc
Viết
HS có khả năng

truy tìm thông tin,
nhận ra và chữa đ-
ợc các lỗi sai.
Viết đợc một bức
th cho bạn của
mình.
- Giáo án
- Đài
- Tranh
- Bảng phụ
- Băng đài,
đĩa CD
- Đồ dùng
học tập
- Học bài,
làm bài
- Kiểm
tra
miệng
Ôn tập và củng cố
(Tiết 90)
- Passive form;
- Compound words;
- Reported speech;
- Indirect with if and whether;
- Question words before ti inf;
- Verb + to inf.
Nghe
Nói
Đọc

Viết
HS ôn lại kiến
thức đã học từ bài
12 đến bài 14
- Giáo án
- Sách bài
tập
- Sách
tham khảo
- Sách bài
tập
- Sách
tham khảo
Kiểm
tra
miệng
TEST
(Tiết 91)
- Tenses;
- Passive voice;
Nghe
Đọc
HS kiểm tra kiến
thức của mình để
Đề kiểm
tra
- Đồ dùng
học tập
Kiểm
tra 45'

- Reported speech;
- If / Whether
Viết
cớ phơng hớng
học tập tốt.
(Phô tô
mỗi HS 1
đề)
- Học bài
chữa bài
kiểm tra
(Tiết 92)
- Nhận xét lỗi sai chung của học sinh;
- Đánh giá kết quả làm bài kiểm tra của
học sinh.
Học sinh biết đợc
các lỗi sai trong
quá trình làm bài
kiểm tra cách
học và làm bài
kiểm tra sau tốt
hơn.
Trả bài
kiểm tra
UNIT 15
Computers
(Từ tiết 93 ữ tiết 97)
- Present perfect with yet and already;
- Comparison of presen perfect and past
simple.

Nghe
Nói
Đọc
Viết
HS biết nêu ý
kiến, nói đồng ý
hoặc không đồng
ý và đa ra lời h-
ớng dẫn, lập biểu
đồ một cách hợp
lí.
- Giáo án
- Đài
- Tranh
- Bảng phụ
- Băng đài,
đĩa CD
- Đồ dùng
học tập
- Học bài,
làm bài
- Kiểm
tra
miệng
- Kiểm
tra 15'
UNIT 16
inventions
(Tiết 98 ữ tiết 102)
- Passive form;

- Sequence markets.
Nghe
Nói
Đọc
Viết
HS có thể nói về
cách phát minh,
sáng chế, đồng
thời trình bày các
quy trình sản xuất
- Giáo án
- Đài
- Tranh
- Bảng phụ
- Băng đài,
đĩa
- Đồ dùng
học tập
- Học bài,
làm bài
- Kiểm
tra
miệng
Revision
(Tiết 103ữ tiết 104)
- Tenses;
- Passive voice;
- Reported speech;
- Comparison
- Verb + to infinitive.

Nghe
Nói
Đọc
Viết
HS có khả năng
nắm bắt lại kiến
thức để củng cố
và ôn tập.
- Giáo án
- Bảng phụ
- Đồ dùng
học tập
- Học bài,
làm bài
Kiểm
tra
miệng
TEST FOR 2ND TERM
(Tiết 105)
- Choose A, B, C, D to complete the
sentences, using the information you
hear;
- Rewrite sentences with similar
meaning;
- Circle the with diffirent meaning;
- Write correct form of the verbs in
bracket;
- Read the passage, then answer the
Nghe
Đọc

Viết
HS kiểm tra kiến
thức của mình
trong chơng trình
Tiếng Anh 8.
Đề kiểm
tra
(Phô tô
mỗi HS 1
đề)
Đồ dùng
học tập
Kiểm
tra 45'
questions;

×