1.Dấu chấm phẩy trong câu văn sau được dùng để làm gì?
“Cái thằng mèo mướp bệnh hen cò cử quanh năm mà không chết ấy, bữa nay tất đi
chơi đâu vắng; nếu nó có nhà đã nghe thấy nó rên hừ hừ ở trên đầu ông đồ rau”.
(Tô Hoài)
A. Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong một phép liệt kê phức tạp.
B. Đánh dấu ranh giới giữa hai câu đơn.
C. Đánh dấu ranh giới giữa hai câu ghép có cấu tạo đơn giản.
D. Đánh dấu ranh giới giữa hai câu ghép có cấu tạo phức tạp.
2.Dấu chấm lửng dùng trong đoạn văn sau có tác dụng gì?
“Thể điệu ca Huế có sôi nổi, tươi vui, có buồn cảm bâng khuâng, có tiếc thương ai
oán Lời ca thong thả, trang trọng, trong sáng gợi lên tình người, tình đất nước, trai
hiền, gái lịch”.
(Hà Ánh Minh)
A. Nói lên sự ngập ngừng của người viết.
B. Nói lên sự bí từ của người viết.
C. Tỏ ý còn nhiều cung bậc tình cảm chưa được kể ra hết của các thể điệu ca Huế.
D. Tỏ ý người viết diễn đạt rất khó khăn.
Kiểm tra bài cũ:
Chúc mừng bạn !
TiÕt 123:
Tiết 123: DÊu g¹ch ngang
I. Công d ng c a d u g ch ngangụ ủ ấ ạ :
1. Xét ví d :ụ
a. p quá i, mùa xuân i Đẹ đ ơ – Mùa xuân c a Hà N i thân yêu ủ ộ
(V B ng)ũ ằ
b. Có ng i kh nói:ườ ẽ
– B m, d có khi ê v !ẩ ễ đ ỡ
Ngài cau m t g t r ng:ặ ắ ằ
– M c k !ặ ệ
(Ph m Duy T n)ạ ố
c. D u ch m l ng c dùng :ấ ấ ử đượ để
– T ý còn nhi u s v t, hi n t ng ch a li t kê h t;ỏ ề ự ậ ệ ượ ư ệ ế
– Th hi n ch l i nói b d hay ng p ng ng, ng t quãng;ể ệ ỗ ờ ỏ ở ậ ừ ắ
– Làm giãn nh p i u câu v n, chu n b cho s xu t hi n c a m t t ng bi u ị đệ ă ẩ ị ự ấ ệ ủ ộ ừ ữ ể
th n i dung b t ng hay hài h c, châm bi m.ị ộ ấ ờ ướ ế
(Ti ng Vi t7, t p hai)ế ệ ậ
d. M t nhân ch ng th hai c a cu c h i ki n Vaộ ứ ứ ủ ộ ộ ế -ren – Phan B i Châu (xin ch ng ộ ẳ
dám nêu tên nhân ch ng này) l i qu quy t r ng (Phan) B i Châu ã nh vào ứ ạ ả ế ằ ộ đ ổ
m t Vaặ -ren; cái ó thì c ng có th . đ ũ ể”
(Nguy n Ái Qu c)ễ ố
I. Công dụng của dấu gạch ngang:
1. Xét ví dụ:
a. p quá i, mùa xuân i Đẹ đ ơ – Mùa xuân c a Hà ủ
N i thân yêu ộ
(V B ng)ũ ằ
=> ng gi a câu ánh d u b ph n gi i thích, Đứ ữ đ ấ ộ ậ ả
chú thích.
mùa xuân – Mùa xuân của
Hà Nội thân yêu
I. Công dụng của dấu gạch ngang:
1. Xét ví d :ụ
a. ng gi a câu, ánh d u b ph n gi i Đứ ữ đ ấ ộ ậ ả
thích, chú thích.
b. Có ng i kh nói:ườ ẽ
– B m, d có khi ê v !ẩ ễ đ ỡ
Ngài cau m t g t r ng:ặ ắ ằ
– M c k !ặ ệ
(Ph m Duy T n)ạ ố
=> Đứng đầu dòng, đánh dấu lời nói trực tiếp của
nhân vật.
Bẩm, dễ có khi đê vỡ!
Mặc kệ
I. Công dụng của dấu gạch ngang:
1. Xét ví dụ:
a. ng gi a câu ánh d u b ph n gi i thích, chú Đứ ữ đ ấ ộ ậ ả
thích.
b. ng u dòng, ánh d u l i nói tr c ti p c a nhân Đứ đầ đ ấ ờ ự ế ủ
v t.ậ
c. D u ch m l ng c dùng :ấ ấ ử đượ để
– T ý còn nhi u s v t, hi n t ng ch a li t kê h t;ỏ ề ự ậ ệ ượ ư ệ ế
– Th hi n ch l i nói b d hay ng p ng ng, ng t ể ệ ỗ ờ ỏ ở ậ ừ ắ
quãng;
– Làm giãn nh p i u câu v n, chu n b cho s xu t ị đệ ă ẩ ị ự ấ
hi n c a m t t ng bi u th n i dung b t ng hay hài ệ ủ ộ ừ ữ ể ị ộ ấ ờ
h c, châm bi m.ướ ế
( Ng v n 7, t p hai)ữ ă ậ
=> ng u dòng, t u các ý li t kê.Đứ đầ đặ đầ ệ
I. Công dụng của dấu gạch ngang:
1. Xét ví d :ụ
a. ng gi a câu ánh d u b ph n gi i thích, chú Đứ ữ đ ấ ộ ậ ả
thích.
b. ng u dòng, ánh d u l i nói tr c ti p c a Đứ đầ đ ấ ờ ự ế ủ
nhân v t.ậ
c. ng u dòng, t u các ý li t kê.Đứ đầ đặ đầ ệ
d. M t nhân ch ng th hai c a cu c h i ki nộ ứ ứ ủ ộ ộ ế
Va-ren – Phan B i Châu (xin ch ng dám nêu tên ộ ẳ
nhân ch ng này) l i qu quy t r ng (Phan) B i Châu ứ ạ ả ế ằ ộ
ã nh vào m t Vađ ổ ặ -ren; cái ó thì c ng có th .đ ũ ể
( Nguy n Ái Qu c)ễ ố
Va-ren
Phan Bội Châu
I. Công dụng của dấu gạch ngang:
1. Xét ví d :ụ
a. ng gi a câu ánh d u b ph n gi i Đứ ữ đ ấ ộ ậ ả
thích, chú thích.
b. ng u dòng, ánh d u l i nói tr c Đứ đầ đ ấ ờ ự
ti p c a nhân v t.ế ủ ậ
c. ng u dòng, t u các ý li t kê.Đứ đầ đặ đầ ệ
d. N i các t n m trong m tố ừ ằ ộ liên danh
(tên ghép).
I. Công dụng của dấu gạch ngang:
1. Xét ví dụ:
2. Ghi nh 1ớ :
D u g ch ngang có nh ng công d ng sau:ấ ạ ữ ụ
– t gi a câu ánh d u b ph n chú Đặ ữ để đ ấ ộ ậ
thích, gi i thích trong câu;ả
– t u dòng ánh d u l i nói tr c ti p Đặ ở đầ để đ ấ ờ ự ế
c a nh n v t ho c li t kê;ủ ậ ậ ặ để ệ
– N i các t n m trong m t liên danh. ố ừ ằ ộ
II. Phân biệt dấu gạch ngang và dấu gạch
nối:
1. Xét ví dụ:
“M t nhân ch ng th hai c a cu c h i ki n Vaộ ứ ứ ủ ộ ộ ế -ren –
Phan
B i Châu (xin ch ng dám nêu tên nhân ch ng này) l i qu ộ ẳ ứ ạ ả
quy t r ng (Phan) B i Châu ã nh vào m t Vaế ằ ộ đ ổ ặ -ren; cái ó đ
thì
c ng có th . ũ ể ”
( Nguy n Ái Qu c)ễ ố
Dấu gạch ngang Dấu gạch nối
Va-ren – Phan Bội Châu Va-ren
Ra-đi-ô, Vi-ô-lông
=> Là dấu chính tả,
viết ngắn hơn.
=>Là dấu câu,
viết dài hơn.
II. Phân biệt dấu gạch ngang và dấu gạch nối:
1. Xét ví dụ:
2. Ghi nh 2ớ :
C n phân bi t d u g ch ngang v i d u g ch ầ ệ ấ ạ ớ ấ ạ
n i:ố
– D u g ch n i không ph i là m t d u câu. ấ ạ ố ả ộ ấ
Nó ch dùng n i các ti ng trong nh ng t ỉ để ố ế ữ ừ
m n ượ
g m nhi u ti ng.ồ ề ế
– D u g ch n i ng n h n d u g ch ngang.ấ ạ ố ắ ơ ấ ạ
a.Mùa xuân c a tôi mùa xuân c a B c Vi t, mùa xuân c a ủ – ủ ắ ệ ủ
Hà N i là mùa xuân có m a riêu riêu, gió lành l nh, có ti ng ộ – ư ạ ế
nh n kêu trong êm xanh, có ti ng tr ng chèo v ng l i t ạ đ ế ố ọ ạ ừ
nh ng thôn xóm xa xa, có câu hát huê tình c a cô gái p nh ữ ủ đẹ ư
th m ng ơ ộ
(V B ng)ũ ằ
b. Quan có cái m hai s ng trên chóp s ! M t chú bé con th m – ũ ừ ọ – ộ ầ
thì.
– ! Cái áo dài p ch a! M t ch con gái th t ra.Ồ đẹ ử – ộ ị ố
(Nguy n Ái Qu c)ễ ố
c. Tàu Hà N i Vinh kh i hành lúc 21 gi .ộ – ở ờ
d. Th L là m t trong nh ng nhà th n i ti ng c a V n h c Vi t ế ữ ộ ữ ơ ổ ế ủ ă ọ ệ
Nam giai o n 1930 1945.đ ạ –
III. Luyện tập:
Bài 1: Nêu công dụng
của dấu gạch ngang
trong các câu sau:
Bài 1: Nêu công dụng
của dấu gạch ngang
trong các câu sau:
Bài 1: Công d ng c a d u gụ ủ ấ chạ ngang :
a. Mùa xuân c a tôi mùa xuân c a B c Vi t, mùa xuân c a Hà N i ủ – ủ ắ ệ ủ ộ –
là
mùa xuân có m a riêu riêu, gió lành l nh, có ti ng nh n kêu trong êm ư ạ ế ạ đ
xanh, có ti ng tr ng chèo v ng l i t nh ng thôn xóm xa xa, có câu hát ế ố ọ ạ ừ ữ
huê tình c a cô gái p nh th m ng ủ đẹ ư ơ ộ
(V B ng)ũ ằ
=> t gi a câu ánh d u b ph n chú thích.Đặ ữ đ ấ ộ ậ
b. Quan có cái m hai s ng trên chóp s ! M t chú bé con th m thì.– ũ ừ ọ – ộ ầ
– ! Cái áo dài p ch a! M t ch con gái th t ra.Ồ đẹ ử – ộ ị ố
(Nguy n Ái Qu c)ễ ố
=> ánh d u l i nói c a nhân v t và b ph n chú thích trong câuĐ ấ ờ ủ ậ ộ ậ .
c. Tàu Hà N i Vinh kh i hành lúc 21 gi . ộ – ở ờ
=> N i các t trong m t liên danh.ố ừ ộ
d. Th L là m t trong nh ng nhà th n i ti ng c a V n h c Vi t Nam ế ữ ộ ữ ơ ổ ế ủ ă ọ ệ
giai o n 1930 1945.đ ạ –
=> N i các liên s .ố ố
III. Luyện tập:
Hà Nội Vinh
1930
1945
Bài 2:
“Các con i, ây là l n cu i cùng th y d y ơ đ ầ ố ầ ạ
các con. L nh t Béc-lin là t nay ch d y ti ng ệ ừ ừ ỉ ạ ế
c các tr ng vùng An-dát và Lo-ren Đứ ở ườ ”
(An-phông-x ô- ê)ơ Đ đ
III. Luyện tập:
Nêu công dụng
của dấu gạch
nối trong ví dụ
sau:
=> Nối các tiếng trong tên riêng nước ngoài
Béc-lin
An-dát
Lo-ren
An-phông-xơ Đô-đê
Bµi 3: (Bµi tËp 4 – S¸ch bµi t pậ Ng÷ V¨n 7 tËp 2, trang 82)
Cho o n v n sau:đ ạ ă
“ Bà c L nh ụ ề – m bác N m ẹ ă – ch y ra s n ón ạ ă đ
h i công vi c làm n ra sao. Bác chán n n áp:ỏ ệ ă ả đ
– Thì c ng nh nhà ch gì mà bu ph i h i r i.ũ ư ở ứ ả ỏ ố ”
( Theo ình Hi u)Đ ế
a.D u g ch ngang trong o n v n trên dùng làm ấ ạ đ ạ ă để
gì?
b.Cã thÓ thay dÊu g¹ch ngang b»ng dÊu ph yẩ kh«ng?
V× sao?
III. Luyện tập
III.Luyện tập:
Bµi 3: (Bµi tËp 4 – S¸ch bµi t pậ Ng÷ V¨n 7 tËp 2, trang 82)
a. Công d ng c a d u g ch ngang:ụ ủ ấ ạ
+ t gi a câu Đặ ữ ® ánh d u b ph n chú thích, gi i ể đ ấ ộ ậ ả
thích.
+ § t u dòng ánh d u l i nói tr c ti p c a nhân ặ đầ để đ ấ ờ ự ế ủ
v t.ậ
b.Thay dÊu g ch ngang b ng d u ph y:ạ ằ ấ ẩ
“ Bà c L nh, m bác N m, ch y ra s n ón h i ụ ề ẹ ă ạ ă đ ỏ
công vi c làm n ra sao. Bác chán n n áp:ệ ă ả đ
– Thì c ng nh nhà ch gì mà bu ph i h i r i.ũ ư ở ứ ả ỏ ố ”
=> Không nên dùng d u ph y ánh ấ ẩ để đ dÊu b ph n ộ ậ
gi i thích, chú thích vì có th khi n ng i c hi u l m ả ể ế ườ đọ ể ầ
là có hai ng i (bà c L nh và m bác N m) ch y ra ườ ụ ề ẹ ă ạ
s n ón h i công vi c làm n.ă đ ỏ ệ ă
Dấu gạch ngang Dấu gạch nối
- Là một dấu câu .
-Dùng để đánh dấu bộ phận
chú thích, giải thích; lời nói
trực tiếp của nhân vật; liệt
kê; nèi các từ trong một liên
danh.
Ví dụ: Hà nội – Huế – Sài
Gòn là ba thành phố lớn.
- Không phải là dấu câu.
-Dùng để nối các tiếng trong
những từ mượn gồm nhiều
tiếng.(Trừ các từ mượn của
tiếng Hán).
- Viết ngắn hơn dấu gạch ngang.
Ví dụ: An-phông-xơ Đô-đê là
nhà văn nổi tiếng của nước
Pháp.
Ph©n biÖt sự khác nhau giữa
dÊu g¹ch ngang vµ
dÊu gạch nèi ?
- Học thuộc ghi nhớ.
- Làm bài tập 3 (trang 131).
- Soạn ôn tập tiếng Việt:
+ Các kiểu câu đơn.
+ Các loại dấu câu.
HíngdÉnvÒnhµ: