Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Tiet 17 - 18: Sử dụng các hàm để tính toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (966.6 KB, 13 trang )





Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi
Câu hỏi


:
:
Nêu các b ớc để nhập công thức vào một ô
Nêu các b ớc để nhập công thức vào một ô
trong Excel? Cho biết kết quả hiện thị trong ô có
trong Excel? Cho biết kết quả hiện thị trong ô có
chứa công thức?
chứa công thức?




1. Hµm trong ch ¬ng tr×nh b¶ng tÝnh
1. Hµm trong ch ¬ng tr×nh b¶ng tÝnh
1. Hµm trong ch ¬ng tr×nh b¶ng tÝnh
1. Hµm trong ch ¬ng tr×nh b¶ng tÝnh
Để tính trung
Để tính trung
bình cộng của
bình cộng của
ba số trên ta


ba số trên ta
dùng công
dùng công
thức như thế
thức như thế
nào?
nào?
Sử dụng công thức:
Sử dụng công thức:
=(3+10+2)/3
=(3+10+2)/3
Hoặc:
Hoặc:
=(A1+B1+C1)/3
=(A1+B1+C1)/3
Để tính trung
Để tính trung
bình cộng của
bình cộng của
ba số trên thì
ba số trên thì
chương trình
chương trình
bảng tính có
bảng tính có
hàm sau:
hàm sau:
Sử dụng hàm:
Sử dụng hàm:
=AVERAGE(3,10,2)

=AVERAGE(3,10,2)
Hoặc:
Hoặc:
=AVERAGE(A1,B1,C1)
=AVERAGE(A1,B1,C1)
Vậy hàm trong
Vậy hàm trong
chương trình
chương trình
bảng tính là
bảng tính là
gì?
gì?

Hàm là một số công thức được định nghĩa từ trước.

Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với
các giá trị dữ liệu cụ thể.
EXCEL
EXCEL


Nhập hàm như một công thức
1. Chọn ô cần nhập hàm 2. Gõ dấu =
=
=
3. Nhập hàm theo đúng cú pháp
AVERAGE(2,6,7)
AVERAGE(2,6,7)
4. Nhấn Enter

2. C¸ch sö dông hµm
2. C¸ch sö dông hµm
2. C¸ch sö dông hµm
2. C¸ch sö dông hµm
EXCEL
EXCEL


2. Cách s d ng hàmử ụ
2. Cách s d ng hàmử ụ
2. Cách s d ng hàmử ụ
2. Cách s d ng hàmử ụ
- Có hai cách nhập hàm vào ô tính:
- Có hai cách nhập hàm vào ô tính:
+ Cách 1: Nhập hàm trực vào ô tính.
+ Cách 1: Nhập hàm trực vào ô tính.
+ Cách 2: Sử dụng nút lệnh Insert Function
+ Cách 2: Sử dụng nút lệnh Insert Function
- Để nhập hàm vào một ô, em chọn ô cần nhập, gõ
- Để nhập hàm vào một ô, em chọn ô cần nhập, gõ
dấu =, sau đó gõ hàm theo đúng cú pháp của nó và
dấu =, sau đó gõ hàm theo đúng cú pháp của nó và
nhấn Enter.
nhấn Enter.
EXCEL
EXCEL


3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả

3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
a) Hàm tính tổng
a) Hàm tính tổng
-
Tên hàm: SUM
Tên hàm: SUM
-


Cách nhập: =SUM(a,b,c,…)
Cách nhập: =SUM(a,b,c,…)
-
Trong đó các biến a,b,c,…đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ
Trong đó các biến a,b,c,…đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ
của ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế.
của ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế.
Ví dụ 1: Tính tổng ba số 15,24,45 ta nhập công thức như sau: =SUM(15,24,45)
sẽ cho kết quả là 84.
Ví dụ 2: Giả sử trong ô A2 chứa số 5 và ô B8 chứa số 27.
=SUM(A2,B8) ta được kết quả 32.
=SUM(A2,B8,105) ta được kết quả 137 (ta được kết hợp giữa biến số
và địa chỉ của ô tính
Ví dụ 3: Hàm SUM cho phép sử dụng địa chỉ các khối trong công thức tính,
chẳng hạn:
=SUM(A1,B3,C1:C10)=A1+B3+C1+C2+…+C10
EXCEL
EXCEL



3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
b) Hàm tính trung bình cộng
b) Hàm tính trung bình cộng
-
Tên hàm: AVERAGE
Tên hàm: AVERAGE
-


Cách nhập: =AVERAGE(a,b,c,…)
Cách nhập: =AVERAGE(a,b,c,…)
-
Trong đó các biến a,b,c,…đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ
Trong đó các biến a,b,c,…đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ
của ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế.
của ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế.
Ví dụ 1: =AVERAGE(15,24,45) cho kết quả là (15+24+45)/3=28
=AVERAGE(10,34,25,23,4,0) cho kết quả là (10,34,25,23,4,0)/6=16
Ví dụ 2: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10,7,9,27 và 2 thì:
=AVERAGE(A1,A5,3)  (10+2+3)/3=5;
=AVERAGE(A1:A5)  (10+7+9+27+2)/5=11;
=AVERAGE(A1:A4,A1,9) (10+7+9+27+10+9)/6=12
=AVERAGE(A1:A5,5)  (10+7+9+27+2+5)/6=10
EXCEL
EXCEL





3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính


3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất
-
Mục đích: tìm số lớn nhất trong dãy số.
Mục đích: tìm số lớn nhất trong dãy số.
-
Tên hàm: MAX
Tên hàm: MAX
-


Cách nhập: =MAX(a,b,c,…)
Cách nhập: =MAX(a,b,c,…)
-
Trong đó các biến a,b,c,…đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ
Trong đó các biến a,b,c,…đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ
của ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế.
của ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế.
Ví dụ 1: =MAX(47,5,64,4,13,56)  64
Ví dụ 2: Nếu khối B1:B6 chứa lần lượt các số 10,7,78,9,27 và 2 thì:
=MAX(B1,B5,13)  27
=MAX(B1:B6)  78

=MAX(B1:B4,B4,85)  85
EXCEL
EXCEL


3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
-
Mục đích: tìm số nhỏ nhất trong dãy số.
Mục đích: tìm số nhỏ nhất trong dãy số.
-
Tên hàm: MIN
Tên hàm: MIN
-


Cách nhập: =MIN(a,b,c,…)
Cách nhập: =MIN(a,b,c,…)
-
Trong đó các biến a,b,c,…đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ
Trong đó các biến a,b,c,…đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ
của ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế.
của ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế.
Ví dụ 1: =MIN(47,5,64,4,13,56)  4
Ví dụ 2: Nếu khối B1:B6 chứa lần lượt các số 10,7,78,9,27 và 2 thì:
=MIN(B1,B5,13)  10

=MIN(B1:B6)  2
=MIN(B1:B4,B6,1)  1
EXCEL
EXCEL


A
A
Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
B
B
Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
D
D
Hoặc b hoặc c
Hoặc b hoặc c
C
C
Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Câu 1: Nếu trong ô tính có các ký hiệu ######, điều
đó có nghĩa gì?
D
D
Hoặc b hoặc c
Hoặc b hoặc c



A
A
= SUM(5,A3,B1)
= SUM(5,A3,B1)
B
B
=SUM(5,A3,B1)
=SUM(5,A3,B1)
D
D
=SUM (5,A3,B1)
=SUM (5,A3,B1)
C
C
=sum(5,A3,B1)
=sum(5,A3,B1)
Câu 2: Các cách nhập hàm nào sau đây không đúng?


C©u 3: Gi¶ sö trong c¸c « A1,B1 lÇn l ît chøc c¸c sè -4, 3.
C©u 3: Gi¶ sö trong c¸c « A1,B1 lÇn l ît chøc c¸c sè -4, 3.
Em h·y cho biÕt kÕt qu¶ cña c¸c c«ng thøc tÝnh sau:
Em h·y cho biÕt kÕt qu¶ cña c¸c c«ng thøc tÝnh sau:
C©u 3: Gi¶ sö trong c¸c « A1,B1 lÇn l ît chøc c¸c sè -4, 3.
C©u 3: Gi¶ sö trong c¸c « A1,B1 lÇn l ît chøc c¸c sè -4, 3.
Em h·y cho biÕt kÕt qu¶ cña c¸c c«ng thøc tÝnh sau:
Em h·y cho biÕt kÕt qu¶ cña c¸c c«ng thøc tÝnh sau:
a) =SUM(A1,B1)
a) =SUM(A1,B1)
-1

-1
b) =SUM(A1,B1,B1)
b) =SUM(A1,B1,B1)
2
2
c) =SUM(A1,B1,-5)
c) =SUM(A1,B1,-5)
-6
-6
d) =SUM(A1,B1,2)
d) =SUM(A1,B1,2)
1
1
e) =AVERAGE(A1,B1,4)
e) =AVERAGE(A1,B1,4)
1
1
g)
g)
=AVERAGE(A1,B1,5,0)
=AVERAGE(A1,B1,5,0)
1
1

×