1
Ngày soạn: 19-8-2011
Ngày giảng:
Chơng i: cơ học
Tiết 1: chuyển động cơ học
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Nêu đợc những ví dụ về chuyển động cơ học trong đời sống hằng ngày.
- Nêu đợc những ví dụ về tính tơng đối của chuyển động và đứng yên, đặc
biệt biết xác định trạng thái của vật đối với mỗi vật đợc chọn làm mốc.
- Nêu đợc ví dụ về các dạng chuyển động cơ học thờng gặp: chuyển động
thẳng, chuyển động cong(chuyển động tròn)
* Kĩ năng: Giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản thờng gặp trong cuộc sống.
*Thái độ: Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Tranh vẽ H.1.1 và H.1.3
2. HS: Đọc trớc bài mới.
III. Tiến trình lên lớp.
A. Tổ chức lớp (1').
B.Kiểm tra. (3 ) Giới thiệu chơng trình vật lý 8
C. Bài mới: (36 )
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* Hoạt động 1: Đặt vấn đề.
- GV: Thông báo nội dung kiến thức của ch-
ơng cần đạt đợc.
- HS: Lắng nghe thông báo của GV
- GV: Đa ra tình huống nh ở trong SGK.
- HS: Lắng nghe và đọc tình huống ở trong
SGK.
*Hoạt động 2: Làm thế nào để biết một
vật chuyển động hay đứng yên?
- GV:Yêu cầu HS thảo luận: Làm thế nào để
biết một vật đứng yên hay chuyển động?
- HS: Thảo luận theo yêu cầu của GV.
- GV:Cho HS hoàn thành câu C1.
- HS:Hoàn thành C1 theo yêu cầu của GV.
- GV:Thông báo cách nhận biết một vật CĐ
hay đứng yên.
- HS:Lắng nghe thông báo của GV.
- GV:Cho HS lấy ví dụ về CĐ và đứng yên
trong thực tế.
- HS:Lấy ví dụ về CĐ và đứng yên.
- GV: Yêu cầu HS hoàn thành câu C2,C3
trong SGK.
- HS: Hoàn thành C2,C3.
*Hoạt động 3: Tìm hiểu về tính tơng đối
của chuyển động và đứng yên.
- GV:Cho HS quan sát H.1.2 sau đó cho HS
hoàn thành các câu C4, C5 và C6 trong Sgk.
- HS:Quan sát H.1.2 và ;hoàn thành câu C4
1. Làm thế nào để biết một vật
chuyển động hay đứng yên?
- C1: So sánh vị trí của các vật đó với
một vật đứng yên ở bên đờng, bên bờ
sông.
*KN: Sự thay đổi vị trí của một vật
theo thời gian so với vật khác(vật
mốc) gọi là chuyển động cơ học.
- C2: tuỳ HS.
- C3: Vật không thay đổi vị trí theo
thời gian so với vật khác(vật mốc) thì
đợc coi là đứng yên.
VD: Tuỳ HS
2. tính t ơng đối của chuyển động
và đứng yên.
- C4: So với nhà ga thì hành khách
đang chuyển động, vì vị trí của hành
1
và C5 theo yêu cầu của GV
- GV:Cho HS thảo luận theo nhóm và hoàn
thành câu C6.
- HS:Thảo luận nhóm và hoàn thành C6
- GV:Cho HS lấy VD về tính tơng đối của
CĐ và đứng yên
- HS:Hoàn thành C7 trong Sgk.
- GV:Cho Hs thảo luận nhóm và rút ra kết
luận.
- HS:Thảo luận nhóm và rút ra kết luận
*Hoạt động 4: Giới thiệu một số chuển
động thờng gặp.
- GV:Cho Hs quan sát các hình vẽ trong
H.1.3 và yêu cầu Hs đa ra quỹ đạo CĐ của
những vật đó.
- HS:Quan sát tranh và trả lời lần lợt các câu
hỏi của GV
khách thay đổi theo thời gian so với
nhà ga.
- C5: So với toa tàu thì hành khách là
đứng yên, vì vị trí của hành khách so
với toa tàu là không thay đổi.
- C6: (1) đối với vật này
(2) đứng yên
- C7: Tuỳ HS
*NX: Chuyển động hay đứng yên
chỉ mang tính tơng đối tuỳ thuộc
vào vật đợc chọn làm vật mốc.
-C8: Mặt Trời thay đổi vị trí so với
một điểm mốc gắn trên Trái Đất, vì
vậy có thể coi Mặt Trời CĐ khi lấy
mốc là Trái Đất.
3. Một số chuyển động th ờng gặp
*KN: Đờng mà vật CĐ vạch ra đợc
gọi là quỹ đạo của CĐ
*Phân loại: - Chuyển động thẳng
- Chuyển động cong
4. Luyện tập:
- GV: Yêu cầu Hs hoàn thành các câu C10 và C11 trong SGK
- HS: Cá nhân HS hoàn thành theo yêu cầu của GV.
- C10: Ôtô: Đứng yên so với ngời lái xe, CĐ so với ngời đứng bên đờng và
cột điện.
Ngời lái xe: Đứng yên so với ôtô, CĐ so với ngời bên đờng và cột
điện.
Ngời đứng bên đờng: Đứng yên so với cột điện, CĐ so với ôtô và
ngời lái xe.
Cột điện: Đứng yên so với ngời bên đờng, CĐ so với ôtô và ngời lái
xe.
- C11: Khoảng cách từ vật tới vật mốckhông thay đổi thì vật đứng yên, nói
nh vậy không phải lúc nào cũng đúng.Có trờng hợp sai, VD nh vật
CĐ tròn quanh vật mốc.
D. Củng cố(2'):
- GV: Yêu cầu 2 HS nêu tóm tắt ND bài học.
- HS: Nêu tóm tắt ND chính của bài học, đọc ghi nhớ trong SGK.
- GV: Hệ thống kiến thức bài dạy.
E. hớng dẫn học tập ở nhà(3'):
GV: Đánh giá, nhận xét chung và xếp loại buổi học.
Hớng dẫn học tập ở nhà: Bài tập 1.1 đến1.6 SBT
Ngày soạn: 19-8-2011
Ngày giảng:
Tiết 2: vận tốc
1
I- m ục tiêu bài học:
1- Kiến thức:
- Từ ví dụ, so sánh đợc quãng đờng chuyển động trong 1s của mỗi CĐ để rút ra cách
nhận biết sự nhanh, chậm của mỗi CĐ đó.
- Nắm vững công thức tính vận tốc v = s/t và ý nghĩa của khái niệm vận tốc
2- Kĩ năng:
- Giải thích đợc các hiện tợng đơn giản thờng gặp có liên quan trong cuộc sống.
- Vận dụng đợc công thức để tính quãng đờng, thời gian trong CĐ.
3- Thái độ:
- Nghiêm túc trung thực và yêu khoa học bộ môn.
II- Chuẩn bị:
1, Chuẩn bị của GV:
* Chuẩn bị cho mỗi nhóm: 2lực kế, 2 quả nặng, 1 cốc, 1 bộ TN lực đẩy Acsimét và
giá đỡ
2,Chuẩn bị của HS:
Nghiên cứu trớc bài mới
Học bài cũ và làm các bài trong sách bài tập
III- Các hoạt động dạy học:
A . ổ n định tổ chức lớp: (1 )
B . Kiểm tra bài cũ:
C . Bài mới:
hoạt động của thầy và trò NI DUNG
Hoạt động 1: Đặt vấn đề.
- GV: Đa ra tình huống nh ở trong
SGK.
- HS: Lắng nghe và đọc tình huống ở
trong SGK.
Hoạt động 2: Tỡm hiu v vn tc
GV: a ra bng 2.1 v yờu cu Hs
quan sỏt k bng 2.1, sau ú cỏ nhõn Hs
hon thnh cỏc cõu C1 v C2 trong Sgk
HS: Quan sỏt bng 2.1 v cỏ nhõn Hs
hon thnh cõu C1 v C2 theo yờu cu
ca Gv.
GV: Cho hc sinh hon thnh cỏc ct
4(xp hng), ct 5(quóng ng chy
trong 1s) ca cỏc bn trong bng 2.1
HS: Hon thnh cỏc ct 4 v ct 5 theo
yờu cu ca Gv.
GV: Cho Hs tho lun theo nhúm v
hon thnh cõu C3, t ú rỳt ra khỏi
nim v vn tc.
HS: Tho lun nhúm v hon thnh cõu
C3, sau ú rỳt ra khỏi nim v vn tc
di s hng dn ca Gv.
1. Vn tc l gỡ?
- C1: Cựng chy mt quóng ng di
60m nh nhau, bn no mt ớt thi gian
hn s chy nhanh hn.
- C2:
H tờn Hs Xp
hng
Quóng ng
chy trong 1s
Ng. An 3 6m
Trn Bỡnh 2 6.32m
Lờ Vn Cao 5 5.45m
o Vit Hựng 1 6.67m
Phm Vit 4 5.71m
- C3: (1) nhanh
(2) chm
(3) quóng ng i c
(4) n v
*KN: - Quóng ng chy c trong
1 giõy c gi l vn tc.
- ln vn tc cho bit s
1
GV: Thụng bỏo cụng thc tớnh vn tc
v n v ca vn tc
HS: Lng nghe thụng bỏo ca Gv v
cụng thc tớnh cng nh n v ca nú.
GV: Yờu cu Hs nờu cỏc i lng cú
trong cụng thc tớnh vn tc.
HS: Tr li cỏc cõu hi m Gv ó a
ra.
GV: Yờu cu cỏ nhõn Hs hon thnh
cõu C4.
HS: Cỏ nhõn Hs hon thnh cõu C4
theo yờu cu ca Gv
nhanh hay chm ca C v c tớnh
bng di quóng ng i c
trong mt n v thi gian.
2. Cụng thc tớnh vn tc.
* Cụng thc:
v = s/t , trong ú: v l vn tc
s l quóng ng i c
t l thi gian i ht quóng
ng ú
.3 . n v vn tc.
C4:
n v
chiu di
m km km cm
n v thi
gian
ph h s s
n v vn
tc
m/ph km/h km/s cm/s
* n v hp phỏp ca vn tc l một trờn
giõy(m/s).
* Dng c o vn tc l tc k
4. Luyện tập(9'):
* GV: Yêu cầu Hs hoàn thành các câu C5 đến C8 trong SGK
* HS: Cá nhân HS hoàn thành theo yêu cầu của GV.
- C5: a, Mỗi giờ ôtôđi đợc 36km, xe dạp đi đợc 10.8km và mỗi giây tàu hoả đi
đợc 10m.
b, Ta có: v
Ôtô
= 36km/h = 36000m/3600s = 10m/s
v
Xeđạp
= 10.8km/h = 10800m/3600s = 3m/s
v
Tàuhoả
= 10m/s
Vậy, Ôtô và tàu hoả CĐ nhanh nh nhau. Xe đạp CĐ chậm nhất.
- C6: Vận tốc của đoàn tàu đó là: v = 81/1,5 = 54km/h = 54000m/3600s =
15m/s.
Chú ý: Chỉ so sánh số đo của vận tốc khi quy về cùng một đơn vị vận tốc,
do đó 54 > 15 không có nghĩa là vận tốc khác nhau.
- C7: Đổi t = 40 phút = 40/60 h = 2/3 h
Quãng đờng đi đợc là: s = v.t = 12.2/3 = 8km
D. Củng cố(2'):
- GV: Yêu cầu 2 HS nêu tóm tắt ND bài học.
- HS: Nêu tóm tắt ND chính của bài học, đọc ghi nhớ trong SGK.
- GV: Hệ thống kiến thức bài dạy.
E. hớng dẫn học tập ở nhà(3'):
Hớng dẫn học tập ở nhà:
- Học bài cũ, làm các bài tập từ 2.1 đến 2.5 trong SBT.
- Đọc trớc bài mới: "Vận tốc"
Ngày soạn: 26/8/20011
Ngày giảng:
Tiết 3: chuyển động đều.
chuyển động không đều
1
I- m ục tiêu bài học:
1- Kiến thức:
- Phát biểu đợc định nghĩa CĐ đều và nêu đợc những ví dụ về CĐ đều.
- Nêu đợc những ví dụ về CĐ không đều thờng gặp. Xác định đợc dấu hiệu đặc trng
của CĐ này là vận tốc thay đổi theo thời gian.
2- Kĩ năng:
- Giải thích đợc các hiện tợng đơn giản thờng gặp có liên quan trong cuộc sống.
- Vận dụng đợc công thức để tính vận tốc trung bình trên một đoạn đờng.
- Mô tả đợc TN ở hình 3.1 trong Sgk dựa vào các dữ liệu đã cho.
3- Thái độ:
- Nghiêm túc, trung thực và tích cực trong giờ học
- Có thái độ yêu thích bộ môn.
II- Chuẩn bị:
1, Chuẩn bị của GV:
* Chuẩn bị cho mỗi nhóm: 1 bộ TN về CĐ đều, không đều.
2,Chuẩn bị của HS:
Nghiên cứu trớc bài mới
Học bài cũ và làm các bài trong sách bài tập
III- Các hoạt động dạy học:
A, ổ n định tổ chức lớp: (1 )
B,Kiểm tra bài cũ:(4')
? Vận tốc là gì? Viết công thức tính vận tốc và nói rõ các đại lợng có trong công
thức.
+ Làm bài tập 2.4 trong SBT
C,Bài mới:
hoạt động của thầy và trò NI DUNG
Hoạt động 1: Đặt vấn đề.
- GV: Đa ra tình huống nh ở trong
SGK.
- HS: Lắng nghe và đọc tình huống ở
trong SGK.
Hoạt động 2: Tỡm hiu v chuyển
động đều và không đều
GV: Cho Hs c thụng tin trong Sgk
phn I tỡm hiu v Kn C u v
khụng u, sau ú cho Hs ghi v.
HS: c thụng tin trong Sgk v ghi v
theo hng dn ca Gv.
GV: Cho Hs tớnh ln vn tc ca
cỏc quóng ng i c trong bng
3.1 trong Sgk, sau ú hon thnh C1.
HS: Lm theo yờu cu ca Gv v hon
thnh C1
GV: Cho Hs ly vớ d v C u v
C khụng u trong thc t.
HS: Ly vớ d v C u v C khụng
I. Định nghĩa
* KN: - CĐ đều là CĐ mà vận tốc có độ
lớn không thay đổi theo thời gian.
- CĐ không đều là CĐ mà vận tốc
có độ lớn thay đổi theo thời gian
- C1: C ca trc bỏnh xe trờn mỏng
nghiờng l C khụng u, cũn trờn mỏng
ngang l C u.
- C2: a. l C u, cũn b,c v d l C
khụng u.
1
u trong thc t.
Hot ng 3: Tỡm hiu v vn tc
trung bỡnh ca chuyn ng khụng
u.
GV: Yờu cu Hs tớnh vn tc TB ca
trc bỏnh xe trờn cỏc quóng ng t A
n D, sau ú hon thnh C3
HS: Tớnh toỏn theo yờu cu ca Gv v
hon thnh C3
GV: Cht li kin thc cho phn vn
tc ca C khụng u
II. Vn tc trung bỡnh ca chuyn ng
khụng u.
- C3: v
AB
= 0,017m/s; v
BC
= 0,05m/s;
v
CD
= 0,08m/s.
Vy, t A n D C ca trc bỏnh
xe l nhanh dn.
* Chỳ ý: Cụng thc tớnh vn tc trung
bỡnh trờn c on ng ln m chia ra
nhiu on ng nh:
V
TB
=
21
21
tt
SS
+
+
4. Luyện tập
* GV: Yêu cầu Hs hoàn thành các câu C4 đến C7 trong SGK
* HS: Cá nhân HS hoàn thành theo yêu cầu của GV.
- C4: Chuyển động của ôtô từ Hà Nội đến Hải Phòng là CĐ không đều, 50km/h
là vận tốc trung bình của ôtô.
- C5: v
tb1
= 120/30 = 4m/s ; v
tb2
= 60/24 = 2,5m/s.
Vận tốc trung bình trên cả hai đoạn đờng là:
V
TB
=
21
21
tt
SS
+
+
=
2430
60120
+
+
= 3,3m/s
- C6: s = v
tb
.t = 30.5 = 150km
- C7: Tuỳ Hs
D. Củng cố(2'):
- GV: Yêu cầu 2 HS nêu tóm tắt ND bài học.
- HS: Nêu tóm tắt ND chính của bài học, đọc ghi nhớ trong SGK.
- GV: Hệ thống kiến thức bài dạy.
IV. Đánh giá kết thúc buổi học, hớng dẫn học tập ở nhà(2'):
* GV: Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
HS: Đánh giá kết quả học tập của bản thân.
GV: Đánh giá, nhận xét chung và xếp loại buổi học.
* Hớng dẫn học tập ở nhà:
- Học bài cũ, làm các bài tập từ 3.1 đến 3'.6 trong SBT.
- Đọc trớc bài mới: "Biểu diễn lực"
Ngày soạn: 07/10/09
Ngày giảng: 12/10/09
1
tiết 9: áp suất khí quyển
I- m ục tiêu bài học:
1- Kiến thức:
- Nắm đợc sự tồn tại của áp suất khí quyển.
- Nắm đợc độ lớn áp suất khí quyển đợc tính theo độ cao của cột thủy ngân, biết đổi
đơn vị mmHg sang đơn vị N/m
2
2- Kĩ năng:
- Làm đợc các TN chứng minh sự tồn tại của áp suất khí quyển
- GiảI thích đợc TN Tôrixeli và một số hiện tợng đơn giản thờng gặp.
3- Thái độ:
- Nghiêm túc trung thực và đoàn kết.
II- Chuẩn bị:
1, Chuẩn bị của GV:
* Chuẩn bị cho mỗi nhóm: 1 ống thủy tinh đơng kính 2mm dài 15cm, 2 lắp cao su.
2,Chuẩn bị của HS:
-,Học bài cũvà làm các bài trong sách bài tập.
-,Nghiên cứu trớc bài mới
III- Các hoạt động dạy học:
1, ổ n định tổ chức lớp: (1 )
2,Kiểm tra bài cũ(5 ):
* Chất lỏng gây ra áp suất có phơng nh
bài 8.3 (SBT)
* Công thức tính áp suất chất lỏng? Làm
thế nào? Làm bài 8.1(SBT)
3,Bài mới:
1
ho¹t ®éng cña thÇy vµ trß Tg NỘI DUNg
HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu sự tồn tại của áp
suất khí quyển.
GV: Cho 1 hs đứng lên đọc phần thông báo
ở sgk
HS: Thực hiện
GV: Vì sao không khí lại có áp suất? Áp
suất này gọi là gì?
HS: Vì không khí có trọng lượng nên có áp
suất tác dụng lên mọi vật, Áp suất này là áp
suất khí quyển.
GV: Làm TN như hình 9.2
HS: Quan sát
GV: Em hãy giải thích tại sao?
HS: Vì khi hút hết không khkí trong hộp ra
thì áp suất khí quyển ở ngoài lớn hơn ánh sáng
trong hộp nên vỏ hộp bẹp lại.
GV: Làm TN2:
HS: Quan sát
GV: Nước có chảy ra ngoài ko? Tại sao?
HS: Nước không chảy được ra ngoài vì áp
suất khí quyển đẩy từ dưới lên lớn hơn trọng
lượng cột nước.
GV: Nếu bỏ ngón tay bịt ra thì nước có
chảy ra ngoài không? Tại sao?
HS: Nước chảy ra vì trọng lượng cột nước
cộng trọng lượng.
GV: Cho HS đọc TN3 SGK.
HS: Đọc và thảo luận 2 phút
GV: Em hãy giải thích tại sao vậy?
HS: Trả lời
GV: Chấn chỉnh và cho HS ghi vào vở.
HOẠT ĐỘNG 2:Tìm hiểu độ lớn của áp suất
khí quyển
GV: Giảng cho HS thí nghiệm Tô-ri-xen-li.
HS: Áp suất tại A và tại B có bằng nhau
không? Tại sao?
HS: Trả lời
GV: Áp suất tại A là áp suất nào và tại B là
áp suất nào?
HS: Tại A là áp suất khí quyển, tại B là áp
suất cột thủy ngân.
GV: Hãy tính áp suất tại B
HS: P = d.h = 136000 . 0,76
= 103360(N/m
2
)
HOẠT ĐỘNG 3 : Vận dụng:
GV: Em hãy giải thích hiện tượng nêu ra ở
đầu bài?
HS: Nước không chảy xuống được là vì áp
suất khí quyển > trọng lượng cột nước
GV: Hãy nêu ví dụ chứng tỏ sự tồn tại áp
suất khí quyển?
12’
11’
8’
I/ Sự tồn tại của áp suất khí
quyển:
Trái đất và mọi vật trên trái đất
đều chịu tác dụng của áp suất khí
quyển theo mọi hướng.
C1: khi hút hết không khí trong
bình ra thì áp suất khí quyển ở
ngoài lớn hơn ánh sáng trong hộp
nên nó làm vỏ bẹp lại.
C2: Nước không chảy ra vì ánh
sáng khí quyển lớn hơn trọng
lượng cột nước.
C3: Trọng lượng nước cộng với
áp suất không khí trong ống lớn
hơn áp suất khí quyển nên nước
chảy ra ngoài.
C4: Vì không khí trng quả cầu lúc
này không có (chân không) nên
ánh sáng trong bình bằng O. Áp
suất khí quyển ép 2 bánh cầu chặt
lại.
II/ Độ lớn của áp suất khí quyển
1. Thí nghiệm Tô-ri-xen-li
SGK.
2. Độ lớn của áp suất khí
quyển.
C5: Áp suất tại A và tại B bằng
nhau vì nó cùng nằm trên mặt
phẳng nằm ngang trong chất lỏng.
C6: Áp suất tại A là áp suất khí
quyển, tại B là áp suất cột thủy
ngân.
C7: P = d.h = 136000. 0,76
= 103360 N/m
2
III/ Vận dụng:
C8: Nước không chảy xuống
được vì áp suất khí quyển lớn hơn
trọng lượng cột nước.
C10: Nghĩa là khí quyển gây ra
1
4.Luyện tập:(3 ) - Tại sao nắp ấm pha trà thờng có lỗ hở nhỏ?
- Tại sao nhà du hành vũ trụ khi đI ra khoảng không vũ trụ phảI mặc bộ áo giáo?
5,Củng cố:(2 )
- Gv yêu cầu học sinh đọc phần Ghi nhớ .
- Gv yêu cầu HS hệ thống lại kiến thức
IV - k iểm tra- đánh giá- h ớng dẫn học tập ở nhà:(3
/
)
- Gv đánh giá kết quả học tập của học sinh
- Gv hớng dẫn Hs tự đánh giá kết quả học tập của bản thân
- Gv hớng dẫn Hs học tập ở nhà:
- VN học bài và làm bài tập trong SBT.
- VN ôn tập từ tiết 1 đến tiêt 9 giời sau kiểm tra 45
/
.
Ngày soạn:13/10/09
Ngày giảng:19/10/09
Tiết 10: ôn tập
I- Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Khắc sâu những kiến thức cơ bản có liên quan đến kiến thức đã học trong chơng.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức đã học để giải thích các hiện tợng trong tự nhiên.
3. Thái độ:
- Tính đoàn kết, nghiêm túc và trung thực
II- Chuẩn bị:
1, Chuẩn bị của GV:
- Chuẩn bị cho cả lớp máy chiếu ( hoặc bảng phụ)
2,Chuẩn bị của HS:
- Học lại các bài cũ .
III-Các hoạt động dạy học:
1, ổ n định tổ chức lớp: (1 )
2,Kiểm tra bài cũ:
- Lồng vào bài học.
3,Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò tg Nội dung
Hoạt động1: Tự kiểm tra
Gv chiếu lần lợt các câu 1, 2, 3, 4 lên
máy chiếu; yêu cầu học sinh hoạt động
cá nhân trả lời.
1- Tại sao mặt trời mọc đằng Đông, lặn
đằng Tây?
2- Độ lớn của vận tốc cho biết điều gì?
- Công thức dùng để tính vận tốc ?
- Đơn vị đo vận tốc, nếu đổi đơn vị thì
17
I- Tự kiểm tra
1-Tại vì Mặt Trời chuyển động so với
trái Đất.
2-Độ lớn của vận tốc cho biết sự
nhanh hay chậm của chuyển động.
- Đơn vị vận tốc:km/h ; m.s .
3-Tại vì trên các quãng đờng khác
nhau ta đi với vận tốc khác nhau.
4-Khi biểu diễn lực ta cần chú ý các
1
số đo vận tố có thay đổi không?
3- Tại sao ta phải tính vận tốc trung
bình?
4- Khi biểu diễn lực chúng ta cần chú ý
đến mấy yếu tố?Đó là những yéu tố
nào?
5-Khi ôtô đột ngột rẽ sang trái hỏi hành
khách sẽ bị nghiêng sang bên nào?
6- Lực ma sát lăn,trợt sinh ra khi nào?
Lực ma sát có lợi hay có hại?
7- áp suất phụ thuộc vào mấy yếu tố?
Phụ thuộc vào các yếu tố đó nh thế nào?
- Em hãy nêu biện pháp làm tăng, giảm
áp suất đợc ứng dụng trong thực tế?
Gv mời học sinh khác nhận xét kết quả
Hoạt động2: Vận dụng
*Bài 1:Một ngời đi đạp xuống 1 cái dốc
dài 50m hết 10s.Xuống hết dốc xe lăn
thêm 30m trong 10s rồi mới dừng
hẳn.Tính vận tốc trung bình của ngời đi
xe trên mỗi quãng đờng và trên cả
quãng đờng.
Bài 2:Một thùng cao 1m đụng đầy n-
ớc.Tính áp suất của nớc lênđáy thùng và
lên một điểm ở cách đáy thùng 0,3 m?
20
yếu tố:
*Điểm đặt lực.
*Phơng và chiều của lực.
*Độ lớn của lực.
5- Khi ôtô đột ngột rẽ sang trái thì
hành khách sẽ bị nghiêng sang bên
phải.
6- Lực ma sát lăn sinh ra khi 1 vật lăn
trên bề mặt của vật khác.
- Lực ma sát vừa có lợi vừa có hại.
7- áp suất phụ thuộc vào 2 yếu tố:Độ
lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép.
Các nhóm hoạt động theo yêu cầu
của giáo viên
ii- vận dụng
Hs trả lời từng yêu cầu của từng bài:
bài 1:
1-Vận tốc trên quãng đờng dốc là:
ADCT: V
1
= S
1
/T
1
=5(m/s).
2-Vận tốc trên quãng đờng bằng là:
ADCT V
2
=S
2
/T
2
=3(m/s).
3-Vận tốc trên cả quãng đờng là:
V3=S
1
+S
2
/T
1
+T
2
= 4(m/s).
Bài 2:
1-áp suất lên đáy thùng là:
ADCT:P
1
=d.h
1
=10.000(Pa)
2-áp suất lên điểm A là:
Có: h
2
=h-h
1
ADCT:P
2
=d.h
2
=10.000*0,7=7000(Pa)
4,Luyện tập:(2 )
- Em có nhận xét gì về phơng và chiều của áp suất chất rắn và áp suất chất lỏng?
5,Củng cố:(2)
- Gv yêu cầu HS hệ thống lại kiến thức
IV - k iểm tra- đánh giá- h ớng dẫn học tập ở nhà:(3
/
)
- Gv đánh giá kết quả học tập của học sinh
- Gv hớng dẫn Hs tự đánh giá kết quả học tập của bản thân
- Gv hớng dẫn Hs học tập ở nhà:
+ Học bài cũ và làm các bài trong sách bài tập.
+ VN ôn tập chuẩn bị giờ sau kiểm tra 45
/
Ngày soạn :21/10/09
Ngày giảng:26/10/09
1
TIT 11 . KIM TRA
Mụn: Vt lý lp 8
I/ Mục tiêu bài kiểm tra:
1. Kiến thức:
- Củng cố, kiểm tra việc nắm kiến thức, đánh giá lực học của HS phần :vận
tốc,chuyển động,lực ma sát,áp suất,áp suất chất lỏng,áp suất khí quyển.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức,làm bài tập, làm bài kiểm tra.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tự giác, tự lực, tinh thần vơn lên trong học tập.
II/ Nội dung kiểm tra:
1- Đề bài:
I / Chn cõu tr li ỳng cho cỏc cõu hi sau õy: (2.5 )
Cõu 1: Khi cú mt lc tỏc dng lờn mt vt thỡ vn tc ca vt sẽ nh th no ?
A. Vn tc khụng thay i;
B. Vn tc tng dn;
C. Vn tc gim dn;
D. Cú th tng dn v cng cú th gim dn;
Cõu 2: Cp lc no sau õy l hai lc cõn bng ?
A. Hai lc cú cựng cng , cựng phng;
B. Hai lc cựng phng, ngc chiu;
C. Hai lc cựng phng, cựng cng , cựng chiu;
D. Hai lc cựng t lờn mt vt, cựng cng , cú phng nm trờn cựng mt
ng thng, ngc chiu.
Cõu 3:Trong cỏc trng hp lc xut hin sau õy, trng hp no khụng phi l
lc ma sỏt ?
A. Lc xut hin khi lp xe trt trờn mt ng;
B.Lc xut hin khi lũ xo b nộn hay b gión;
C. Lc xut hin lm mũn dy
D. Lc xut hin khi hộp phấn chuyển động trên bàn.
Cõu 4: Mun tng, gim ỏp sut thỡ phi lm th no ? Trong cỏc trng hp sau
õy cỏch no l khụng ỳng ?
A. Mun tng ỏp sut thỡ phi tng ỏp lc, gim din tớch mt b ộp.
B.Mun gim ỏp sut thỡ phi gim ỏp lc, gi nguyờn din tớch mt b ộp.
C. Mun tng ỏp sut thỡ phi gim ỏp lc, tng din tớch mt b ộp.
D. Mun gim ỏp sut thỡ phi tng din tớch mt b ộp.
Cõu 5: Trong cỏc hin tng sau õy, hin tng no do ỏp sut khớ quyn gõy ra ?
A. Qu búng bn b bp th vo nc núng nú s phng lờn nh c;
B. Sm xe p bm cng ngoi tri nng cú th b n.
C.Khi ta hút sữa ta thấy vỏ hộp sữa bị méo đi.
D. Thi hi vo qu bong bay, qu búng bay s phng lờn;
II/ Tỡm t thớch hp in vo ch trngtrong cỏc cõu sau (3đ):
Cõu 1:Khi ta bóp phanh xe đạp,xe đạp vẫn tiếp tục (1) về phía trớc là có
(2)
Cõu 2:Khi qu búng ln vo bói cỏt, do có lực (3) sinh ra nờn vn tc ca qu
búng sẽ (4)
1
Cõu 3: p sut l (5) ca ỏp lc trờn mt n v (6) b ộp.
III. Bi tp:
Câu 1 (2đ): Mt ngi tỏc dng lờn mt sn mt ỏp sut 17000N/m
2
. Din tớch tip
xỳc vi mt sn l 0,03 m
2
. Hi áp lực l bao nhiờu ?
Cõu 2(2.5đ): Mt thựng cao 3.2m ng y nc. Tớnh ỏp sut ca nc lờn ỏy
thựng v lờn mt im cỏch ỏy thựng 0.4m. Bit trng lng riờng ca nc l
10000N/m
3
.
2- áp án:
Cõu I (2.5) Mi ý ỳng c 0.5 :
1-D 2-D 3-B 4-C 5-C
II/ Tỡm t thớch hp in vo ch trngtrong cỏc cõu sau (3đ):
1-Chuyển động 2-Quán tính 3-Ma sát lăn
4-Giảm dần 5-Độ lớn 6-Diện tích.
III. Bi tp:
Câu 1 (2.5đ):
Độ lớn của áp lực là:
áp dụng công thức:P=F/S => F=P.S
Thay số:F=17000.0,03=510(N)
ĐS: F=510N
Câu 2(2.5đ):
1,áp suất của nớc lên đáy thùng là:
áp dụng công thức:P=d.h
Thay số:P=3.2*10000=32000(N/m
2
)
2, ,áp suất của nớc lên điểm A là:
áp dụng công thức:P=d.h
Thay số:P=10000*0,8=8000(N/m
2
)
3- Kết quả:
- Số học sinh cha kiểm tra: .
- Tổng số bài:
Đ 0: bài; Đ 4: bài; Đ 8: bài;
Đ 1: bài; Đ 5: bài; Đ 9: bài;
Đ 2: bài; Đ 6: bài; Đ 10: bài;
Đ 3: bài; Đ 7: bài;
Loại Giỏi: bài; Loại khá: . bài;
TB: bài; Yếu: bài;
4- Nhận xét, rút kinh nghiệm:
+ Ưu
điểm:
+ Tồn tại:
.
.
5- HDVN:
1
- Ôn tập, xem lại bài.
- Đọc trứơc bài Lực đẩy Acsimet.
Ngày soạn:28/10/09
Ngày giảng:02/11/09
tiết 12: Lực đẩy AC-SI-MET
I- m ục tiêu bài học:
1- Kiến thức:
- Nêu đợc hiện tợng chứng tỏ sự tồn tại của lực đẩy Acsimét chỉ rõ đặc điểm của lực
này
- Viết đợc công thức tính độ lớn của lực đẩy Acsimét và các đại lợng trong công thức.
2- Kĩ năng:
- Giải thích đợc các hiện tợng đơn giản thờng gặp có liên quan
- Vận dụng đợc công thức tính lực đẩy Acsimét để giải các bài tập đơn giản
3- Thái độ:
- Nghiêm túc trung thực và yêu khoa học bộ môn.
II- Chuẩn bị:
1, Chuẩn bị của GV:
* Chuẩn bị cho mỗi nhóm: 2lực kế, 2 quả nặng, 1 cốc, 1 bộ TN lực đẩy Acsimét và
giá đỡ
2,Chuẩn bị của HS:
-,Nghiên cứu trớc bài mới
-,Học bài cũvà làm các bài trong sách bài tập
III- Các hoạt động dạy học:
1, ổ n định tổ chức lớp: (1 )
2,Kiểm tra bài cũ:
-,Không kiểm tra
3,Bài mới:
hoạt động của thầy và trò tg NI DUNG
HOT NG 1: Tỡm hiu lc tỏc dng
lờn mt vt khi nhỳng chỡm rong cht
lng.
GV: Lm TN nh hỡnh 10.2 SGK
HS: Quan sỏt
GV: Kt qu P1 < P chng t iu gỡ?
HS: Chng t cú 1 lc tỏc dng lờn vt
t di lờn
GV: Cho HS in vo phn kt lun
SGK
HS: Di lờn
GV: Ging cho HS bit v nh bỏc hc
Acsimột.
HOT NG 2: Tỡm hiu ln ca
lc y Acsimột
10
I/ Tỏc dng ca cht lng lờn mt vt
t trong nú.
*Mt vt nhỳng trong cht lng b cht
lng tỏc dng 1 lc y hng t di
lờn.
II/ ln ca lc dy csimột:
1. D oỏn:
ln ca lc y lờn vt nhỳng trong
1
GV: Cho HS c phn d oỏn SGK
HS: thc hin
GV: Vy d oỏn v lc y acsimets
nh th no?
HS: Nờu SGK
GV: Lm TN chng minh d oỏn
ú.
HS: Quan sỏt
GV: Hóy cho bit cụng thc tớnh lc y
acsimet
HS: Fa = d.v
GV: Em hóy cho bit ý ngha v n v
tng i lng trong cụng thc.
HS: tr li
HOT NG 3: Vn dng:
GV: Hóy gii thớch hin tng nờu ra
u bi?
HS: tr li
GV: Mt thi nhụm v 1 thi thộp cú
th tớch bng nhau c nhỳng trong 1
cht lng hi thi no chu lc y ln
hn?
HS: Bng nhau.
GV: Hai thi ng cú th tớch bng
nhau, mt thi nhỳng vo nc, mt
thi nhỳng vo du hi thi no chu lc
y ln hn?
HS: Thi nhỳng vo nc
14
12
cht lng bng trng lng ca phn
cht lng b vt chim ch.
2. Thớ nghim (SGK)
3. Cụng thc tớnh lc y ỏcsimột:
Trong ú:
Fa: Lc y Acsimột (N)
d: Trng lng riờng ca cht lng (N/m
2
)
V: Th tớch cht lng b vt chim ch
(m
3
)
III/ Vn dng
C4: Khi gu cũn di nc do lc u
ca nc nờn ta cm giỏc nh hn.
C5: Lc y csimột tỏc dng lờn 2 thi
bng nhau.
C6: Thi nhỳng vo du cú l y yu
hn
4.Luyện tập:(3 )
Bài tập: Thể tích của một miếng sắt là 2dm
3
. Tính lực đẩy Acsimét tác dụng
lên miếng sắt khi nó đợc nhúng chìm trong nớc d = 10000N/m
3
5,Củng cố:(2 )
- Gv mời học sinh đọc phần Ghi nhớ .
- Gv yêu cầu HS hệ thống lại kiến thức
IV - k iểm tra- đánh giá- h ớng dẫn học tập ở nhà:(3
/
)
- Gv đánh giá kết quả học tập của học sinh
- Gv hớng dẫn Hs tự đánh giá kết quả học tập của bản thân
- Gv hớng dẫn Hs học tập ở nhà:
- VN học bài và làm bài tập trong SBT.
- VN chuẩn bị mỗi em một báo cáo thực hành theo mẫu báo cáo SGK- T42
Soạn ngày:04/11/09
Giảng ngày:09/11/09
Tiết 13: Thực hành: nghiệm lại lực đẩy AC-si-mét
Fa = d . v
1
I/ Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Viết đợc công thức tính độ lớn lực đẩy Acsimét nêu đúng tên và đơn vị đo các đại l-
ợng trong công thức.
2. Kỹ năng:
- Đề xuất phơng án TN trên cơ sở những dụng cụ đã có.
- Sử dụng đợc lực kế, bình chia độ để làm TN kiểm chứng độ lớn của lực đẩy
Acsimét.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, hợp tác trong nhóm yêu khoa học và thích nghiên cứu khoa học.
II/ Chuẩn bị:
1, Chuẩn bị của GV:
* Gv: chuẩn bị cho mỗi nhóm: 1 lực kế, 1 vật nặng, 1 bình chia độ, 1 giá đỡ, 1 bình
nớc, 1 khăn lau.
2,Chuẩn bị của HS:
-,Học bài cũvà làm các bài trong sách bài tập
-,Nghiên cứu trớc bài mới
* Hs: mỗi Hs chép sẵn báo cáo thực hành nh SGK- T42
III/ các hoạt động dạy học
1, ổ n định tổ chức lớp: (1 )
2,Kiểm tra bài cũ(5 ):
Bài tập: Thể tích của một miếng sắt là 4 dm
3
. Tính lực đẩy Acsimét lên miếng sắt khi
nó đợc nhúng chìm trong rợu. Biết d = 8000 N/m
3
Lớp 8A: Một vật có khối lợng m = 598,5 g làm bằng chất có khối lợng riêng D =
10,5 g/cm
3
đợc nhúng hoàn toàn trong nớc. Biết trọng lợng riêng của nớc là d =
10000 N/m
3
3,Bài mới:
HOạT ĐộNG THựC HàNH T/g Nội dung
Hoạt động 1: Hớng dẫn ban đầu
Gv yêu cầu học sinh trng bầy sự chuẩn bị của
mình và của nhóm mình.
Hs trng bầy sự chuẩn bị của mình
Gv nêu tóm tắt yêu cầu của tiết thực hành, nhắc
nhở thái độ học tập.
Hs tóm tắt yêu cầu của tiết thực hành
Gv phát dụng cụ và giới thiệu dụng cụ
Gv mời Hs phát biểu công thức lực đẩy Acsimét
và nêu phơng án TN thích hợp
Hs lắng nghe
Hs phát biểu công thức lực đẩy Acsimét và nêu
phơng án TN
Hoạt động 2: Hoạt động thực hành của học sinh
Gv yêu cầu Hs đọc tài liệu
Hs nghiên cứu tài liệu
Gv yêu cầu Hs các nhóm làm TN theo các bớc
10
/
i- chuẩn bị : Cho mỗi
nhóm:
- Một lực kế.
- Một quả nặng.
- Một bình chia độ.
- Một giá đỡ.
ii- nội dung thực
hành
1- Đo lực đẩy AC SI- MET:
2-Đo trọng l ợng của phần n ớc
có thể tích bằng thể tích của
vật:
3- So sánh kết quả đo P và F
A
1
SGK
Các nhóm tiến hành TN theo các bớc hớng dẫn
SGK
Từng Hs ghi kết quả thực hành vào báo cáo của
mình và tự rút ra kết luận
Gv theo dõi các nhóm làm TN và hớng dẫn các
nhóm làm cha tốt, gặp khó khăn
Gv yêu cầu Hs hoàn thành báo cáo thực hành
của mình.
Cá nhân học sinh hoàn thành bản báo cáo của
mình để nộp.
Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập
Gv yêu cầu học sinh các nhóm thu dọn dụng cụ
và phòng học
Các nhóm thụ dọn dụng cụ và phòng học
Hs nộp báo cáo
Gv yêu cầu các nhóm nộp báo cáo
Gv đánh giá nhận xét ý thức, thái độ tham gia
thực hành của từng nhóm
Hs lắng nghe nhận xét rút kinh nghiệm cho bài
thực hành sau
20
/
5
/
III- Báo cáo thực hành:
1-Hoàn thành báo cáo:
C
1
: F
A
= d.V
F
A
:Là lực đẩy Ac-Si- Met(N).
d:Trọng lợng riêng của chất
lỏng(N/m
3
).
V:thể tích phần chất lỏng bị
chiếm chỗ(m
3
)
C
2
: V= V
2
- V
1
C
3
:P
N
=P
2
-P
1
C5:Muốn kiểm chứng độ lớn
của lực đẩy Ac-Si- Met ta cần
đo: d,V.
2-Nhận xét và đánh giá bài
học:
4,Kết thúc:Gv đánh giờ thực hành(2)
-,ý thức chuẩn bị và tinh thần thái độ của hs trong giờ thực hành.
-,Thao tác thực hành của hs.
-,Chất lợng thực hành.
IV,H ớng dẫn học tập ở nhà: (2)
- Học bài cũ.
- VN Đọc trớc bài 12 Sự nổi.
Ngày soạn:10/11/09
Ngày giảng:16/11/09
tiết 14: sự nổi
I-mục tiêu bài học:
1- Kiến thức:
- Giải thích đợc khi nào vật nổi, vật chìm, vật lơ lởng.
- Nêu đợc điều kiện nổi của vật.
2- Kĩ năng:
- Giải thích đợc hiện tợng vật nổi thờng gặp trong cuộc sống.
3- Thái độ:
- Nghiêm túc trung thực và đoàn kết.
II- Chuẩn bị:
1, Chuẩn bị của GV:
* Chuẩn bị cho mỗi nhóm: 1 khay sâu rộng để đựng nớc, 1 chiếc đinh, 1 miếng gỗ
nhỏ, tranh H.12.1
1
2,Chuẩn bị của HS:
-,Học bài cũ
-,Nghiên cứu trớc bài mới
III- Các hoạt động dạy học:
1, ổ n định tổ chức lớp: (1 )
2,Kiểm tra bài cũ: (5 )
Câu 1: Lực đẩy Acsi mét phụ thuộc vào những yếu tố nào? hãy khoanh tròn vào câu
trả lời đúng?
A. Trọng lợng riêng của chất lỏng và của vật.
B. Trọng lợng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
C. Trọng lợng riêng và thể tích của vật.
D. Trọng lợng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị chất lỏng bị vật chiếm
chỗ.
Câu 2: Một vật làm bằng kim loại có thể tích 100 cm
3
đợc nhúng chìm trong nớc có
trọng lợng riêng d = 10000 N/m
3
. Tính lực đẩy Acsimét tác dụng lên vật
Đáp án:
Câu 1: (3 điểm) B
Câu 2: (7 điểm)
Tóm tắt:
Cho: V = 100 cm
3
=
4
10
m
3
d = 10000 N/m
3
Tính: F
A
= ?
Giải:
Lực đẩy Acsimét tác dụng lên vật
ADCT: F
A
= V.d =
4
10
.10000 = 1 (N)
Đáp số: F
A
= 1(N)
3,Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò tg Nội dung
Hoạt động1: Tình huống học tập:
Gv mời Hs đọc tình huống
Hs lắng nghe
HS suy nghĩ, trả lời.
Hoạt động2: Tìm hiểu khi nào vật nổi
vật chìm.
Gv yêu cầu Hs trả lời câu C
1
Hs trả lời câu C
1
Hs quan sát và tự làm ra nháp
Gv đặt tình huống nh câu C
2
, treo bảng
phụ
Gv mời 3 Hs biểu diễn các véctơ lực lên
vật trong 3 TH
3 Hs lên bảng hoàn thành
Hs lên bảng hoàn thành
Gv mời Hs điền từ thích hợp vào chỗ
trống cho từng TH
Hoạt động 3: Độ lớn của lực đẩy
Acsimét khi vật nổi trên mặt thoáng của
chất lỏng
Gv phát dụng cụ
Gv yêu cầu các nhóm làm TN thả miếng
gỗ vào chậu nớc, quan sát và thảo luận
2
/
13
11
/
I. điều kiện dể vật nổi, vật
chìm
C
1
: Một vật ở trong lòng chất lỏng
chịu tác dụng của 2 lực đó là: lực
đẩy Ac-Si-Met và trọng lợng.
- Hai lực này có cùng phơng nhng
ngựơc chiều.
C
2
:
1- Vật sẽ chuyển động xuống dới
( P > F
A
).
2-Vật sẽ đứng yên ( P = F
A
).
3- Vật sẽ chuyển động lên trên
( P < F
A
).
Ii - độ lớn của lực đẩy
Acsimét khi vật nổi trên
mặt thoáng của chất lỏng
Nhóm trởng nhận dụng cụ
1
C
3
, C
4
.
Hs lắng nghe có thể ghi chép
Gv yêu cầu Hs dựa vào kết quả C
3
, C
4
trả
lời câu C
5
Gv khẳng định: vật nổi trên mặt thoáng
chất lỏng P = F
A
= V.d
Hoạt động 4: Vận dụng
Gv yêu cầu các nhóm thảo luận câu C
6
Gv hớng dẫn: P = d.V, F
A
= d
l
.V
Gv yêu cầu từng Hs làm câu C
7
, C
8
, C
9
Gv hớng dẫn C
8
: d
T
< d
TN
Hs khác lắng nghe, bổ xung
6
/
Các nhóm làm TN và thảo luận câu
C
3
và C
4
ra bảng nhóm
C
5
- B
iii. Vận dụng.
Các nhóm thảo luận C
6
Các nhóm nhận xét chéo nhau
Trả lời từng yêu cầu C
7
, C
8
, C
9
4.Luyện tập:(3 )
- Điều kiện vật nổi vật, vật chìm, vật lơ lửng nh thế nào?
- Độ lớn lực đẩy Acsimét tác dụng lên vật khi vật nổi trên mặt chất lỏng?
5,Củng cố:(2 )
- Gv yêu cầu học sinh đọc phần Ghi nhớ .
- Gv yêu cầu HS hệ thống lại kiến thức
IV - k iểm tra- đánh giá- h ớng dẫn học tập ở nhà:(3
/
)
- Gv đánh giá kết quả học tập của học sinh
- Gv hớng dẫn Hs tự đánh giá kết quả học tập của bản thân
- Gv hớng dẫn Hs học tập ở nhà:
- VN học bài và làm bài tập trong SBT.
- VN Đọc trớc bài 13
Ngày soạn:18/11/09
Ngày giảng:23/11/09
tiết 15: công cơ học
I-Mục tiêu bài học:
1- Kiến thức:
- Nêu đợc các ví dụ về trờng hợp có công cơ học và không có công cơ học.
- Nêu đợc công thức tính công cơ học trong TH phơng của lực cùng phơng với phơng
chuyển dời của vật.
2- Kĩ năng:
- T duy, vận dụng công thức để giải một số bài tập.
3- Thái độ:
- Nghiêm túc trung thực và yêu khoa học bộ môn.
II- Chuẩn bị:
1, Chuẩn bị của GV:
Bảng phụ
2,Chuẩn bị của HS:
-,Học bài cũ
-,Nghiên cứu trớc bài mới
III- Các hoạt động dạy học:
1, ổ n định tổ chức lớp: (1 )
2,Kiểm tra bài cũ(5 :
1
Em hãy cho biết điều kiện vật chìm, vật nổi, vật lơ lửng?
Một chiếc dà lan có dạng hình hộp dài 4m, rộng 2m. Xác định trọng lợng của sà lan
biết sà lan gập sâu trong nớc 0,5m, trọng lợng riêng của nớc là 10000 N/m
3
. Tính lực
đẩy Acsimétlên sà lan?
3,Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò tg Nội dung
Hoạt động1: Tình huống học tập:
(SGK T 46)
Hs lên bảng trả lời các yêu cầu:
HS
1
trả lời yêu cầu 1
Hoạt động2: Hình thành khái niệm
công cơ học
Gv yêu cầu Hs quan sát H.13.1 và
H.13.2 Trờng hợp nào vật dịch chuyển
một quãng đờng s?
Hs quan sát h.13.1 và H.13.2
Hs trả lời
Gv yêu cầu Hs đọc tài liệu
Hs đọc tài liệu
Gv yêu cầu Hs trả lời câu C
1
Hs trả lời câu C
1
Gv yêu cầu các nhóm thảo luận câu C
2
Hs lắng nghe và có thể ghi chép
Gv giới thiệu về công cơ học
Hoạt động 3: Củng cố kiến thức về
công cơ học
Gv yêu cầu các nhóm thảo luận C
3
và C
4
Gv mời Hs lấy ví dụ khác về TH có công
cơ học và không có công cơ học
Hs tự lấy ví dụ
Hoạt động4: Công thức tính công
Gv giới thiệu công thức tính công cơ học
Hs lắng nghe
Hs trả lời và ghi chép:
Công thức tính A nh thế nào?
Hs khá trả lời
Hs lắng nghe và có thể ghi chép
Nếu vật dịch chuyển không theo phơng
của lực thì có công cơ học không?
Gv nêu chý ý: Nếu một vật chuyển
động:
+ Không theo phơng của lực công thức
tính công đợc tính bằng công thức khác
+ Nếu phơng vuông góc với phơng của
lực thì công A = 0.
Gv giới thiệu : vật chuyển động cùng
chiều phơng của lực đợc gọi là công
2
/
8
6
7
I. khi nào có công cơ học.
1. Nhận xét:
C1:
Công cơ học xuất hiện khi có lực tác
dụng vào vật và làm vật chuyển dời.
2. Kết luận
Các nhóm thảo luận trả lời câu C
2
(1):Lực tác dụng
(2):Di chuyển.
3. Vận dụng
Các nhóm thảo luận câu C
3
:Trờng hợp
có công cơ học là: a,c.
C
4
Lực thực hiện công cơ học: a
Ii công thức tính công
1. Công thức tính công cơ học
A = F.S
A là công cơ học (J)
F là lực tác dụng lên vật (N)
S là quãng đờng vật dịch chuyển theo
phơng của lực (m)
*Chú ý:
- Nếu vật chuyển rời không theo phơng
của lực thì công đợc tính bằng 1 công
thức khác sẽ học ở lớp trên.
- Nếu vật chuyển dời theo phơng vuông
góc với phơng của lực thì công của lực
đó bằng không.
1
phát động.
Hoạt động 5: Vận dụng
Gv yêu cầu Hs phân tích câu C
5
và C
6
Hs đọc tài liệu và phân tích đầu bài câu
C
5
và C
6
Gv mời Hs lên bảng làm câu C
5
và C
6
2Hs lên bảng trình bày
Gv mời Hs khá trả lời câu C
7
Hs khá trả lời C
7
: P có phơng vuông góc
với phơng của vận tốc.
8
2. Vận dụng
C
5
:Công của lực kéo đầu tầu là:
ADCT: A= F.s = 5000.1000 =5.10
6
(J).
C
7
: Không có công cơ học của trọng
lực trong trờng hợp hòn bi chuyển động
trên mặt sàn nằm ngang vì nếu vật
chuyển dời theo phơng vuông góc với
phơng của lực thì công của lực đó bằng
không.
4.Luyện tập:(3 )
- Công cơ học phụ thuộc vào mấy yếu tố? Là những yếu tố nào?
- Khi tính công cơ học cần lu ý điều gì?
5,Củng cố:(2 )
- Gv yêu cầu học sinh đọc phần Ghi nhớ .
- Gv yêu cầu HS hệ thống lại kiến thức
IV - k iểm tra- đánh giá- h ớng dẫn học tập ở nhà:(3
/
)
- Gv đánh giá kết quả học tập của học sinh
- Gv hớng dẫn Hs tự đánh giá kết quả học tập của bản thân
- Gv hớng dẫn Hs học tập ở nhà:
- VN học bài và làm tất cả các bài tập trong SBT.
- VN Đọc trớc bài 14.
Ngày soạn:25/11/09
Ngày giảng:30/11/09
tiết 16: định luật về công
I-mục tiêu bài học:
1- Kiến thức:
- Phát biểu đợc định luật về công dới dạng: Lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy
nhiêu lần về đờng đi.
2- Kĩ năng:
- Làm TN, ghi kết quả và suy luận.
- Vận dụng định luật để giải các bài tập về mặt phẳng nghiêng và ròng rọc động
3- Thái độ:
- Nghiêm túc tinh thần đoàn kết nhóm.
II- Chuẩn bị:
1, Chuẩn bị của GV:
+,Chuẩn bị cho mỗi nhóm:1 lực kế, 1ròng rọc động,1 quả nặng 200g,1 giá TN,1 thớc
đo
2,Chuẩn bị của HS:
-,Học bài cũ
-,Nghiên cứu trớc bài mới
III- Các hoạt động dạy học:
1, ổ n định tổ chức lớp: (1 )
2,Kiểm tra bài cũ(5 :
Công cơ học sinh ra khi nào? Hãy viết công thức tính công cơ học?
1
Làm bài tập 13.3 (SBT)
Lớp 8A
1, 4
: Làm bài 13.4 và 13.5
HD Bài 13.4: Tính S
tính v
Bài 13.5 F = P.S (S là diện tích của mặt pittông ; h là quãng đờng dịch chuyển)
V = S.h
h =
v
S
A = F.H = P.S.
v
S
= P.v
3,Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò tg Nội dung
Hoạt động1: Tình huống học tập:
(SGK T 49)
Hoạt động2: Tiến hành TN nghiên cứu
đi đến định luật về công
Gv yêu cầu Hs đọc tài liệu
Hs đọc tài liệu
Gv hớng dẫn Hs làm TN
Gv yêu cầu Hs điền các thông tin vào
bảng 14.1
Hs quan sát
Hs điền thông tin vào bảng 14.1
Gv yêu cầu các nhóm thảo lận trả lời câu
C
1
, C
2
và C
3
Các nhóm thảo luận trả lời câu C
1
, C
2
và
C
3
Gv mời các nhóm nhận xét chéo
Đại diện các nhóm nhận xét chéo
Gv mời Hs trả lời câu C
4
Hs trả lời câu C
4
Hoạt động 3: Định luật về công
Gv giới thiệu kết luận đúng cho mọi
máy cơ đơn giản khác.
Gv nêu kết luận khái quát
Định luật
Hs lắng nghe
Gv yêu cầu Hs đọc NDĐL
Hoạt động4: Vận dụng làm bài tập về
định luật về công
Gv yêu cầu Hs đọc câu C
5
Hs đọc và tóm tắt câu C
5
S
1
= ?S
2
; F
1
=?F
2
Theo định luật về công A
1
= A
2
không?
A
1
= F
1
.S
1
= A
2
= F
2
.S
2
= F.h?
Hs trả lời các câu hỏi của Gv
Gv mời Hs lên bảng trình bầy
Gv yêu cầu Hs đọc câu C
6
Hs đọc câu C
6
Hs phân tích và làm theo gợi ý của Gv
2
/
12
/
5
/
13
/
I. thí nghiệm.
Giả sử ta có bảng sau:
F
1
=10(N) F
2
=5(N)
S
1
=0,2(m) S
2
=0,4(m)
A
1
=2(J) A
2
= 2(J)
C
1
: F
1
=2F
2
.
C
2
:S
2
= 2S
1
.
C
3
:A
1
=A
2
* Kết luận:
C
4
:
(1):Lực
(2):Đờng đi.
(3):Công.
Ii định luật về công
* Không có một máy cơ đơn giản
nào cho ta lợi về công.Đợc lợi bao
nhiều lần về lực thì lại thiết bấy
nhiêu lần về đờng đi và ngợc lại.
iii. Vận dụng
C5:
a- Trong trờng hợp kéo thùng
thứ nhất kéo với lực nhỏ hơn
2 lần.
b- Không có trờng hợp nào tốn
công hơn.
c- Công của lực kéo thùng hàng
ADCT: A= F.s = 500(J).
C6:
a- Độ lớn của lực kéo là:
Fk=
1
2
P = 210(N).
1
F
K
= ?P
l = 2h
h =
1
2
l
A = P.h = F.l
Gv giới thiêu:
100
i
TP
A
H
A
=
%
Hs lắng nghe và ghi chép
- Độ cao đa vật lên là:
h=
1
2
l =4(m)
b- Công nâng vật lên :
ADCT: A= F.l = 1680(J).
4.Luyện tập:(3 ) Một ngời dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối l-
ợng 50 kg lên 2m. Nếu không có lực ma sát lực kéo là 125 N thì chiều dài của mặt
phẳng nghiêng là bao nhiêu? Công nâng vật là bao nhiêu?
HD: P = 500N, F = ?P( F =
1
4
P), l = ?h (l = 4h). A = P.h = F.l = 1000(J)
5,Củng cố:(2 )
- Gv yêu cầu học sinh đọc phần Ghi nhớ .
- Gv yêu cầu HS hệ thống lại kiến thức.
IV - k iểm tra- đánh giá- h ớng dẫn học tập ở nhà:(2
/
)
- Gv đánh giá kết quả học tập của học sinh.
- Gv hớng dẫn Hs tự đánh giá kết quả học tập của bản thân.
- Gv hớng dẫn Hs học tập ở nhà:
- VN học bài và làm bài tập trong SBT để chuản bị thi HK II.
Ngày soạn :02/12/09
Ngày giảng:07/12/09
Tiết 17 : kiểm tra học kỳ i
I/ Mục tiêu bài kiểm tra:
1. Kiến thức:
- Củng cố, kiểm tra việc nắm kiến thức, đánh giá lực học của HS về phần cơ học.
2. Kỹ năng:
-,Biểu diễn lực tác dụng vào vật.
-,Vận dụng những kiến thức đã học để giải thích 1 số hiện tợng tự nhiên.
-,Vận dụng để làm đợc bài tập có liên quan.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tự giác, tự lực, tinh thần vơn lên trong học tập.
II/ Nội dung kiểm tra:
1- Đề bài:
Đính kèm
2, Đáp án
Đính kèm
1
3- Kết quả:
- Số học sinh cha kiểm tra:
- Tổng số bài:
Đ 0: bài; Đ 4: bài; Đ 8: bài;
Đ 1: bài; Đ 5: bài; Đ 9: bài;
Đ 2: bài; Đ 6: bài; Đ 10: bài;
Đ 3: bài; Đ 7: bài;
Loại Giỏi: bài; Loại Khá:bài;
TB: bài; Yếu: bài;
4- Nhận xét, rút kinh nghiệm:
+ Ưu điểm:
.
+ Tồn tại: .
.
5- HDVN :
-, Không hớng dẫn .
Ngày soạn:08/12/09
Ngày giảng:14/12/09
tiết 18: công suất
I-mục tiêu bài học:
1- Kiến thức:
- Hiểu đợc công suất là công thực hiện đợc trong một giây và công suất là đại lợng
đặc trng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm.
- Lấy đợc ví dụ về công suất.
- Viết đợc biểu thức tính công suất, đơn vị công suất.
2- Kĩ năng:
- Vận dụng công thức để giải các bài tập có liên quan
3- Thái độ:
- Nghiêm túc tinh thần đoàn kết nhóm và tính chính xác.
II- Chuẩn bị:
1, Chuẩn bị của GV:
-,Bảng phụ.
2,Chuẩn bị của HS:
-,Học bài cũ
-,Nghiên cứu trớc bài mới
III- Các hoạt động dạy học:
1, ổ n định tổ chức lớp: (1 )
2,Kiểm tra bài cũ:
Không kiểm tra
3,Bài mới:
hoạt động của thầy và trò tg NI DUNG
HOT NG 1:Tỡm hiu ai lm vic khe I / Ai lm vic khe hn:
1
hơn
GV: Cho hs đọc phàn giới thiệu ở sgk
HS: Thực hiện
GV: Như vậy ai làm việc nhanh hơn
HS: Trả lời
GV:Hãy tính công thực hiện của anh An và anh
Dũng?
HS: Anh An: A = F.S
= 160.4 = 640 (J)
Anh Dũng: A = F.S = 240.4 = 960 (J)
GV: Vậy ai thực hiện công lớn hơn?
HS: A. Dũng
GV: Cho hs thảo luận C3
Sau đó gọi1 hs đứng lên trả lời.
HS: Phương án C và d là đúng nhất
GV: Em hãy tìm những từ để điền vào chỗ
trống C3?
HS: (1) Dũng ; (2) Trong cùng một giây Dũng
thực hiện công lớn hơn.
GV: Giảng cho hs hiểu cứ 1J như vậy thì phải
thực hiện công trong một khoảng thời gian là
bao nhiêu.
HOẠT ĐỘNG 2:Tìm hiểu công suất
GV: Cho hs đọc phần “giới thiệu” sgk
HS: Thực hiện
GV: Như vậy công suất là gì?
HS: Là công thực hiện trong một đưon vị thời
gian.
GV: Hãy viết công thức tính công suất?
HS: P =
t
A
GV: Hãy cho biết đơn vị của công suất?
HS: Jun/giây hay Oát (W)
GV: Ngoài đơn vị oát ra còn có đưon vị KW,
MW.
HOẠT ĐỘNG 3: Vận dụng:
GV: Hãy tính công suất của anh An và anh
Dũng ở đầu bài học?
HS: lên bảng thực hiện
GV: Cho hs thảo luận C5
HS: Thảo luận trong 2 phút
GV: Em nào giải được C5?
HS: Lên bảng giải
GV: Cho hs thảo luận C6
HS: Thảo luận trong 3 phút
GV: Gọi hs lên bảng giải
HS: Lên bảng thực hiện
12’
12’
13’
C2: C và d đều đúng
C3: (1) Dũng
(2) Trong cung 1 giây
dũng thực hiện công lớn
hơn.
II/ Công suất:
P=
t
A
* Đơn vị công suất:
Đơn vị của công suất là Jun/
giây (J/s) được gọi là oát, kí
hiệu là W
1W = 1 J/s
1KW = 1000 W
1MW = 1000 KW
III/ Vận dụng:
C4: - Công suất của anh An:
P =
t
A
=
50
640
= 12,8 W
- Công suất của anh Dũng:
P =
t
A
=
60
960
= 16 W
C5: - 2giờ = 120 phút (trâu
cày)
Máy cày chỉ mất 20p
=> Máy có công suất lớn
1
GV: chn chnh v cho hs ghi vo v hn trõu.
4.Luyện tập:(3 )
Bài tập: Tính công suất của một cần trục khi nó nâng một vật nặng có khối l-
ợng là 600 kg lên đến độ cao 4,5m trong thời gian 12s .
5,Củng cố:(2 )
- Gv yêu cầu học sinh đọc phần Ghi nhớ .
- Gv yêu cầu HS hệ thống lại kiến thức.
IV - k iểm tra- đánh giá- h ớng dẫn học tập ở nhà:(2
/
)
- Gv đánh giá kết quả học tập của học sinh.
- Gv hớng dẫn Hs tự đánh giá kết quả học tập của bản thân.
- Gv hớng dẫn Hs học tập ở nhà:
+ VN học bài và làm bài tập trong SBT.
+ VN Đọc trớc bài 16.
Ngy son: 31-12-2009
Ngày giảng: 6-1-2010
Tiết 19: C NNG
I/Mc tiờu
1. Kin thc:
Tỡm c vớ d minh ho cho khỏi nim c nng, th nng, ng nng.
Thy c mt cỏch nh tớnh th nng hp dn ph thuc vo cao ca vt
so vi mt t v ng nang ca vt ph thuc vo khi lng v vn tc ca vt.
2.K nng:
Lm c TN sgk
3. Thỏi :
Trung thc, nghiờm tỳc trong hc tp
II/ Chun b:
1. Giỏo viờn :
1 lũ xo bng thộp, 1 mỏng nghiờng, 1 qu nng v mt ming g. Cỏc hỡnh v
hỡnh 16.1 a,b.
2. Hc sinh:
Nghiờn cu k sgk
III/ Tiến trìh trên lớp:
1.n nh lp(1).
2. Kim tra s chun b ca hs cho bi mi
3. Bi mi:
hoạt động của thầy và trò
TG NI DUNG
HOT NG 1: Đặt vấn đề.
GV: Đa ra tình huống nh trong SGK
HS: Đọc tình huống trong SGK
3