Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

giáo án pp đại số 10 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.61 KB, 13 trang )


Bài 3: HÀM SỐ BẬC HAI
1. Định nghĩa:
-
Hàm số bậc hai là hàm số được cho bởi biểu thức có dạng
y = ax
2
+ bx + c, trong đó a, b, c là hằng số, a ≠ 0
-
TXĐ: D = R
Câu hỏi: Trong các hàm số sau, đâu là hàm số bậc hai?
1. Y = 2x
2
– 1
2. Y = (m + 1)x
2
+ 2x – m (m là tham số)
3. Y = (m
2
+ 1)x
2
– 3x (m là tham số)
4. Y = - 4t
2
+ 3t – 1 (t là biến số)
1; 3; 4


2. Đồ thị của hàm số bậc hai.
a. Nhắc lại về đồ thị của hàm số y = ax
2


(a ≠ 0)
- Tọa độ đỉnh: O(0; 0)
- Trục đối xứng: Oy ( phương trình x = 0)
Đồ thị của hàm số y = ax
2
là một parabol có:
- Hướng bề lõm: a> 0 bề lõm quay lên; a<0 bề lõm quay xuống
O
x
y O
x
y
a > 0
a < 0


x
y
O
3
-2
y = - 4x
2
Phương trình của đồ thị hàm
số này là gì?
y = - 4(x – 3)
2
– 2
= - 4x
2

+ 24x - 38
A
- Điểm O biến thành điểm nào?
- Trục Oy biến thành đường thẳng nào?
x = 3


Vậy một hàm số bậc hai tổng quát y = ax
2
+ bx + c (a
≠ 0) có đồ thị liên hệ như thế nào với đồ thị của hàm
số y = ax
2
?
b. Ta sẽ tìm cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = ax
2
dọc theo 2
trục tọa độ để được đồ thị hàm số y = ax
2
+ bx + c !
- Viết
a
acb
a
b
xacbxaxy
4
4
2
2

2
2








+=++=
a
q
a
b
pacb
4
;
2
;4
2

−=−=−=∆
( )
qpxay +−=
2
- Đặt
- Ta được
Vậy ta cần tịnh tiến đths y = ax
2

như thế nào để được
đths y = a(x – p)
2
+ q ?

x
y
O
p
q
A
Y = ax
2
(a>0)
Y = a(x - p)
2
Y = a(x - p)
2
+ q
Xét trường hợp p ; q < 0
y = ax
2
y = a(x – p)
2
+ q
?
-
Tọa độ đỉnh:
-
Trục đối xứng:

-
Hướng bề lõm:
A ( p; q)
x = p


Kết luận:
Đồ thị hàm số y = ax
2
+ bx + c (a ≠ 0) là một parabol
có đỉnh , nhận đường thẳng x = - b/2a làm
trục đối xứng.
Hướng bề lõm quay lên trên khi a > 0, xuống dưới khi a < 0







−−
aa
b
A
4
;
2
Vậy để vẽ parabol y =ax
2
+ bx + c (a ≠ 0) ta sẽ vẽ như thế nào?



c. Các bước vẽ parabol y = ax
2
+ bx + c (a ≠ 0)
- Xác định đỉnh của
parabol
- Xác định trục đối xứng
và hướng bề lõm của
parabol
- Xác định giao điểm của
parabol với 2 trục toạ độ và
các điểm đối xứng với
chúng qua trục đối xứng
- Dựa vào các tính chất đó
để nối các điểm đó lại.
O
x
y
a
b
2

a
acb
4
4
2



A
x = - b/2a
c
x
1
x
2
D


1. Đồ thị hàm số y = 2x
2
– 4x + 3 có trục đối xứng là:
(A) x = - 1 (B) x = 1 (C) x = 2 (D) x = - 2
(B) x = 1
2. Đồ thị hàm số y = - x
2
+ 6x – 2 có tọa độ đỉnh là:
(A) A( - 3; 7) (B) A(- 3; - 7) (C) A(3; 7) (D) A(3; - 7)
(C) A(3; 7)
3. Đồ thị hàm số y = x
2
– 5x – 6 cắt trục hoành tại x
1
và x
2
có |x
1
- x
2

| bằng:
(A) 5 (B) – 7 (C) 7 (D) - 5
(C) 7
4. Hàm số y = - 3x
2
+ 6x – 4 có giá trị lớn nhất bằng:
(A) 1 (B) – 1 (C) – 4 D) - 5
(B) - 1
Trắc nghiệm khách quan


Hoạt động nhóm: lớp chia làm 8 nhóm vẽ 4 đồ
thị của 4 hàm số bậc hai (2 nhóm 1 loại) trong
đó có 2 trường hợp a>0, 2 trường hợp a<0
Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
1. Y = x
2
– 3x – 4
2. Y = 2x
2
– 3x + 4
3. Y = - 3x
2
+ 6x – 2
4. Y = - x
2
+ 4x – 4
Cho biết tính đồng biến nghịch biến của mỗi đồ thị hàm số đó!
L p 10A1_Tr ng THPT Trung Giãớ ườ



3. Sự biến thiên của hàm số bậc hai
+∞-∞x
y
a<0
-∞
-∞
- b/2a
+∞-∞x
y
a>0
+∞
+∞
- b/2a
a4


a4


a4


-b/2a
-b/2a
a4


x
y

o
x
y
o


1. Cho hàm số y = 5x
2
– 4x – 1. Hãy chọn kết luận đúng:
(A)Hàm số đồng biến trên
(B) Hàm số đồng biến trên
(C) Hàm số nghịch biến trên
(D)Hàm số nghịch biến trên
( )
5/2;∞−
( )
∞+;5/2
( )
∞+;0
( )
∞+− ;4
2. Cho hàm số y = - 3x
2
– 2x + 3. Chọn kết luận sai:
(A)Hàm số đồng biến
(B) Hàm số nghịch biến
(C) Hàm số đồng biến
(D)Hàm số nghịch biến
( )
3/1; −∞−

( )
∞+;1
( )
3/1;∞−
( )
2007;0
(B)
(C)
T
r
ư

n
g
T
H
P
T

T
r
u
n
g
G
i
ã


Hoạt động 3:

- Hàm số y = x
2
+ 2x – 3 có:
- Tọa độ đỉnh: A(- 1; - 4)
- Trục đối xứng: x = - 1
a = 1>0 parabol có bề lõm quay lên
+∞-∞x
y
+∞
+∞
- 4
- 1
Bảng biến thiên:
O
x
y
1-1-3
-4
-3
A
Vẽ đồ thị hàm số y = |x
2
+ 2x - 3|
-
Vẽ parabol y = x
2
+ 2x – 3
-
Vẽ parabol y = - (x
2

+ 2x – 3)
-
Xoá đi phần đồ thị phía dưới
trục hoành được đồ thị cần tìm

Chúc các em có một buổi học
lí thú!
TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ

×