Tải bản đầy đủ (.doc) (153 trang)

Giáo án số học lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (866.45 KB, 153 trang )

Tr ường THCS Nguyên đình Chiểu Năm học 2011-2012
Ngày soạn:25/8/2011
Ngày dạy: 28/8/2011
CHƯƠNG I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC
VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 1 §1 TẬP HỢP - PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP.
I. Mục tiêu:
* Về kiến thức
- Được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết
được một đối tượng có thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
*Về kỹ năng
- Biết viết, đọc và sử dụng ký hiệu ∈, ∉.
*Về thái độ
- Rèn tư duy khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV:Bảng phụ
HS: Bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1 : Giới thiệu sơ lược chương trình Số học lớp 6.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 2 Các ví dụ
- Hãy kể tên các đồ vật có trên bàn
trong hình 1 SGK.
- Cho biết các số stự nhiên bé hơn 4.
- GV giới thiệu các ví dụ về tập
hợp.
HS cho vài ví dụ về tập hợp.
- Tập hợp các đò vạt trên bàn học.
- Tập hợp các số tự hhiên bé hơn 5.
Tập hợp các học sinh lớp 6A.
Hoạt động 3 : Cách viết - Các ký hiệu tập hợp


GV giới thiệu các cách viết tập hợp A
các số tự nhiên bé hơn 5
A = {4 ; 3 ; 2 ; 1; 0} .
GV giới thiệu phân tử của tập hợp .
HS nhận xét các phần tử trong tập
hờp A được viết trong cặp dấu gì và
được ngăn cách bởi các dấu gì ?
Có thể viết A = { 0 ; 2 ; 3 ; 1 ; 4}
không ? Như vậy khi liệt kê các phần
tử ta có cần chú ý đến thứ tự của
chúng không ?
Theo cách liệt kê các phần tử , HS
hãy viết tập hợp các số tự nhiên lớn
hơn 3 . Ta có gặp khó khăn gì khi liệt
kê ?
GV giới thiệu cách viết mới : chỉ ra
các tính chất đặc trưng của các phần
tử .
HS viết tập hợp B gồm các chữ cái có
- Dùng chữ cái in hoa để đặt tên cho các tập
hợp.
- Các phần tử được liệt kê trong cặp dấu {}
và ngăn cách bởi một dấu; (nếu là số)
hoặc dấu “,”.
Mỗi phần tử chỉ được liệt kê một lần.
HS: A = {0; 1; 2}
HS: B = {N, H, A, D}
Trang 1
Tr ường THCS Nguyên đình Chiểu Năm học 2011-2012
trong từ “NHAN DAN”

Hoạt động 4 Sử dụng ký hiệu và nhận biết một đối tượng có thuộc hay không
thuộc một tập hợp .
- GV giới thiệu các ký hiệu ∈ , ∉
và cách đọc các ký hiệu này . Cho
vài ví dụ .(trên bảng phụ)
- HS viết và đọc một phần tử của
tập hợp A , một chữ cái không
thuộc tập hợp B .
- HS làm bài tập ?1 ; ?2
- Ta còn có cách viết tập hợp nào
khác ?
- 3 ∈ A, 12 ∉ A
- N ∈ B, K ∉ B
HS1: Làm ?1
D = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
2

D ; 10

D
HS2: Làm ?2
M = {N, H, A, T, R G}
Hoạt động 5: Luyện tập – Củng cố
Bài tập 3 SGK
Cho hai tập hợp:
A = {a, b} B = {b. x, y}
Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông
x A ; y B ; b A ; b B
HS: Lên bảng điền vào ô vuông
Hoạt động 5. Hướng dẫn về nhà

- Căn dặn học bài theo SGK và làm các bài tập 1; 2; 4,5 SGK 3, 4, 5 SBT .
Chuẩn bị bài mới : Tập hợp các số tự nhiên .
Ngày soạn:25/12/2011
Ngày dạy: 28/12/2011
Tiết 2 Đ2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I - Mục tiêu :
* Về kiến thức
- Biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số
tự nhiên N .
- Biết biễu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số tự nhiên nhỏ
hơn thì nằm bên trí điểm biểu diễn số tự nhiên lớn hơn .
*Về kỹ năng:
-Biết phân biệt được tập hợp N và N
*
, biết sử dụng các ký hiệu >, < , ≥, ≤; biết viết số
tự nhiên liền trước, liền sau của một số tự nhiên .
*Về thái độ
-Có thái độ cẩn thận , chính xác khi sử dụng các ký hiệu .
II. Chuẩn bị của GV và HS :
GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 : Nêu cách viết liệt kê một tập hợp . Áp dụng : Viết tập hợp K các chữ
cái có trong từ THAI BINH DUONG , tập hợp J các chữ cái trong từ TRUONG SON
. Tìm và viết một phần tử của tập hợp K mà không phải là phần tử của tập hợp J, một
phần tử vừa thuộc tập hợp K, vừa thuộc tập hợp J .
Trang 2
Tr ường THCS Nguyên đình Chiểu Năm học 2011-2012
Câu hỏi 2 : Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 8 bằng hai cách

(liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử)
Điền vào chỗ trống các ký hiệu thích hợp : 0 A ; 5 A ; ∈ A ; ∉ A
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 2 : Tập hợp N và tập hợp N
*

GV giới thiệu ký hiệu tập hợp số tự
nhiên .
HS : Thử xét số nào sau đây là số tự
nhiên và ghi ký hiệu . 1,5 ; 59 ; 2005 ;
0,3 ; 0
GV vẽ tia số rồi biểu diễn các số
0;1;2; trên tia số và cách đọc các
điểm vừa mới biểu diễn .
HS : Biễu diễn các số 4 ; 7 trên tia
số .GV nhấn mạnh mỗi số tự nhiên
được biễu diễn bởi một điểm trên tia số
.
GV : Giới thiệu tập hợp N
* .

? So sánh hai tập hợp N và N
*
. Hãy
viết tập hợp N
*
bằng hai cách .
? Hãy điền ký hiệu ∈, ∉ vào ô trống
cho đúng
5 N; 5 N

*
; 0 N ; 0 N
*
N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; }
0 1 2 3 4
N
*
= {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; }
5
*0;0*;5; NNNN
∉∈∈∈
Hoạt động 3 : Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
GV : Giới thiệu các tính chất thứ tự
trong tập hợp số tự nhiên như SGK đặc
biệt chú trong các ký hiệu mới như ≥,
≤ cùng với cách đọc,cũng như số liền
trước, số liền sau của một số tự nhiên .
? Tìm số liền trước của số 0 , số tự
nhiên lớn nhất, số tự nhiên nhỏ nhất ,
số phần tử của tập hợp số tự nhiên.
? Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi
dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng
dần: 28; ;
; 100 ;
SGK
HS:
28; 29; 30
99; 100;
Hoạt động 4 : Luyện tập - Củng cố
B6 SGK:

a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số.
17 ; 99 ; a (với a

N)
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số:
35 ; 1000 ; b (với a

N*)
Bài 7: Viết tập hợp sau bằng cách liệt
kê các phần tử:
a) A = {x

N / 12 < x < 16}
2 HS lên bảng làm.
a) 17 ; 18 ; 99 ; 100; a, a+1
b) 34; 35 ; 999; 1000 b-1, b
HS: Hoạt động nhóm
a) A = {13; 14; 15}
Trang 3
Tr ường THCS Nguyên đình Chiểu Năm học 2011-2012
b) B = { x

N*/ x < 5 }
c) C = {x

N / 13 ≤ x ≤ 16}
b) B = {1; 2; 3; 4 }
c) C = {13; 14; 15; 16 }
Hoạt động 5. Hướng dẫn về nhà
- Hướng dẫn làm các bài tập số 8, 9 , 10

- HS làm thêm các bài tập số 10, 11, 12 SBT .
- Chuẩn bị bài mới : Ghi số tự nhiên.
Ngày soạn:25/12/2011
Ngày dạy: 28/12/2011
Tiết 3 GHI SỐ TỰ NHIÊN
I - Mục tiêu :
* Về kiến thức
-Hiểu thế nào số thập phân và cách ghi số trong hệ thập phân , phân biệt được số và
chữ số, hiểu được giá trị của mỡi chữ số thay đổi theo vị trí
- Biết đọc và viết số La Mã không quá 30.
*Về kỹ năng:
-Rèn kỹ năng dọc viết các số trong hệ thập phân và số LA MẢ
*Về thái độ
-Pháp triển óc tìm tòi và phát triển tư duy
II. Chuẩn bị của GV và HS :
GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 : Viết tập hợp N và N
*
. Làm bài tập số 8 SGK .
Câu hỏi 2 Bài tập 9 SGK
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 2 : Số và chữ số
GV cho một số số tự nhiên và yêu cầu
HS đọc .
GV : Cho học sinh biết các chữ số .
cho ví dụ các số tự nhiên có 1, 2, 3
chữ số và đọc .

GV : Nêu chú ý SGK
Bài tập 11 SGK:
a) Viết số có số chục là 135, chữ số
hàng đơn vị là 7
b) Điền vào bảng:
Số đã
cho
Số
trăm
Chữ
số
hàng
trăm
Số
chục
Chữ
số
hàng
chục
1425
2307
- Ta dùng các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
để ghi các số tự nhiên . Mỗi số tự nhiên có
thể có một, hai, ba, chữ số .
Chú ý : SGK
Bài 11:
a) 1357
b) HS: Lên bảng điền
Hoạt động 3 : Hệ thập phân
? Hệ thập phân có cách ghi số như thế nào ? Trong hệ thập phân :

Trang 4
Tr ường THCS Nguyên đình Chiểu Năm học 2011-2012
GV : Viết một vài số tự nhiên và viết giá trị
của nó dưới dạng tổng theo hệ thập phân .
222 = 200 + 20 + 2
ab
= a. 10 + b
Có nhận xét gì về giá trị của các chữ số 2
trong số 222 ?
? Hãy viết:
a) Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số
b) Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác
nhau.
- Cứ 10 đơn vị của một hàng làm thành
một đơn vị ở hàng liền trước nó.
Giá trị của mỗi chữ số trong một số vừa
phụ thuộc vào bản thân chữ số đó , vừa
phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đã
cho.
HS:
a) 999
b) 987
Hoạt động 4 : Cách ghi số La Mã
- GV giới thiệu cách ghi số La Mã dựa trên
các chữ cái I, V, X, L, C, D, M và giá trị
tương ứng của các chữ cái này trong hệ
thập phân
- GV giới thiệu một số số La Mã thường
gặp từ 1 đến 30 .
- HS làm bài tập 15 SGK.

- Ta dùng các chữ cái I, V, X, L, C, D,
M để ghi số La Mã (tương ứng với 1,
5, 10, 50, 100, 500, 1000 trong hệ
thập phân)
Hoạt động 5: Luyện tập – Củng cố
Bài 15 SGK :
a) Đọc các số La Mã sau :
XI X ; XXVI
b) Viết các số sau bằng số La Mã :
17 ; 25
HS 1 : Đọc câu a
HS2 :
b) XVII ; XXV
Hoạt động 5. Hướng dẫn về nhà
Bài tập: 12; 13; 14; 15c SGK
Đọc thêm phần : "Có thể em chưa biết" trang 11 SGK và làm các bài tập 16 - 19 SBT
- Chuẩn bị tiết sau : Số phần tử của tập hợp - Tập hợp con.
Ngày soạn:25/12/2011
Ngày dạy: 28/12/2011
Tiết 4 - §4. SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP TẬP
HỢP CON
I - Mục tiêu :
* Về kiến thức
- Hiểu được một tập hợp có thể có một, nhiều, vô số hoặc không có phần tử nào,
hiểu được khái niệm của tập hợp con, khái niệm của tập hợp bằng nhau.
- Biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập
hợp con không, biết viết tập hợp con, biết sử dụng các ký hiệu ⊂, ∅.
*Về kỹ năng:
- Rèn tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu ∈, ∉, ⊂.
*Về thái độ

-Giáo dục lòng say mê học toán và nguyên cứu toán học
II. Chuẩn bị của GV và HS :
GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
Trang 5
Tr ường THCS Nguyên đình Chiểu Năm học 2011-2012
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 : Câu hỏi 1 : Viết giá trị của số
abcd
trong hệ thập phân. Cho biết các
chữ số và các số các hàng
Câu hỏi 2 Điền vào bảng sau :
Số tự nhiên Số trăm
Chữ số hàng
trăm
Số chục
Chữ số
hàng chục
Chữ số hàng đơn vị
5678
34 2 5
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 2 : Số phần tử của một tập hợp .
Viết các tập hợp sau và đếm xem mỗi tập hợp có
bao nhiêu phần tử : các số tự nhiên lớn hơn 7,
các số tự nhiên từ 1 đến 100
? Mỗi tập hợp trên có bao nhiêu phần tử.
GV : Một tập hợp có thể có một, nhiều hoặc vô
số các phần tử

?1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử: D =
{0} , E = {bút, thước}
H = {x

N / x ≤ 10}
?2 .Tìm số tự nhiên x mà x + 5 = 2
GV giới thiệu chú ý SGK
GV: Cho HS rút ra kết luận.
Củng cố: Bài tập 16 SGK
Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử.
a) Tập hợp A các số tự nhiên mà
x - 8 = 12
b) Tập hợp B các số tự nhiên mà
x + 7 = 7
c)Tập hợp C các số tự nhiên mà x.0 = 0
d)Tập hợp C các số tự nhiên mà x.0 = 0
HS: A = {8; 9; 10; 11; }
B = {4; }
C = {1; 2; 3; ; 100}

HS: Trả lời
Chú ý: Tập hợp không có phần tử
nào gọi là tập hợp rỗng . Ký hiệu :

HS: Đọc kết luận SGK
HS: Trả lời
Hoạt động 3: Tập hợp con
GV dùng sơ đồ Ven sau đây để hướng dẫn HS
trả lời các câu hỏi sau :
F


E
- Liệt kê ra các phần tử của tập hợp E và F.
- Nhận xét gì về quan hệ của các phần tử của
tập hợp E với tập hợp F?
- GV giới thiệu khái niệm tập hợp con và ký
hiệu cũng như cách đọc.
- GV cho HS làm bài tập ?3 SGK
Ví dụ :
E = {x , y}
F = {a , b , x , y }
Ta viết E ⊂ F đọc là E là tập hợp
con của tập hợp F hay E được
chứa trong F hay F chứa E.
HS: M ⊂ A , M ⊂ B , A ⊂B,B⊂ A
Chú ý:
Nếu A ⊂ B và B ⊂ A thì A = B
Trang 6
a . x.
b. . y
y .
Tr ường THCS Nguyên đình Chiểu Năm học 2011-2012
GV giới thiệu hai tập hợp bằng nhau và ghi ký
hiệu.
Hoạt động 4 : Luyện tập – Củng cố
Bài tập 20 SGK.
Cho tập hợp A {15; 24}.
Điền kí hiệu
⊂∈,
hoặc = vào ô vuông

a) 15 A ; b) {15} A ;
c) {15; 24} A
1 HS lên bảng
Hoạt động 5. Hướng dẫn về nhà
Bài tập: 17; 18; 19 SGK
- Chuẩn bị tiết sau : Luyện tập
Ngày soạn:25/12/2011
Ngày dạy: 28/12/2011
Tiết 5 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Về kiến thức
- HS biết tìm số phần tử của một tập hợp.
*Về kỹ năng:
- Rèn kỹ năng viết tập hợp, tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dung đúng
chính xác các kí hiệu
φ
,,⊂∈
.
*Về thái độ
- Vân dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Bảng phụ
HS: Bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
?1 Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử, tập
hợp rỗng là tập hợp như thế nào?
Chữ bài 29 SBT
?2 Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con

của tập hợp B
Chũa bài 32 SBT
2 HS lên bảng làm
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Tìm số phần tử của một số tập hợp cho
trước.
Bài 21 SGK trang 14
A = {8, 9, 10, , 20}
B = {10, 11, 12, , 99}
GV hướng dẫn cách tìm số phần tử của tập hợp
Avà B như SGK.
Bài 23 SGK trang 14
Tính số phần tử của các tập hợp sau
Bài 21:
A = {8, 9, 10, , 20}
Có 20 – 8 + 1 = 13 phần tử
B = {10, 11, 12, , 99}
Có 99 – 10 + 1 = 90 phần tử
Bài 23
HS hoạt động nhóm
Trang 7
Tr ường THCS Nguyên đình Chiểu Năm học 2011-2012
D = {21, 23, 25, , 99}
E = {32, 34, 36, , 96}
GV: Cho HS hoạt động nhóm
Dạng 2: Viết tập hợp – Viết một số tập hợp con
của một số tập hợp cho trước.
GV: Đưa đề bài 22 trang 14 SGK lên bảng phụ.
Gọi 2 HS lên bảng làm
Bài 24 SGK.

A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ
hơn 10.
B là tập hợp các số chẵn.
N
*
là tập hợp các số tự nhiên khác 0
Dùng kí hiệu

để thể hiên quan hệ của mỗi tập
hợp trên với tập N.
Dạng 3: Bài toán thực tế.
GV: Đưa đề bài 25 trang 14 SGK lên bảng phụ.
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Gọi 1 HS viết tâpj hợp A bốn nước có diện tích
lớn nhất
- Gọi 1 HS viết tập hợp A ba nước có diện tích
nhỏ nhất.
D = {21, 23, 25, , 99}
Có (99 – 21) : 2 + 1 = 40 phần tử
E = {32, 34, 36, , 96}
Có (96 – 32) : 2 +1 = 33 phần tử
Bài 22.
a) C = {0; 2; 4; 6; 8}
b) L = {11; 13; 15; 17; 19}
c) A = {18; 20; 22}
d) B = {25; 27; 29; 31}
Bài 24:
A
N⊂
B

N⊂
N
*
N⊂
Bài 25:
A = {In đô; Mi-an-ma; Thái lan;
Việt Nam}
B = {Xingapo; Brunây; Campuchia}
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.
Bài tập: 34; 35; 36; 37; 40; 41 trang 8 SBT
Ngày soạn:25/12/2011
Ngày dạy: 28/12/2011
Tiết 6 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
* Về kiến thức
- Nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân , biết phát biểu và viết
dạng tổng quát của các tính chất đó .
*Về kỹ năng:
Biết vận dụng các tính chất của phép cộng và nhân một cách hợp lý và sáng tạo để
giải toán .
*Về thái độ
- Xây dựng thái độ đúng đắn trong học tập và lĩnh hội tri thức
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV chuẩn bị bảng phụ có ghi sẵn các tính chất của phép nhân và cộng số tự nhiên
được che bớt phần nội dung
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Tổng của 2 số tự nhiên bất kỳ cho ta
một số tự nhiên duy nhất.Tích của hai

số tự nhiên cho ta 1 số tự nhiên duy
nhất.
Hoạt động 2 : Tổng và tích của hai số tự nhiên
Trang 8
Tr ường THCS Nguyên đình Chiểu Năm học 2011-2012
GV: Giới thiệu thành phần phép cộng
và phép nhân như SGK.
GV: Đưa lên bảng phụ ?1
Gọi 2 HS trả lời ?2
áp dụng. Tìm x, biết.
(x-34).15= 0
HS: điền vào chỗ trống
a 12 21 1 0
b 5 0 48 15
a+b 17 21 49 15
a.b 60 0 48 0
HS; (x-34).15=0⇒x-34=0⇒x=0+34⇒x= 0
Hoạt động 3: Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
GV: Treo bảng phụ ghi tính chất của
phép cộng và phép nhân
Áp dụng: Tính nhanh:
a) 4.37.25
b) 87.36+87.64
HS: phát biểu
*Tính chất giao hoán: a+b = b+a
a.b = b.a
*Tính chất kết hợp: (a+b) +c = ab + ac
(a.b) .c =a. (b.c)
*Tính chất phân phối của phép nhân đối với
phép cộng.

a.(a+b) = a.b + a.c
HS: a) (4.25).37 =100.37 = 3700
b) = 87.(36+64)= 87.100 = 8700
Hoạt động 4: Củng cố
Bài tập 26 SGK
GV: Vẽ sơ đồ
HN VY VT YB
54Km 19Km 82Km
Tính quãng đường từ HN lên YB ?
Bài 27 SGK. Tính nhanh
a) 86 + 357 + 14
c) 25 . 5 . 4 . 27 . 2
d) 28 . 64 + 28 . 36
Quãng đườngtừ Hà Nội lên Yên Bái là:
54 + 19 + 82 = 155 (Km)
HS: Hoạt động nhóm
a) = (86 +14) + 357= 100 + 357 = 457
c) = (25 . 4) . (5 . 2) . 27
= 100 . 10 . 27 = 27000
d) = 28 (64 + 36) = 28 . 100 = 2800
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
Bài tập 28, 29, 30 SGK ; bài 43, 44, 45 , 46 SBT
Ngày soạn:25/12/2011
Ngày dạy: 28/12/2011 Tiết : 7 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
* Về kiến thức
Rèn kỹ năng trên cơ sở ôn tập các tính chất của phép cộng, phép nhân để áp dụng giải
toán nhanh , toán nhẩm một cách hợp lý .
*Về kỹ năng:
Rèn sử dụng máy tính điện tử bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng và nhân

*Về thái độ
- Xây dựng niềm tin và ý thức trong học tập và học toán
II. Chuẩn bị của GV và HS:
Trang 9
Tr ường THCS Nguyên đình Chiểu Năm học 2011-2012
GV chuẩn bị bảng phụ có ghi sẵn các tính chất của phép nhân và cộng số tự nhiên
được che bớt phần nội dung
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ
GV: Gọi 2 HS lên bảng
HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát
tính chất giao hoán và kết hợp của
phép cộng?
Bài 28 SGK
Bài 43 SBT. Tính. 81+243+19
HS: Trả lời
Bài 28:
10+11+12+1+2+3=4+5+6+7+8+9=39
Bài 43: 81+243+19 = (81+19) +243
= 100+243 = 343
Hoạt động 2 : Luyện tập
Dạng 1: Tính nhanh
Bài 31 SGK.
a) 135+360+65+40
b)463+318+137+22
c) 20+21+22+ +29+30
Dạng 2: Tìm quy luật dãy số
Bài 33 SGK
GV: gọi 1 HS đọc đề bài

Hãy viết tiếp 4; 6; 8 số nữa vào dãy số
1,1,2,3,5,8
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi
GV: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính
Bài 34 SGK. Tính
a) 1336 + 4575 ;b) 6453 + 1469
c) 5421 + 1469 ;d) 3142 + 1469
HS hoạt động nhóm:
a) 135+360+65+40= (135+65)+(360+40)
= 200 + 400 = 600
b) 463+318+137+22=(463+137)+(318+22)
= 600 + 340 = 940
c) =(20+300) + (21+29) + (22+28) +
(23+27) + (24+26) +25
= 50+50+50+50+50+25= 50.5+25 = 275
HS1: Viết 4 số tiếp theo
1,1,2,3,5,8,13,21,34,55
HS2: Viết tiếp
HS: Thực hiện
Hoạt động 3: Củng cố
Nhắc lại các tính chất của phép cộng các số tự nhiên
Trang 10
Tr ường THCS Nguyên đình Chiểu Năm học 2011-2012
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
Bài 52,53 SBT trang 9 bài 35,36 SGK
Tiết sau mang mái tính bỏ tú
Ngày soạn:25/12/2011
Ngày dạy: 28/12/2011 Tiết 8 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Về kiến thức

- Rèn kỹ năng trên cơ sở ôn tập các tính chất của phép cộng, phép nhân để áp
dụng giải toán nhanh , toán nhẩm một cách hợp lý .
*Về kỹ năng:
Rèn sử dụng máy tính điện tử bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng và nhân
*Về thái độ
- Hình thành ý thức học tập và nghiên cứu toán học góp phần hình thành nhân cách
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV : Bảng phụ
Máy tính bỏ túi
III. Tổ chức hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ
GV: Gọi 2 HS lên bảng
HS1: Nêu các tính chất của phép nhân
các số tự nhiên?
Áp dụng: Tính nhanh. 5.25.2.16.4
Bài 28 SGK
Bài 35 SGK trang 49
HS: Trả lời
HS: 5.25.2.16.4 = (5.2) . (25.4) . 16
10.100.16 = 16000
HS2: Các tích bằng nhau
15.2.6 = 15.4.3 = 15.12
4.4.9 = 4.18 = 8.2.9 = 16.9
Hoạt động 2 : Luyện tập
Dạng 1: Tính nhẩm
GV: Yêu cầu HS đọc bài 36 SGK
trang 19
Gọi 3 HS lên bảng làm câu a
Bài 37: áp dụng tính chất

a.(b-c) = a.b – a.c
Hãy tính: 16.9
46.99
Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
GV; Gới thiệu máy tính bỏ túi
Bài 38 SGK. Tính
375.376
624.625
Dạng 3: Bài tập nâng cao
Bài 59 SBT trang 10
Xác định dạng của các tích sau:
a.b.101
Bài 36
a) 15.4 = 3.5.4 = 3.(5.4) = 3.20 = 60
25.12 = 25.3.4 = (25.4).3= 100.3 = 300
125.16 = 125.8.2 = (125.8).2
= 1000.2 = 2000
2HS lên bảng
16.9 = 16.(20-1) = 320 – 16 = 304
46.99 = 46.(100-1) = 4600 – 46 = 4554
HS:
375.376 = 141000
624.625 = 390000
HS: Hoạt động theo nhóm
C1: a.b = (10a+b).101 = 1010a + 101b
= 1000a + 10a + 100b + b
= a.b.a.b
Trang 11
Tr ường THCS Nguyên đình Chiểu Năm học 2011-2012
GV: Dùng phép viết số để viết a.b

thành tổng rồi tính hoặc đặt phép tính
theo cột dọc
Hoạt động 3: củng cố
Nhắc lại các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
Bài 52,53,54,56,57 SBT
Ngày soạn:25/12/2011
Ngày dạy: 28/12/2011
Tiết 9 Đ6 . PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA (tiết 1)
I. Mục tiêu:
* Về kiến thức
- Biết khi nào kết quả phép trừ, phép chia là 1 số tự nhiên ?
- Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ.
*Về kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức về phép trừ để giải bài toán
*Về thái độ
- Xây dựng ý thức tìm tòi và sáng tạo trong học tập
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV : Bảng phụ,
HS: Bảng nhóm
III> Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ
GV: Nêu câu hỏi
HS1: Chữa bài tập 56 SBT
Tính nhanh:
2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
HS1: 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= (2.12).31 + (4.6).42 + (8.3).27
= 24.31 + 24.42 + 24.27

= 24. (31 + 42 + 27)
= 24.100 = 2400
Hoạt động 2 : Phép trừ hai số tự nhiên (12 ph)
? Xét xem có số tự nhiên x nào mà
a) 2 + x = 5 hay không
b) 6 + x = 5
GV: ở câu a ta có phép trừ 5 – 2 = x
GV: Ghi khái quát
GV: Giới thiệu cách xác định hiệu
bằng tia số: VD 5 – 2 = 3
2
0 1 2 3 4 5
• Đặt bút di chuyển 5 đơn vị
• di chuyển bút theo chiều mũi
tên ngược lại 2 đơn vị
• Bút chỉ điểm 3 đó là hiệu của 5
và 3
HS: làm
a) x = 3
b) không tìm được giá trị của x
HS ghi vở.
Cho hai số tự nhiên a và b , nếu có số tự
nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a
– b = x.
Trang 12
Tr ường THCS Nguyên đình Chiểu Năm học 2011-2012
? Hãy tìm hiệu của 7 – 3
?1. Điền vào chỗ trống
a) a – a = b) a – 0 =
c) Điều kiện nào để có hiệu a – b


HS làm trên trục số
HS:
a) a – a = 0 b) a – 0 = a
c) a ≥ b
Hoạt động 3: Luyện tập (24 ph)
Bài 41 SGK
GV: Yêu cầu 1 HS đọc đề bài
GV: vẽ sơ đồ
HN H NT TPHCM
658Km

1278Km

1710Km
Bài 42 SGK:
GV: Yêu cầu HS đọc các số liệu
trong bảng 1, 2 và trả lời.
Bài 41.
Quảng đường Huế- Nha Trang:
1278 – 658 = 620 (Km)
Quảng đường NT – TPHCM
1710 – 1278 = 432 (Km)
Bài 42.HS hoạt động nhóm
a) Bảng 1: Số liệu 1955 tăng thêm so với
năm 1869:
Chiều rộng: 135 – 58 = 77 (m)
Chiều rộng đáy kênh: 50 – 22 = 28 (m)
Độ sâu: 13 – 6 = 7
Thời gian tàu qua kênh giảm

48 – 14 = 34 (giờ)
Bảng 2:
Số Km giảm được trong mỗi hành trình
Luân Đôn – Bom Bay
17400 – 10100 = 7300 (Km)
Mác Xây – Bom Bay
1600 – 7400 = 8600 (Km)
Ôđéc-xa – Bom Bay
1900 – 6800 = 12200 (Km)
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2ph)
Bài 64,65,66 SBT
Đọc trước mục 2 bài 6 Phép trừ và phép chia
Tiết 10
Ngày soạn:25/12/2011
Ngày dạy: 28/12/2011
Đ6 . PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA (tiết 2)
I. Mục tiêu:
* Về kiến thức
Khi nào kết quả của một phép chia là một số tự nhiên.
*Về kỹ năng:
- HS nắm được mối quan hệ trong phép chia hết, phép chia có dư
*Về thái độ
- Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức vào làm các bài tập
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV : Bảng phụ, bảng nhóm
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Trang 13
Tr ường THCS Nguyên đình Chiểu Năm học 2011-2012
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ

GV: Nêu câu hỏi
HS1: Chữa bài tập 65 SBT
Tính nhẩm bằng cách thêm vào số
hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng
một đơn vị.
a) 57 + 39
b) 213 - 98
HS1;
a) 57 + 39 = (57 + 3) +(39 - 3)
= 60 + 36= 96
HS2: 213 – 98 = (213 - 2) – (98 + 2)
= 211 – 100 = 111
Hoạt động 2 : Phép chia hết và phép chia có dư
Xét xem có số tự nhiên nào mà:
a) 3x = 12 hay không?
b) 5x = 12 hay không?
Nhận xét:
ở câu a ta có phép chia 12 : 3 = 4
GV: Nêu khái quát
?2. Điền vào chỗ trống:
a) 0 : a = (a ≠ 0)
b) a : a = (a ≠ 0)
c) a : 1 =
GV: Giới thiệu hai phép chia
12 3 14 3
0 4 2 4
GV: Giới thiệu phép chia hết và phép
chia có dư.
GV: Cho HS đọc phần tổng quát
SGK.

GV: Đưa ?3 lên bảng phụ”
Đìên vào chỗ trống.
HS:
a) x = 4 vì 3.4 = 12
b) Không tìm được giá trị của x
Khái quát: Cho hai số tự nhiên a và b trong
đó b ≠ 0 nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a
thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia
hết a:b = x
HS:
a) 0 : a = 0 (a ≠ 0)
b) a : a = 1 (a ≠ 0)
c) a : 1 = a
Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a và b trong
đó b≠ 0, ta luôn tìm được hai số tự nhiên p
vag r duy nhất sao cho:
a = p . q + rtrong đó 0 ≤ r < b
Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết
Nếu r ≠ 0 thì ta có phép chia có dư
HS làm ?3:
Số bị chia 600 132
0
15
Số chia 17 32 0 13
thương 35 41 4
Số dư 5 0 15
Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập
? Nêu cách tìm số bị chia
? Nêu đk đẻ a chia hết cho b
? Nêu đk của số chia, số dư của phép

chia trong N
Bài tập 44 SGK.
Tìm số tự nhiên x, biết
a) x : 13 = 41
b) 1428 : x = 14
g) 0 : x = 0
GV: Gọi 3 HS lên bảng làm
HS:
a) x : 13 = 41
x = 41 . 13
x = 533
b) 1428 : x = 14
x = 1428 : 14
x = 102
g) 0 : x = 0
x = 0
Trang 14
Tr ường THCS Nguyên đình Chiểu Năm học 2011-2012
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
Bài 46; 47; 48; 49; 50; 51 SGK
Ngày soạn:25/12/2011
Ngày dạy: 28/12/2011
Tiết thứ : 11 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
* Về kiến thức
- HS nắm được mối quan hệ trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư
*Về kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS, tính nhẩm.
*Về thái độ
- Cho HS vận dụng kiến thức làm các bài tập.

II. Chuẩn bị của GV và HS :
GV: Bảng phụ
HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ
?1. Cho 2 số tự nhiên a,b khi nào ta
có phép trừ a – b = x
áp dụng: tính 425 – 257
?2. Khi nào ta có số tự nhiên a chia
hết cho số tự nhiên b (b ≠ 0)
?3. Khi nào ta nói phép chia số tự
nhiên a cho số tưn nhiên b (b ≠ 0)
là phép chia có dư.
áp dụng: Tìm x, biết 6x – 5 = 613
3 HS lên bảng làm
Hoạt động 2 Luyện tập
Dạng 1: Tìm x
Bài 47 SGK trang 24
a) (x – 35) – 120 = 0
b) 124 +(118 - x) = 217
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm
Dạng 2: Tính nhẩm
GV: Yêu cầu HS tự đọc hướng dẫn
bài 48 SGK
Vận dụng: a) 35 + 98
b) 46 + 29
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm
Bài 52 SGK:
a) Tính nhẩm bằng cách nhân thừa

số này, chia thừa số kia cho một số
thích hợp.
VD: 26 . 5 = (26 : 2) . (5 . 2)
= 13 . 10 = 130
Bài 47
a) (x - 35) – 120 = 0⇒ x – 35 = 120
x = 120 +35⇒ x = 155
b) 124 +(118 - x) = 217
118 – x = 217 – 124⇒x = 118 – 93⇒x = 25
Bài 48
a) 35 + 98 = (35 - 2) (98 + 2)= 33+100=133
b) 46 +29 =(46 + 4) + (29 - 4)= 50 + 25 = 75
2 HS làm.
a) 14 . 50 = (14 : 2) . (50 . 2) = 7.100 = 700
16 . 25 = (16 : 4) . (25 . 4)= 4.100 = 400
b) 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2)
= 4200 : 100 = 42
Trang 15
Tr ường THCS Nguyên đình Chiểu Năm học 2011-2012
Tính: 14 . 50 ; 16 . 25 ;
b) Tính nhẩm bằng cách nhân cả
số bị chia và số chia với cùng một
số thích hợp.
VD: 2100 : 50 ; 1400 : 25
GV: Hướng dẫn HS làm.
Dạng 3: Bài toán ứng dụng thực tế.
Bài 53 SGK trang 25
GV: Yêu cầu 1 HS đọc và tóm tắt
đề bài.
GV: Hướng dẫn HS cách giải.

Dạng 4: Sử dụng mái tính bỏ túi.
GV: Hướng dẫn HS cách sử dụng
máy tính.
Bài 55 SGK
GV: Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả
lời.
1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)
= 5600 : 100 = 56
Bài 53;
a) 21000 : 2000 = 10 dư 1000
Tâm mua được nhiều nhất 10 quyển vở loại 1.
b) 21000 : 1500 = 14
Tâm mua được nhiều nhất 14 quyển vở loại 2.
Bài 55:
Vận tốc của ô tô là:
288 : 6 = 48 Km/h
Chiều dài miếng đất hình chữ nhật.
1530 : 34 = 45 m
Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại kiến thức về phép trư, phép nhân.
Bài tập 76 đến 80 SBT trang 12
Đọc trước bài 7 tiết 12
Ngày soạn:25/12/2011
Ngày dạy: 28/12/2011
Tiết 12
LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu:
* Về kiến thức
- HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công
thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.

*Về kỹ năng:
- HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết
tính giá trị luỹ thừa.
*Về thái độ
- Hình thành và xây dựng ý thức sáng tạo tìm tòi của học sinh
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Bảng phụ
HS: Bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ
Bài 78 trang 12 SBT
Tìm thương:
aaa
: a

abab
: ab
Bài 1 ; Hãy viết các tổng sau thành tích
5 + 5 + 5 + 5
a + a + a + a + a
HS1:

aaa
: a = 111

abab
: ab = 101
HS2:
5 + 5 + 5 + 5 = 5 . 4

a + a + a + a + a = a.5
Trang 16
Tr ường THCS Nguyên đình Chiểu Năm học 2011-2012
GV: 2 . 2 . 2 = 2
3
a.a.a.a = a
4
Ta gọi 2
3
, a
4
là một luỹ thừa
Hoạt động 2 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
? Viết gọn tích sau.
7 . 7 . 7 ; b.b.b.b
a.a.a a (n ≠ 0)
n thừa số
GV: 7
3
đọc là 7 mũ 3 hoặc 7 luỹ thừa 3
hoặc luỹ thừa bậc 3 của 7
7 gọi là cơ số, 3 là số mũ
? Hãy đọc b
4
, a
n
và chỉ rõ cơ số, số mũ.
? Em hãy định nghĩa luỹ thừa bậc n
của a.
GV: Phép nhân nhiều thừa số bằng

nhau gọi là phép nâng luỹ thừa.
GV: Đưa lên bảng phụ ?1
Gọi từng HS đọc kết quả
Cũng cố:Bài 56. Viết gọn các tích sau
bằng cách dùng luỹ thừa.
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5
c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3
Bài 57: Tính giá trị luỹ thừa.
a) 2
3
; 4
2
HS: 7 . 7 . 7 = 7
3
; b.b.b.b = b
4
a.a.a a = a
n
(n ≠ 0)
HS đọc
Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n
thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
a
n
= a.a.a a (n≠ 0)
n thừa số
HS: Làm ?1
Luỹ
thùa
Cơ số Số mũ Giá trị

luỹ thừa
7
2
2
3
3
4
7
2
3
2
3
4
49
8
81
Bài 56
2 HS lên bảng
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 = 5
6
c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3 = 2
3
. 3
2
Bài 57.
a) 2
3
= 8; 4
2
= 16

Hoạt động 3 Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
?. Viết tích hai luỹ thừa thành một luỹ
thừa.
a) 2
3
. 2
2

b) a
4
. a
3

GV: Giới thiệu công thức tổng quát
GV: Nêu chú ý
Bài 56:
b) 6.6.6.3.2
d) 100.10.10.10
HS:
a) 2
3
. 2
2
= (2.2.2) . (2.2) = 2
5

b) a
4
. a
3

= (a.a.a.a).(a.a.a) = a
7
Tổng quát: a
m
. a
n
= a
m+n
Chú ý: Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ
nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Bài 56:
b) 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 6
4
d) 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 10
5
Hoạt động 4 Cũng cố
? Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n
của a .
? Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
ta làm thế nào?
Bài tập: Tìm số tự nhiên x, biết
a
2
= 25
2 HS trả lời
a
2
= 25 = 5
2
=>a = 5

Hoạt động 5 Hướng dẫn về nhà
Trang 17
Tr ường THCS Nguyên đình Chiểu Năm học 2011-2012
Bài tập 57, 58b, 59b, 60 trang 28 SGK
Bài 86, 88, 89, 90 trang 13 SBT
Ngày soạn:25/12/2011
Ngày dạy: 28/12/2011
Tiết 13 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Về kiến thức
- HS pphân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số .
*Về kỹ năng:
- HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
*Về thái độ
- Có thái độ và kỹ năng trong tính toán.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV:Bảng phụ
HS: Bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ
?1. Nêu định nghĩa nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số? Viết công thức tổng quát?
áp dụng: Tính 10
2
= ? ; 5
3
= ?
?2. Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

ta làm thế nào?
áp dụng: Tính 3
3
. 3
4
= ?
5
2
. 5
3
= ?
HS1: Trả lời, làm bài tập
HS2: Trả lời, làm bài tập
Hoạt động 2 Luyện tập
Dạng 1:
Viết một số tự nhiên dưới dạng luỹ
thừa.
Bài 61 SGK
Trong các số sau số nào là luỹ thừa
của một số tự nhiên:
8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100
Bài 62 SGK.
a) Tính. 10
2
; 10
3
; 10
4
b) Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa
của 10: 1000; 1000000; 1 tỉ

GV: Gọi 2 HS lên bảng làm, HS khác
làm vào vở.
Dạng 2: Nhân các luỹ thừa.
Bài 64 SGK. Viết kết quả phép tính
dưới dạng một luỹ thừa.
a) 2
3
. 2
2
. 2
4

b) 10
2
. 10
3
. 10
5
HS lên bảng
Bài 61
8 = 2
3
16 = 4
2
27=3
3
64 = 8
2
= 4
3

= 2
6
81 = 9
2
= 3
4
100 = 10
2
HS làm bài 62.
a) 10
2
= 100; 10
3
= 1000 ; 10
4
= 10000
b) 1000= 10
3
; 1000000 = 10
6
1 tỉ = 10
9
Bài 64.
HS hoạt động nhóm.
a) 2
3
. 2
2
. 2
4

= 2
3+2+4
= 2
9
b) 10
2
.
10
3
. 10
5
= 10
2+3+5
= 10
10
Trang 18
Tr ường THCS Nguyên đình Chiểu Năm học 2011-2012
c) x.x
5

d) a
3
.a
2
.a
5
c) x.x
5
= x
6


d) a
3
.a
2
.a
5
= a
10
Dạng 3: So sánh hai số
bài 65 SGK.GV: Đưa đề bài lên bảng
phụ
Bằng cách tính em hãy cho biết số nào
lớn hơn trong hai số sau?
a) 2
3
và 3
2
b) 2
4
và 4
2
c) 2
10
và 100
GV: Hướng dẫn HS làm theo nhóm.
Bài65
HS hoạt động nhóm.
a) 2
3

= 8 ; 3
2
= 9 => 8<9 hay 2
3
< 3
2
b) 2
4
= 16; 4
2
= 16 => 2
4
= 4
2
c) 2
10
= 1024 => 2
10
> 100
Hoạt động 4 Cũng cố
?1. Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
?2. Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào.
Hoạt động 4 Hướng dẫn về nhà
Bài tập 66 SGK
Bài 90, 91, 92, 93 SBT trang 13
Ngày soạn:25/12/2010
Ngày giảng:
CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Mục tiêu:
* Về kiến thức

- HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a
0
= 1, a ≠ 0
- HS biết cách chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
*Về kỹ năng:
- Rèn luyên cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai luỹ rhừa
cùng cơ số.
*Về thái độ
- Giáo dục lòng say mê học toán.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV:Bảng phụ
HS: Bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ
?1. Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số ta làm thế nào ? Nêu tổng quát.
Bài 93 SBT.
Viết kết quả phép tính dưới dạng một
luỹ thừa.a) a
3
. a
5
; b) x
7
. x
4
1 HS lên bảng
Hoạt động 2 Ví dụ
GV: Cho HS đọc và làm ?1. HS: 5

7
: 5
3
= 5
4
vì 5
4
. 5
3
= 5
7

5
7
: 5
4
= 5
3
vì 5
3
. 5
4
5
7
Trang 19
Tr ường THCS Nguyên đình Chiểu Năm học 2011-2012
? Hãy so sánh số mũ của số bị chia,
số chia với số mũ của thương.
a
9

: a
5
= a
4
(= a
9-5
) vì a
4
.a
5
= a
9
a
9
: a
4
= a
5
(= a
9-4
) vì a
5
.a
4
= a
9
,a ≠ 0
HS: Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của
của số bị chia và số chia.
Hoạt động 3: Tổng quát

GV: Nếu có a
m
: a
n
với m ≥ n, ta có
kết quả gì?
? Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số
khác 0 ta làm thế nào?
GV: Nêu quy ước: a
0
= 1 (a ≠ 0)
Bài tập 67 SGK( GV đưa lên bảng
phụ)
Viết kết quả phép tính sau dưới dạng
một luỹ thừa:
a) 3
8
: 3
4
=
b) 10
8
: 10
2
=
c) a
6
: a = (a ≠ 0)
GV: Cho HS làm ?2:
Viết thương của 2 luỹ thừa sau dưới

dạng một luỹ thừâ:
a) 7
12
: 7
4
=
b) x
6
: x
3
= (x ≠ 0)
c) a
4
: a
4
= (a ≠ 0)

HS: Tả lời , ghi vở
a
m
: a
n
= a
m-n
, (a ≠ 0, m ≥ n)
HS: Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác
0 , ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Bài 67:
HS lên bảng làm:
a) 3

8
: 3
4
= 3
4
b) 10
8
: 10
2
= 10
6
c) a
6
: a = a
5
(a ≠ 0)
3 HS lên bảng:
a) 7
12
: 7
4
= 7
8
b) x
6
: x
3
= x
3
(x ≠ 0)

c) a
4
: a
4
= 1 (a ≠ 0)
Hoạt động 4: Chú ý
GV: Hướng dẫn HS viết số 2475 dưới
dạng tổng các luỹ thừa của 10.
2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5
=2.10
3
+ 4.10
2
+ 7.10
1
+ 5.10
0
GV: Cho HS làm ?3.
Viết các số 538,
abcd
dưới dạng
tổng các luỹ thừa của 10;
HS hoạt động nhóm
538 = 5.100 + 3.10 + 8
= 5.10
2
+ 3.10
1
+ 8.10
0

abcd
= a.1000 + b.100 + c.10 + d
a.10
3
+ b.10
2
+ c.10
1
+ d.10
0


Hoạt động 5: Củng cố
Bài 69 SGK: GV đưa lên bảng phụ
Điền chữ (Đ) hoặc sai (S) vào ô
vuông.
a) 3
3
. 3
4
bằng:
3
12
; 9
12
; 3
7
; 6
7
; 3

7
b) 5
5
: 5 bằng:
5
5
; 5
4
; 5
3
; 1
4

c) 2
3
. 4
2
bằng:
8
6
; 6
5
; 2
7
; 2
6


3 HS lên bảng điền:
Hoạt động 4 Hướng dẫn về nhà

Bài tập : 68; 70; 72 SGK
Trang 20
Tr ường THCS Nguyên đình Chiểu Năm học 2011-2012
Bài 99; 100; 101; 102 SBT trang 14
Tiết 15
Ngày soạn:25/12/201
Ngày giảng:
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I. Mục tiêu:
* Về kiến thức
- HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính.
*Về kỹ năng:
- Biết vận dụng các quy ước để tính đúng giá trị biểu thức .
*Về thái độ
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV:Bảng phụ
HS: Bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ
Chữa bài 70 SGK.
Viết các số 978, 2565 dưới dạng tổng
các luỹ thừa của 10
2 HS lên bảng
Hoạt động 2 Nhắc lại về biểu thức
GV: Các dãy tính bạn vừa làm ở trên là
các biểu thức.
? Lấy VD về biểu thức .
GV: Gọi 1 HS đọc phần chú ý mục 1

SGK.
HS: Lấy VD
Hoạt động 3: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
GV: ở tiểu học ta đã biết thực hiện
phép tính.
? Hãy nhắc lại thứ tự thực hiện phép
tính.
GV: Thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thứ cũng vậy.
a) Đối với biểu thức không có dấu
ngoặc.
? Nếu chỉ có cộng trừ hoặc nhân chia
ta làm thế nào?
VD: a) 48 – 32 + 8
b) 60 : 2 . 5
?. Nếu phép tính có cộng, trừ, nhân,
chia, nâng lên luỹ thừa ta làm thế nào.
GV: Hãy tính giá trị biểu thức:
HS trả lời
a) 48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 24
b) 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150
HS trả lời
a) 4.3
2
– 5 . 6 = 36 – 30 = 6
Trang 21
Tr ường THCS Nguyên đình Chiểu Năm học 2011-2012
a) 4.3
2
– 5 . 6

b) 3
3
.10 + 3
3
.12
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta
làm thế nào.
GV: Thực hiện phép tính:
100 : {2. [52 – (35 - 8)]}
GV: Cho HS làm ?1. Tính:
a) 6
2
: 4.3 + 2.5
2

b) 2. (5.4
2
- 18)
?2. GV: Cho HS hoạt động nhóm
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (6x - 39) : 3 = 201
b) 23 + 3x = 5
6
: 5
3

.
b) 3
3
.10 + 2

3
.12 = 270 + 96 = 366
HS làm:
a) 100 : {2. [52 – (35 - 8)]}
= 100 : {2 .[52 - 27]}
= 100 : {2 . 25}
= 100 : 50 = 2
HS làm:
a) 6
2
: 4.3 + 2.5
2
= 36 : 4.3 + 2.25
= 9.3 + 50 = 77
b) 2. (5.4
2
- 18) = 2. (5.16 - 18)
= 2. 62 = 124
HS hoạt động nhóm.
a) (6x - 39) : 3 = 201
6x – 39 = 201 . 3
6x = 603 + 39
x = 642 : 6
x = 107
b) 23 + 3x = 5
6
: 5
3

23 + 3x = 5

3
3x = 125 – 23
x = 102 : 3
x = 34
Hoạt động 4: Củng cố
Bài 75 SGK:
Điền số thích hợp vàp ô vuông:
a)
→
+
3

→
4.

b) )
 →
3.

→

4
2 HS lên bảng làm.
Hoạt động 4 Hướng dẫn về nhà
Bài tập : 73; 74; 77; 78 SGK
Bài 104; 105; SBT trang 15
Ngày soạn:25/12/2010
Ngày giảng:
Tiết 16 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:

* Về kiến thức
- HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để
tính đúng giá trị của biểu thức.
*Về kỹ năng:
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận trong tính toán
*Về thái độ
Trang 22
60
11
Tr ường THCS Nguyên đình Chiểu Năm học 2011-2012
-Giáo dục long say mê học toán.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi
HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS 1: Nêu thứ tự thực hiện các phép
tính trong dấu ngoặc.
Bài 74 a) 541 + (218 - x) = 735
HS2: Nêu thứ tự thực hiện phép tính
trong biểu thức có ngoặc.
Bài 74b)
12 : {390 : [500 – (125 +35 . 7)]}
2 HS lên bảng
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 78: Tính giá trị biểu thức:
12000 – (1500 .2 + 1800.3 +
1800.2:3)
Bài 79 SGK:

GV: Đưa đề bài lên bảng phụ.
Điền vào chỗ trống của bài toán sau
sao cho để giải bài toán đó, ta phải
tính giá trị của biểu thức nêu trong bài
78.
An mua 2 bút bi giá đ/ chiếc, mua
ba quyển vở giá. đ/quyển, mua một
quyển sách và một gói phong bì. biết
số tiền nua 3 quyển sách bằng số tiền
mua 2 quyển vở, tổng số tiền phải trả
là 12000 đ. Tính giá một gói phong bì.
GV: Giải thích :
Giá tiền quyển sách là 1800 . 2 : 3
? Qua kết quả bài 78 giả một gói
phong bì là bao nhiêu?
Bài 80: SGK
Gv đưa lên bảng phụ
1
2
1 ; 1
3
1
2
- 0
2
2
2
1+3 ; 2
3
3

2
- 1
2
3
2
1+3+5 ; 3
3
6
2
- 3
2
4
3
10
2
- 6
2
(0+1)
2
0
2
+ 1
2
(1 + 2)
2
1
2
+ 2
2
Điền vào ô vuông dấu thich

HS:
12000 – (1500 .2 + 1800.3 + 1800.2:3)
= 12000 – (3000 + 4800 + 1200)
= 12000 – 9000 = 3000
HS:
Giải.
An mua 2 bút bi giá 1500 đ/ chiếc, mua ba
quyển vở giá 1800 đ/quyển, mua một quyển
sách và một gói phong bì. biết số tiền nua 3
quyển sách bằng số tiền mua 2 quyển vở,
tổng số tiền phải trả là 12000 đ. Tính giá một
gói phong bì.
- Giá một gói phong bì là 2400 đ

Kết quả:
1
2
= 1 ; 1
3
= 1
2
- 0
2
2
2
= 1+3 ; 2
3
= 3
2
- 1

2
3
2
= 1+3+5 ; 3
3
< 6
2
- 3
2
4
3
10
2
- 6
2
(0+1)
2
= 0
2
+ 1
2
(1 + 2)
2
> 1
2
+ 2
2
Trang 23
Tr ường THCS Nguyên đình Chiểu Năm học 2011-2012
hợp (=, >, < )

Bài 81: Sử dụng máy tính bỏ túi:
GV: Hướng dẫn HS cách sử dụng máy
tính bỏ túi
áp dụng: Tính:
a) (274 + 318) . 6
b) 34 . 29 + 14 . 35
Kết quả:
a) 3552
b) 1476
Hoạt động 3: Củng cố
? Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà:
Bài tập; 106; 107; 108; 109 SBT ( tr15)
Tiết sau kiểm tra 45 phút
Ngày soạn:25/12/2010
Ngày giảng:
Tiết 17 KIỂM TRA 45 PHÚT
Tiết 18
Ngày soạn:25/12/2010
Ngày giảng:
TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
I. Mục tiêu:
* Về kiến thức
- HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu
*Về kỹ năng:
- HS biết nhận ra một tổng cảu hai hay nhiều số , một hiệu của hai hay nhiều số có
hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó.
*Về thái độ
- Biết sử dụng kí hiệu


, %- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các tính
chất.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV:Bảng phụ
HS: Bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ
HS1: Khi nào ta nói số tự nhiên a chia
hết cho số tự nhiên b ≠ 0.
HS2: Khi nào ta nói số tự nhiên a
không chia hết cho số tự nhiên b ≠ 0.
Cho VD.
2 HS trả lời

Hoạt động 2: Nhắc lại về quan hệ chia hết
GV: a chia hết cho b là a

b
a không chia hết cho b là a

b
Trang 24
Tr ường THCS Nguyên đình Chiểu Năm học 2011-2012
Hoạt động 3: Tính chất 1
GV: Cho HS làm ?1.
Gọi 2 HS lấy 2 VD câu a
Gọi 2 HS lấy VD câu b
? Qua các VD trên em có nhậ xét gì?
GV: Giới thiệu dấu suy ra “ => “

Nếu có a

m và b

m em suy ra điều
gì?
? Em hãy tìm 3 số chia hết cho 3.
Hiệu: 21 – 15 ;
18 – 15
Tổng: 15 + 18 + 21 co chia hết cho 3
khôg?
Em rút ra nhận xét gì?
GV: Nêu tổng quát
a)
HS1: 18

6 ; 24

6
Tổng 18 + 24 = 42

6
HS2: 6

6 ; 36

6
Tổng 6 + 36 = 42

6

b) HS1: 21

7 ; 35

7
Tổng 21 + 35 = 56

7
HS2: 7

7 ; 14

7
Tổng 7 + 14 = 21

7
Tính chất1:
Nếu mỗi số hạng của một tổng đều chia hết cho
cùng một số thì tổng chia hết cho số đó.
Nếu a

m và b

m => (a+b)

m
HS1: 15 ; 18 ; 21
HS2: 21 – 15 = 6

3

18 – 15 = 3

3
15 + 18 + 21 = 54

3
HS: Nếu số trừ và số bị trừ đèu chia hết cho
cùng một số thì hiệu chia hết cho số đó.
Tổng quát:
a

m và b

m => (a- b)

m với a ≥ b
a

m ; b

m ; c

m => (a+b+c)

m
đk: a, b,c, m

N, m ≠ 0
Hoạt động 4: Luyện tập- Củng cố
Bài 83: áp dụng tính chất chia hết

Mỗi tỏng sau có chia hết cho 8 không?
a) 48 + 56
b) 80 + 24
Bài 84 SGK : Hiệu nào chia hết cho 6
a) 54 – 36
b) 66 – 42
Bài 85 SGK: Xét xem tổng nào chia
hết cho 7.
a) 35+ 49+ 210
b) 42 + 63 + 140
c) 560 35 + 21
GV: Cho HS hoạt động nhóm
HS:
Bài 83
a) (48 + 56)

8 vì 48

8 ; 56

8
b) (80 + 24)

8 vì 80

8 ; 24

8
Bài 84:
a) (54 – 36 )


6 vì 54

6 ; 36

6
b) (66 - 42)

6 vì 66

6 ; 42

6
Bài 85: HS hoạt động nhóm
Hoạt động 4 Hướng dẫn về nhà
Bài tập : 114; 115; 116 SBT tr 17
Đọc trước tính chất 2
Ngày soạn:25/12/2010
Ngày giảng:
Tiết 19 TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
( T2)
I. Mục tiêu:
Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×