Tải bản đầy đủ (.doc) (161 trang)

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ DÂN DỤNG CHUNG CƯ HÒA BÌNH KIÊN GIANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.99 MB, 161 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XDDD&CN 2007-2012
MỤC LỤC
MỤC LỤC
MỤC LỤc 1
LỜI CẢM ƠN 5
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN 6
II.1 GIỚI THIỆU CHUNG 6
II.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 10
I.2.1 Tải đứng 10
I.2.2 Tải ngang 11
II.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ 11
II.4 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 11
II.5 TÀI LIỆU THAM KHẢO 12
II.6 CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN 12
CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ SÀN 13
II.1 MẶT BẰNG DẦM, SÀN TẦNG 3 ĐỀN 9 13
II.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 14
II.2.1 Tĩnh tải 14
II.2.2 Hoạt tải 15
II.2.3 Bảng kết quả tính tải trọng tác dụng lên sàn 16
II.3 TÍNH TOÁN NỘI LỰC SÀN 16
II.3.1 Sàn loại bản dầm 16
II.3.2 Sàn loại bản kê bốn cạnh 17
II.3.3 Bảng kết quả tính nội lực sàn 18
II.4 TÍNH CỐT THÉP SÀN 20
CHƯƠNG III: TÍNH KẾT CẤU CẦU THANG 27
III.1 MẶT BẰNG,MẶT CẮT CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH 27
III.2 CẤU TẠO CẦU THANG 27
III.3 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 27
III.4 TẢI TRỌNG 28
III.4.1 Bản thang 28


III.4.2 Bản chiếu nghỉ, chiếu tới 30
Trang 1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XDDD&CN 2007-2012
III.5 TÍNH TOÁN BẢN THANG 30
III.5.1 Sơ đồ tính và nội lực 30
III.5.2 Tính toán cốt thép 32
III.6 TÍNH TOÁN DẦM CHIẾU NGHỈ 32
III.6.1 Tải trọng tác dụng 32
III.6.2 Sơ đồ tính và nội lực 34
III.6.3 Tính cốt thép 34
III.7 TÍNH TOÁN DẦM thang d1 36
III.7.1 Tải trọng tác dụng 36
III.7.2 Sơ đồ tính và nội lực 37
III.7.3 Tính cốt thép 38
CHƯƠNG IV: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI 40
IV.1 HÌNH DẠNG, KÍCH THƯỚC BỂ NƯỚC MÁI 40
IV.2 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 40
IV.3 TÍNH TOÁN BẢN THÀNH 41
IV.3.1 Tải tác động và sơ đồ tính toán thành bể nước 41
IV.3.2 Nội lực và tính toán cốt thép 42
IV.4 TÍNH TOÁN BẢN NẮP BỂ 43
IV.4.1 Tải trọng 44
IV.4.2 Nội lực và cốt thép 44
IV.5 TÍNH TOÁN HỆ DẦM NẮP 45
IV.5.2 Tính cốt thép dọc 47
IV.5.3 Tính cốt thép đai 48
IV.6 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ĐÁY BỂ NƯỚC 49
IV.6.1 Sơ đồ tính 49
IV.6.2 Tải trọng 49
IV.6.3 Nội lực và cốt thép 50

IV.7 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ DẦM ĐÁY BỂ 51
IV.7.2 Tính cốt thép dọc 53
IV.7.3 Tính cốt thép đai 54
Trang 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XDDD&CN 2007-2012
CHƯƠNG v: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 5 56
V.1 SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI LÊN KHUNG TRỤC 5 56
V.2 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 57
V.3 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 58
V.3.1 Phương pháp 58
V.3.2 Tổ hợp tải trọng 59
V.4 CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT 69
V.5 tính toán thiẾT KẾ KHUNG TRỤC 5 70
CHƯƠNG VI: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG 95
VI.1 ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 95
VI.2 PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP 96
VI.2.1 Vật liệu sử dụng 96
VI.2.2 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền ( Phụ lục B TCXD
205:1998 ) 96
VI.2.3 Kiểm tra cẩu lắp 99
VI.2.4 Sức chịu tải theo vật liệu: 101
VI.2.5 Thiết kế móng cọc ép dưới cột A5 103
VI.2.5.1 Phản lực chân cột 103
VI.2.5.2 Xác định số cọc và bố trí 104
VI.2.5.3 Tính toán các giá trị pmax, pmin 105
VI.2.5.4 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 107
VI.2.5.5 Tính cốt thép đài móng 110
VI.2.6 Thiết kế móng cọc ép dưới cột B5 114
VI.2.6.1 Phản lực chân cột 114
VI.2.6.2 Xác định số cọc và bố trí 114

VI.2.6.3 Tính toán các giá trị pmax, pmin 116
VI.2.6.4 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 118
VI.2.6.5 Tính cốt thép đài móng 121
VI.3 PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 124
VI.3.1 Vật liệu sử dụng 124
Trang 3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XDDD&CN 2007-2012
VI.3.2 Kích thước và thép trong cọc 124
VI.3.3 Sức chịu tải của cọc 125
VI.3.3.1 Theo cường độ vật liệu làm cọc: 125
VI.3.3.2 Theo chỉ tiêu cường độ đất nền ( Phụ lục B TCXD 205:1998 ) 126
VI.3.4 Thiết kế móng cọc khoan nhồi dưới cột A5 127
VI.3.4.1 Phản lực chân cột 127
VI.3.4.2 Xác định số cọc và bố trí 128
VI.3.4.3 Tính toán các giá trị pmax, pmin 129
VI.3.4.4 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 131
VI.3.4.5 Tính cốt thép đài móng 134
VI.3.5 Thiết kế móng cọc khoan nhồi dưới cột B5 137
VI.3.5.1 Phản lực chân cột 137
VI.3.5.2 Xác định số cọc và bố trí 138
VI.3.5.3 Tính toán các giá trị pmax, pmin 139
VI.3.5.4 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 140
VI.3.5.5 Tính cốt thép đài móng 144
CHƯƠNG VII: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ dẦM DỌC 147
VII.1 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DẦM DỌC TRỤC D 147
VII.1.1 Mặt bằng dầm dọc trục D 147
VII.1.2 Sơ đồ truyền tải – tổ hợp tải trọng 147
VII.1.3 Sơ đồ tính – nội lực 149
VII.1.4 Tính toán bố thép 151
VII.2 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DẦM DỌC TRỤC C 153

VII.2.1 Mặt bằng dầm dọc trục C 153
VII.2.2 Sơ đồ truyền tải – tổ hợp tải trọng 153
VII.2.3 Sơ đồ tính – nội lực 155
VII.2.4 Tính toán bố trí thép 157
Trang 4
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XDDD&CN 2007-2012
LỜI CẢM ƠN
LỜI CẢM ƠN
Luận văn tốt nghiệp kết thúc quá trình học tập ở trường đại học, đồng thời
mở ra cho chúng em một hướng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tương lai. Quá
trình làm đồ án giúp chúng em tổng hợp được nhiều kiến thức đã học trong những
học kỳ trước và thu thập những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, qua đó rèn
luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế, bên
cạnh đó đây còn là những kinh nghiệm quý báu hỗ trợ chúng em rất nhiều trên bước
đường thực tế sau này.
Trong quá trình làm luận văn tốt nghiệp, em đã nhận được sự hướng dẫn,
giúp đỡ tận tình của thầy hướng dẫn và các thầy cô khác. Em xin chân thành cảm ơn
sự hướng dẫn tận tình của quý thầy cô. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các
thầy, cô đã truyền đạt cho em là những nền tảng để em hoàn thành luận văn và sẽ là
hành trang cho chúng em sau này.
Qua đây em cũng xin gởi lời cảm ơn chân thành đến thầy hướng dẫn cùng
tất cả quý thầy cô trong khoa Xây Dựng và Cơ Học Ứng Dụng nói chung và Bộ
môn Xây Dựng nói riêng - những người đã truyền đạt những kiến thức cơ bản trong
quá trình học tập.
Luận văn tốt nghiệp là công trình đầu tay của mỗi sinh viên chúng em.
Mặc dù đã cố gắng nhưng vì kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế nên đồ án chắc
chắn có nhiều sai sót, em kính mong được sự chỉ dẫn của quý thầy cô để em ngày
càng hoàn thiện kiến thức của mình hơn.
Cuối cùng, em xin chúc quí thầy cô nhiều sức khỏe để có thể tiếp tục sự
nghiệp truyền đạt kiến thức cho các thế hệ mai sau.

Em xin chân thành cảm ơn!

Thành phố HCM, tháng 03 năm 2012
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thiện Nhân
Trang 5
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XDDD&CN 2007-2012
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN
II.1
II.1
GIỚI THIỆU CHUNG
GIỚI THIỆU CHUNG
 Tên cơng trình
• CHUNG CƯ HỒ BÌNH - KIÊN GIANG
• Địa chỉ : Thành phố Rạch Giá Tỉnh Kiên Giang
 Quy mơ cơng trình
• Cơng trình gồm 11 tầng.(01 tầng hầm, tầng trệt, 8 tầng căn hộ,
sân thượng).
• Chiều cao cơng trình: 39.5 m tính từ mặt đất tự nhiên.
• Diện tích sàn tầng điển hình: 96×23 m².
MẶT BẰNG TẦNG 3-9
SINH HOẠT
P.NGỦ P.NGỦ
1100
1300 1300
2300 2300
1100 8001100800
13001300

2300 2300
1300 1300
2300 2300
SINH HOẠT
P.NGỦ P.NGỦ
SINH HOẠT
P.NGỦ P.NGỦ
BẾP ĂN
SINH HOẠT
P.NGỦ
SINH HOẠT
P.NGỦ P.NGỦ
BẾP ĂN
BẾP ĂN
BẾP ĂN
BẾP ĂN
BẾP ĂN
SINH HOẠT
P.NGỦ
+9.600
+13.400
+17.200
THÔNG TẦNG
110033001100
1200 1200
2100900
2200
2100900
2500
B

B
A
3000 220
1 2 3 4 5 6 8 9 10 11
A
B
C
D
E
+7.800
+11.600
+15.400
+21.000
+19.200
6000 6000 3000 6000 6000 6000 6000 6000
7
48000
5000 5000 65006500
23000
+24.800
+28.600
+32.400
Hình 1.2 Mặt bằng kiến trúc sàn tầng điển hình.
Trang 6
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XDDD&CN 2007-2012
3800
48000
60006000600060006000
60006000
3800 380038003800

220
330038004000
30003000
380038003800
TẦNG 7
+39.500
TẦNG 6
TẦNG 8
+5.800
+9.600
+13.400
+28.600
+32.400
+36.200
+17.200
+21.000
+24.800
+1.800
±0.000
-2.000
TẦNG TRỆT
TẦNG 2
TẦNG 3
TẦNG 4
TẦNG 5.
TẦNG 9
TẦNG MÁI
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10
11

MẶT ĐỨNG TRỤC 1-19
Mặt đứng cơng trình
Trang 7
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XDDD&CN 2007-2012
MẶT CẮT A-A
TỈ LỆ:1/100
ABCDE
-1.500
TẦNG TRỆT
TẦNG 2
TẦNG 3
TẦNG 4
TẦNG 5.
TẦNG 9
TẦNG MÁI
TẦNG 6
TẦNG 8
GAM DỐC
+1.800
±0.000
-2.000
+5.800
+9.600
+13.400
+32.400
+36.200
+39.500
+17.200
+21.000
+28.600

TẦNG 7
+24.800
1200
900
3800
1900 1900
900
1700900900
4000
200
200 3800
1200 1200
900
900
3800
1900 1900
3800
1900 1900
900
1700900
900
1700900 900
45005500
1400 1200 1200 1200 1200 1200
6500
23000
650050005000
900
900
900

900
4000
2000 2000
3800
1900 1900
3800
1900 1900
3800
1900 1900
3800
1900 1900
3800
1900 1900
900
1700900 900
900 900 900 900 900
450
1700900 1700900 1700900 1700900 1700900 900
900900
1500
5002400900
2000
6006006001600
800 1100
8001100
1700
3300
Hình 1.4 Mặt cắt A-A cơng trình
Trang 8
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XDDD&CN 2007-2012

3800
12001700900
+21.000
+24.800
TẦNG 6
TẦNG 7
+1.800
-2.000
G
A
M

D
O
Á
C

Đ
O
Å
X
E
+36.200
TẦNG 8
±0.000
HỒ NƯỚC
1234567891011
MŨ KHE NHIỆT
+38.250
+5.800

+9.600
+13.400
28.600
+32.400
+39.500
+17.200
TẦNG TRỆT
TẦNG 2
TẦNG 3
TẦNG 4
TẦNG 5.
TẦNG 9
TẦNG MÁI
3000
12001700
48000
60006000300060006000600060006000
38003800380038004000
1700900 900
3800
1200
3800 38003800
12001700900
650
1100
11001100
500
3300
2050
900

130014001700900 12001700900 12001700900 12001700900 12001700900 2000
220
MẶT CẮT B-B
Mặt cắt B-B cơng trình
Trang 9
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XDDD&CN 2007-2012
 Thống số địa chất
Kết quả khảo sát địa chất: từ mặt đất hiện hữu đến độ sâu 31 m, nền đất tại
đây được cấu tạo gồm 3 lớp đất theo thứ tự từ trên xuống dưới như sau:
Lớp Tên
Chiều
dày
(m)
W
(%)
γ
W
kN/m
3
∆ ε
W
L
W
P
B
ϕ
(độ)
c
kN/m
2

1 Bùn sét lẫn bụi, chảy 11.5
85.
3
14.7 2.62
2.30
3
- - 2.03 4.63
0
7.6
2 Sét lẫn bụi, dẽo cứng 3.0 28.6 19.2 2.68
1.37
6
55
37.
8
0.75 16.1
0
34.5
3
Sét lẫn bụi xen kẹp
cát mịn, nữa cứng
16.5 23.2 20 2.72
0.67
3
40.2 21 0.11 17
0
39’ 33
 Phân vùng áp lực gió
Công trình nằm ở Kiên Giang thuộc phân vùng có áp lực là IIA.
II.2

II.2
TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG
TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG
I.2.1 Tải đứng


Tĩnh tải
Tĩnh tải tác dụng lên công trình bao gồm:
• Trọng lượng bản thân công trình.
• Trọng lượng các lớp hoàn thiện, tường, kính, đường ống thiết bị…


Hoạt tải
Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên công trình được xác định theo công năng
sử dụng của sàn ở các tầng.(theo TCVN 2937 :1995)
STT Công năng Hoạt tải tiêu chuẩn
(kN/m²)
1 Phòng khách 1.5
2 Phòngngủ 1.5
3 Phòng vệ sinh 1.5
4 Văn phòng 2
5 Thể thao 5
Trang 10
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XDDD&CN 2007-2012
6 Cửa hàng thức ăn nhanh,giải khát. 3
7 Phòng sinh hoạt cộng đồng. 4
8 Hành lang,sảnh đợi. 3
9 Dịch vụ thương mại 4
10 Gara ô tô 5
I.2.2 Tải ngang

Do công trình có chiều cao bé hơn 40m nên tải ngang tác dụng lên công
trình chỉ bao gồm có thành phần tĩnh của tải gió.Áp lực gió tiêu chuẩn W
0
= 83
daN/m².
II.3
II.3
GIẢI PHÁP THIẾT KẾ
GIẢI PHÁP THIẾT KẾ
Căn cứ vào hồ sơ khảo sát địa chất, hồ sơ thiết kế kiến trúc, tải trọng tác
động vào phương án thiết kế kết cấu được chọn như sau:
 Hệ khung bê tông cốt thép đổ toàn khối
 Phương án thiết kế móng: móng cọc hai phương án (cọc khoan nhồi và
cọc ép)
II.4
II.4
VẬT LIỆU SỬ DỤNG.
VẬT LIỆU SỬ DỤNG.
 Bê tông
Bê tông sử dụng trong công trình là loại bê tông có cấp độ bền B20 với
các thông số tính toán như sau:
• Cường độ tính toán chịu nén: R
b
= 11.5 MPa.
• Cường độ tính toán chịu kéo: R
bt
= 0.9 MPa.
• Mô đun đàn hồi: E
b
= 27000 MPa.

 Cốt thép
Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø ≤ 10).
• Cường độ tính toán chịu nén Rs = 225 MPa.
• Cường độ tính toán chịu kéo Rs = 225 MPa.
• Cường độ tính toán cốt ngang Rsw = 175 MPa.
• Mô đun đàn hồi Es = 210000 MPa.
Trang 11
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XDDD&CN 2007-2012
Cốt thép loại AII
• Cường độ tính toán chịu nén Rs = 280 MPa.
• Cường độ tính toán chịu kéo Rs = 280 MPa.
• Cốt thép Mô đun đàn hồi Es = 210000 MPa.
II.5
II.5
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TCVN: 2737:1995 Tải trọng và tác động.
TCXD:356: 2005 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép-Tiêu chuẩn
thiết kế).
TCXD:198: 1997 Nhà cao tầng-Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép
toàn khối
TCXD: 205: 1998 Móng cọc-Tiêu chuẩn thiết kế).
TCXD: 195: 1997 Nhà cao tầng- Thiết kế cọc khoan nhồi.
II.6
II.6
CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN
CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN
• Mô hình hệ kết cấu công trình : ETABS
• Tính toán cốt thép và tính móng cho công trình: EXCEL
Trang 12

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XDDD&CN 2007-2012
CHƯƠNG II: TÍNH TỐN – THIẾT KẾ SÀN
CHƯƠNG II: TÍNH TỐN – THIẾT KẾ SÀN
II.1
II.1
MẶT BẰNG DẦM, SÀN TẦNG 3 ĐỀN 9
MẶT BẰNG DẦM, SÀN TẦNG 3 ĐỀN 9
Sơ bộ chọn h
s
= 100 mm, chọn hệ dầm như hình sau
S1
S1
S1
S1
S4
S5
S1
S1
S1
S1
S1
S1
S1
S1
S4
S5
S3
S8 S8 S8
S2 S2 S2 S2S3 S2 S2
S8 S8 S8

S6 S6
S7
S10
S10
S10
S10
6000 6000 3000 6000 6000 6000 6000 6000 3000
6500500050006500
1100
1100
800
9002100
22002800
1100
1100
1100
MẶT BẰNG BỐ TRÍ Ô SÀN TẦNG 3-9
1
2 3 4
5
6 8
9
107
A
B
C
D
E
22002800
S7 S7 S7

S7
S7 S7 S7
S2
S2 S2 S2S2 S2
S9
S9
S10
S10
Trang 13
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XDDD&CN 2007-2012
II.2
II.2
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN
II.2.1 Tĩnh tải
Tĩnh tải tác dụng lên sàn bao gồm trọng lượng bản thân bản bê tông cốt
thép, trọng lượng các lớp hoàn thiện, đường ống thiết bị,và trọng lượng tường xây
trên sàn.
 Tải trọng do các lớp cấu tạo sàn
Đối với sàn vệ sinh.
Thành phần
i
δ
(m)
γ
i
(daN/m³) n
i
g
vs

tt
(daN/m²)
Gạch ceramic
0.01 2000 1.2 24
Vữa lót
0.02 1800 1.3 46.8
Bản bê tông
cốt thép
0.10 2500 1.1 275
Vữa tô
0.015 1800 1.3 35.1
Đường ống
thiết bị
50 1.3 65
Tổng 445.9
Đối với các sàn khác
Thành phần
i
δ
(m)
γ
i
(daN/m³) n
i
g
s
tt
(daN/m²)
Gạch ceramic 0.01
2000

1.2
24
Vữa lót 0.02
1800
1.3
46.8
Bản bê tông
cốt thép 0.10
2500
1.1
275
Vữa tô 0.015
1800
1.3
35.1
Tổng 380.9
Trang 14
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XDDD&CN 2007-2012
Tải do các lớp cấu tạo sàn được tính theo công thức:
n
i i i
1
g n
= γ δ

Trong đó: γ
i
là trọng lượng riêng lớp thứ i.
i
δ

là chiều dày lớp thứ i.
n
i
là hệ số vượt tải.
 Tải trọng tường xây trên sàn, quy về tải phân bố đều
Kí hiệu
sàn
S
i
(m²) l
t
(m) b
t
(m) h
t
(m)
γ
t
(daN/m³)
n
t
g
t
tt
(daN/m²)
S1 27.84 3.6 0.1 3.7 1800 1.1 94.73
S3 36.54 6 0.1 3.7 1800 1.1 120.3
Trong đó: S
i
là diện tích ô sàn.

l
t
là chiều dài tường xây trên sàn.
b
t
là bề rộng của tường.
h
t
là chiều cao tường.
γ
t
là trọng lượng riêng của tường.
n
t
là hệ số vượt tải.
g
t
tt

là tải trọng tường xây trên sàn, được tính theo công
thức sau
tt
t t t t t t i
g l b h n /s= γ

.
II.2.2 Hoạt tải
Hoạt tải tác dụng lên sàn được lấy theo tiêu chuẩn thiết kế tải trọng và tác
động TCVN 2737 : 1995.
Công năng Loại Hoạt tải p

tc
daN/m². n
(I)
(II)
(III)
(IV)
(V)
(VI)
Phòng khách:
Phòng ngủ:
Phòng ăn, bếp:
Hành lang:
Phòng vệ sinh:
Ban công
150
150
150
300
150
200
1.3
1.3
1.3
1.2
1.3
1.2
Trang 15
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XDDD&CN 2007-2012
II.2.3 Bảng kết quả tính tải trọng tác dụng lên sàn.


hiệu
sàn
Công
năng
vs
sàn
S
S
Tĩnh tải
trung
bình
các lớp
cấu tạo
sàn.
daN/m²
Tải
tường
phân bố
đều
trên
sàn.
daN/m²
Tĩnh tải
tính
toán
ô sàn.
g
s
tt
daN/m²

Hoạt
tải tiêu
chuẩn
p
tc
daN/m²
Hoạt
tải tính
toán
p
tt
daN/m²
Tổng
tải tính
toán
q
tt
daN/m²
S1
(I) (III)
(V)
11% 388.1 94.73 482.8 150 195 677.78
S2 (I) (II) 0 380.9 0 380.9 150 195 575.9
S3 (II) 0 380.9 120.3 501.2 150 195 696.2
S4 (IV) 0 380.9 0 380.9 300 360 740.9
S5 (IV) 0 380.9 0 380.9 300 360 740.9
S6 (II) 0 380.9 0 380.9 150 195 575.9
S7 (II) 0 380.9 0 380.9 150 195 575.9
S8 (VI) 0 380.9 0 380.9 200 240 620.9
S9 (II) 0 380.9 0 380.9 150 195 575.9

S10 (VI) 0 380.9 0 380.9 200 240 620.9
II.3
II.3
TÍNH TOÁN NỘI LỰC SÀN
TÍNH TOÁN NỘI LỰC SÀN
II.3.1 Sàn loại bản dầm
Ô sàn được tính theo loại bản dầm khi tỉ số
2
1
l
2
l
α = >
, ở đây ta chọn
hd ≥ 450 mm, hs = 100 mm nên liên kết giữa dầm và sàn được coi là liên kết
ngàm.Cắt một dải bề rộng 1m theo phương cạnh ngắn, sơ đồ tính như sau :
Trang 16
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XDDD&CN 2007-2012
b=1m
L1
Mg
Mg
Mn
L2
L1
• Mômen ở nhịp
2
1
n
ql

M
24
=
.
• Mômen ở gối
2
1
g
ql
M
12
=
.
Một số ô sàn dạng bản vương ra ngoài được tính theo sơ đồ sau:
L
Mg
Mn
• Mômen ở nhịp
2
n
9ql
M
128
=
.
• Mômen ở gối
2
g
ql
M

8
=
.
II.3.2 Sàn loại bản kê bốn cạnh.
Ô sàn được tính theo loại bản dầm khi tỉ số
2
1
l
2
l
α = <
, ở đây ta chọn
hd ≥ 450 mm, hs = 100 mm nên liên kết giữa dầm và sàn được coi là liên kết
ngàm.Cắt một dải bề rộng 1m sơ đồ tính như sau :
Trang 17
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XDDD&CN 2007-2012
b=1m
L1
MI
MI
M1
L2
MII MII
M2
L2
L1
Trong đó
P = q
tt
× l

1
×l
2
M
1
= m
91
× P
M
I
= k
91
× P .
M
2
= m
92
× P.
M
II
= k
92
× P
Các hệ số m
91
, k
91
, m
92
, k

92
tra bảng theo sơ đồ 9.
II.3.3 Bảng kết quả tính nội lực sàn
Từ tải trong tác dụng lên sàn và các sơ đồ tính ô bản ta co bảng kết quả sau
Sàn loại bản dầm.
Kí hiệu L
2
(m) L
1
(m) L
2
/L
1
q
tt
(daN/m²)
M
gối
(daNm/m)
M
nhịp
(daNm/m)
S6 6.5 3 2.17 575.9 431.93 215.96
S7 6 1 6 575.9 71.99 40.49
S8 6 1.9 3.16 620.9 280.18 157.6
S9 3 1 3 575.9 71.99 40.49
S10 5 1 5 620.9 77.61 43.66
Trang 18
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XDDD&CN 2007-2012
Sàn loại bản kê bốn cạnh

Kí hiệu L
2
(m) L
1
(m) L
2
/L
1
m
91
m
92
k
91
k
92
S1 6 5 1.2 0.0204 0.0142 0.0468 0.0325
S2 6.5 6 1.08 0.01912 0.0165 0.04448 0.03808
S3 6.5 6 1.08 0.01912 0.0165 0.04448 0.03808
S4 5 3 1.67 0.02012 0.0072 0.04428 0.01592
S5 5 2.9 1.72 0.01988 0.0067 0.04352 0.01476
Kí hiệu
q
tt
(daN/m²)
P
tt
(daN)
M
1

(daNm/m)
M
2
(daNm/m)
M
I
(daNm/m)
M
II
(daNm/m)
S1 677.78 20333.4 414.8 288.73 951.6 660.84
S2 575.9 22460.1 429.44 370.59 999.03 855.28
S3 696.2 27151.8 519.14 448 1207.71 1033.94
S4 740.9 11113.5 223.6 80.02 492.11 176.93
S5 740.9 10743.1 213.57 71.98 467.54 158.57
Trang 19
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XDDD&CN 2007-2012
II.4
II.4
TÍNH CỐT THÉP SÀN
TÍNH CỐT THÉP SÀN
Chọn bê tông cấp độ bền B20: R
b
= 11.5 MPa.
Chọn cốt thép dọc AI: R
s
= 225 MPa.
Cắt một dải sàn có bề rông b = 1m, xem sàn là cấu kiện chịu uốn có kích
thước b × h = 1000 × 100 (mm)
Chọn a = 15 mm suy ra h

0
= h – a = 100 – 15 = 85 mm.
Trình tự tính toán như sau:
b 0
m m s
2
b 0 s
R bhM
1- 1- 2
R bh R
ξ
α = ⇒ξ = α ⇒ Α =
Điều kiện hạn chế ξ ≤ ξ
R
= 0.645 và μ ≥ μ
min
.
Bảng kết quả tính toán cốt thép

hiệu
M
(kNm/m)
α
m
ξ
A
st
(cm²)
A
st

(cm²)
μ
%
Chọn thép
A
s
(cm²)
S1
M
1
414.80 0.050 0.051 414.80
Ø8a150 3.35 0.39
M
2
288.73 0.035 0.036 288.73
Ø8a150 3.35 0.39
M
I
951.60 0.115 0.123 951.60
Ø10a120 6.54 0.77
M
II
660.84 0.080 0.083 660.84
Ø10a150 5.23 0.62
S2
M
1
429.44 0.052 0.053 429.44
Ø8a150 3.35 0.39
M

2
370.59 0.045 0.046 370.59
Ø8a150 3.35 0.39
M
I
999.03 0.120 0.118 999.03
Ø10a150 5.23 0.62
M
II
855.28 0.103 0.109 855.28
Ø10a150 5.23 0.62
S3
M
1
519.14 0.062 0.064 519.14
Ø8a150 3.35 0.39
M
2
448.00 0.054 0.056 448.00
Ø8a150 3.35 0.39
M
I
1207.71 0.145 0.157 1207.7
Ø10a110 7.14 0.84
M
II
1033.94 0.124 0.133 1033.9
Ø10a120 6.54 0.77
Trang 20
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XDDD&CN 2007-2012

S4 M
1
223.60 0.027 0.027 223.60
Ø8a200 2.52 0.3
M
2
80.02 0.010 0.010 80.02
Ø8a200 2.52 0.3
M
I
492.11 0.059 0.061 492.11
Ø8a180 2.79 0.33
M
II
176.93 0.021 0.021 176.93
Ø8a200 2.52 0.3
S5
M
1
213.57 0.026 0.026 213.57
Ø8a200 2.52 0.3
M
2
71.98 0.009 0.009 71.98
Ø8a200 2.52 0.3
M
I
467.54 0.056 0.058 467.54
Ø8a200 2.52 0.3
M

II
158.57 0.019 0.019 158.57
Ø8a200 2.52 0.3
S6
M
nhịp
215.96 0.026 0.026 215.96
Ø8a200 2.52 0.3
M
gối
431.93 0.052 0.053 431.93
Ø8a200 2.52 0.3
S7
M
nhịp
40.49 0.005 0.005 40.49
Ø8a200 2.52 0.3
M
gối
71.99 0.009 0.009 71.99
Ø8a200 2.52 0.3
S8
M
nhịp
157.60 0.019 0.019 157.60
Ø8a200 2.52 0.3
M
gối
280.18 0.034 0.035 280.18
Ø8a200 2.52 0.3

S9
M
nhịp
40.49 0.005 0.005 40.49
Ø8a200 2.52 0.3
M
gối
71.99 0.009 0.009 71.99
Ø8a200 2.52 0.3
S10
M
nhịp
43.66 0.005 0.005 43.66
Ø8a200 2.52 0.3
M
gối
77.61 0.009 0.009 77.61
Ø8a200 2.52 0.3
Trang 21
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XDDD&CN 2007-2012
II.5 SÀN TẦNG THƯỢNG
S1
S1
S3 S1
S1
S1
S1
S1
S1
S1

S1
S3
S2
S6
S6
S6
S2 S2 S2 S2S3 S2 S2
S6
S6
S6
S4 S4
S5
S8
S8
6000 6000 3000 6000 6000 6000 6000 6000 3000
65005000500065001100
800
1100
800
22002800
1100
MẶT BẰNG BỐ TRÍ Ô SÀN THƯNG
1
2 3 4
5
6 8
9
107
A
B

C
D
E
S5 S5 S5
S5 S5 S5 S5
S2 S2 S2 S2S2 S2
S7
S7
S1
S1
• Phần tỉnh tải tính tốn giống như sàn tầng điển hình, nhưng cộng thêm tải trọng
lớp chống thấm và lớp vữa tạo dốc(độ dốc 1%), chiều dày bản lấy h = 80mm
Trang 22
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XDDD&CN 2007-2012
Tỉnh tải sàn mái:
Thành phần
i
δ
(m)
γ
i
(daN/m³) n
i
g
s
tt
(daN/m²)
Gạch ceramic 0.01
2000
1.2 24

Vữa lót 0.02
1800
1.3 46.8
Bản bê tông
cốt thép 0.08
2500
1.1
220
Vữa tô 0.015
1800
1.3 35.1
Tổng 325.9
+ Lớp vữa chống thấm dày 1mm và có trọng luợng 1800 daN/m
3
(n = 1.1)
+ Lớp vữa tạo dốc có độ dày d = 11.5 x 0.01/2 = 0.0575 (m)
Thành phần
i
δ
(m)
γ
i
(daN/m³) n
i
g
tt
(daN/m²)
Vữa tạo dốc 0.0575
2000
1.1

138
Vữa chống thấm 0.001
1800
1.2
1.98
Tổng 139.98
Vậy tổng tỉnh tải sàn mái là: g
s
tt
(daN/m²) = 325.9 + 139.98 = 465.88
• Hoạt tải tiêu chuẩn : p
tc
= 75 daN/m
2
, p
tt
= 75
×
1.5 = 97.5 daN/m
2
.
Bảng nội lực sàn mái : sàn loại bản dầm.
Kí hiệu L
2
(m) L
1
(m) L
2
/L
1

q
tt
(daN/m²)
M
gối
(daNm/m)
M
nhịp
(daNm/m)
S4 6.5 3 2.17 563.38 422.54 211.27
S5 6 1 6 563.38 70.42 39.61
S6 6 1.9 3.16 563.38 254.23 143
S7 3 1 3 563.38 70.42 39.61
S8 5 1 5 563.38 70.42 39.61
Trang 23
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XDDD&CN 2007-2012
Sàn loại bản kê bốn cạnh
Kí hiệu L
2
(m) L
1
(m) L
2
/L
1
m
91
m
92
k

91
k
92
S1 6 5 1.2 0.0204 0.0142 0.0468 0.0325
S2 6.5 6 1.08 0.01912 0.0165 0.04448 0.03808
S3 3 5 1.67 0.02012 0.0072 0.04428 0.01592
Kết quả nội lực
Kí hiệu
q
tt
(daN/m²)
P
tt
(daN)
M
1
(daNm/m)
M
2
(daNm/m)
M
I
(daNm/m)
M
II
(daNm/m)
S1 563.38 16901.4 344.79 240 790.99 549.3
S2 563.38 21971.82 420.1 362.54 977.31 836.69
S3 563.38 8450.7 170.03 60.85 374.2 134.54


Bảng kết quả tính toán cốt thép

hiệu
M
(kNm/m)
α
m
ξ
A
st
(cm²)
μ
%
A
st
(cm²)
Chọn thép
A
s
(cm²)
S1
M
1
344.79 0.071 0.074 2.46 0.38 Ø8a200 2.52
M
2
240.00 0.049 0.050 1.66 0.26 Ø8a200 2.52
M
I
790.99 0.153 0.167 5.55 0.85 Ø10a120 6.54

M
II
549.30 0.113 0.120 3.99 0.61 Ø10a180 4.36
S2
M
1
420.10 0.086 0.090 2.99 0.46 Ø8a150 3.35
M
2
362.54 0.075 0.078 2.59 0.40 Ø8a150 3.35
M
I
977.31 0.160 0.175 5.81 0.89 Ø10a120 6.54
M
II
836.69 0.155 0.169 5.61 0.86 Ø10a120 6.54
M
1
170.03 0.035 0.036 1.20 0.18 Ø8a200 2.52
Trang 24
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XDDD&CN 2007-2012
M
2
60.85 0.013 0.013 0.43 0.07 Ø8a200 2.52
M
I
374.20 0.077 0.080 2.66 0.41 Ø8a180 2.79
M
II
134.54 0.028 0.028 0.93 0.14 Ø8a200 2.52

S4
M
gối
211.27 0.043 0.044 1.46 0.22 Ø8a200 2.52
M
nhịp
422.54 0.087 0.091 3.02 0.46 Ø8a150 3.35
S5
M
gối
39.61 0.008 0.008 0.27 0.05 Ø8a200 2.52
M
nhịp
70.42 0.014 0.014 0.47 0.07 Ø8a200 2.52
S6
M
gối
143.00 0.029 0.029 0.96 0.15 Ø8a200 2.52
M
nhịp
254.23 0.052 0.053 1.76 0.27 Ø8a200 2.52
S7
M
gối
39.61 0.008 0.008 0.27 0.05 Ø8a200 2.52
M
nhịp
70.42 0.014 0.014 0.47 0.07 Ø8a200 2.52
S8
M

gối
39.61 0.008 0.008 0.27 0.05 Ø8a200 2.52
M
nhịp
70.42 0.014 0.014 0.47 0.07 Ø8a200 2.52
II.6 Kiểm tra độ võng của sàn ( tính toán theo trạng thái giới hạn thứ II ) :
Ta chọn ô sàn lớn nhất để kiểm tra độ võng , độ võng của sàn tính toán gần đúng
theo sức bền vật liệu :
. Chọn ô sàn S2 :
q = 560.9 (kN/m
2
)
L
1
= 6.0 (m).
L
2
= 6.5 (m).
. Độ võng giới hạn :
L
2
= 6.5 (m). Theo TCVN 365 – 2005 ta có độ võng giới hạn cho phép:
[ ]
6500
32.5 3.25
200 200
u
l
f mm cm= = = =
.

Độ võng của bản ngàm 4 cạnh được xác định theo công thức sau :
4
1
1
1
384
tc
L
f q
B
= × ×

Trong đó :
E
b
= 27 ×10
3
(Mpa) = 2,7×10
7
(kN/m
2
); h = 0,1(m).
Trang 25

×