Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

nhan biet mot so cation

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.24 KB, 7 trang )



I. Môc tiªu cña bµi häc:

N¾m nguyªn t¾c nhËn biÕt mét ion trong dung
dÞch.

C¸ch sö dông mét sè thuèc thö ph©n tÝch.

C¸ch nhËn biÕt mét sè cation trong dung dÞch.


ii. Nguyên tắc nhận biết:

Cho ion tác dụng với thuốc thử thích hợp tạo sản
phẩm có đặc điểm nh : kết tủa trong dung dịch, chất
khí bay hơi khỏi dung dịch, sản phẩm có mùi, màu đặc
tr ng.


iii. Ph ơng pháp chung:

Lấy mẫu thử mỗi lần thí nghiệm.

Chọn thuốc thử thích hợp.

Cho thuốc thử lần l ợt vào các mẫu, ghi nhận
hiện t ợng đặc tr ng xảy ra.

viết các ph ơng trình hoá học minh hoạ.


Nêu kết luận.


Tổng kết về nhận biết các cation:
Na
+
: Làm ngọn lửa nhuốm màu vàng t ơi
NH
4
+
: NH
4
+
+ OH
-
NH
3
( Khí mùi khai) + H
2
O
Ba
2+
: Ba
2+
+ SO
4
2-
BaSO
4
( Kết tủa trắng)


Ba
2+
+ CrO
4
2-
BaCrO
4
( Kết tủa vàng t ơi)
2Ba
2+
+ Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O 2 BaCrO
4
( Vàng t ơi) + 2H
+
Al
3+
: Al
3+
+ 3OH
-
Al( OH)
3

( Kết tủa keo trắng)

Al(OH)
3
+ OH
-
[Al(OH)
4
]
-
Cr
3+
: Cr
3+
+ 3OH
-
Cr(OH)
3
( Kết tủa màu xanh)
Cr(OH)
3
+ OH
-
[ Cr(OH)
4
]

( Màu xanh)



Fe
2+
: Fe
2+
+ 2OH
-
Fe(OH)
2
(Kªt tña mµu tr¾ng xanh)
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O Fe(OH)
3
(kÕt tña n©u ®á)
5Fe
2+
+ MnO
4
-
+ 8H
+
Mn
2+
+ 5Fe
3+
+ 4H

2
O
( Mµu tÝm hång) ( Kh«ng mµu)
Fe
3+
: Fe
3+
+ 3OH
-
Fe(OH)
3
( KÕt tña n©u ®á)
Fe
3+
+ 3SCN
-
Fe(SCN)
3
( mµu ®á m¸u)
Cu
2+
: Cu
2+
+ 2OH
-
Cu(OH)
2
(KÕt tña xanh)
Cu
2+

+ 2NH
3
+ 2H
2
O Cu(OH)
2
+ 2NH
4
+
Cu(OH)
2
+ 4NH
3
[Cu(NH
3
)
4
] (OH)
2
(dd mµu xanh lam)
Ni
2+
: Ni
2+
+ 2OH
-
Ni(OH)
2
( KÕt tña xanh lôc)
Ni(OH)

2
+ 6NH
3
[Ni(NH
3
)
6
](OH)
2
(dd mµu mµu xanh)


IV. Củng cố:
Bài 1: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation sau: NH
4
+
,
Mg
2+
, Fe
2+
, Fe
3+
, Zn
2+.
a, Có thể nhận ra từng cation bằng dung dịch nào sau đây( trong điều kiện
có không khí))?
A. H
2
SO

4
B. NaOH C. NH
3
D. NaSCN
b, Hiện t ợng phân biệt đ ợc từng cation khi dùng thuốc thử ở câu (a) là:
A.Tạo khí và tạo kết tủa .
B. Tạo các kết tủa có màu khác nhau.
C.Tạo các kết tủa có màu khác nhau trong không khí và khả năng tan trong
thuốc thử d khác nhau.
D. Tạo khí, tạo kết tủa có màu khác nhau và có khả năng tan trong thuốc
thử d khác nhau.


Bài 2: Có 5 dung dịch chứa từng chất riêng rẽ sau: BaCl
2
, Ba(HCO
3
)
2
,
K
2
SO
3
, K
2
S, KCl. Nếu chỉ dùng dung dịch H
2
SO
4

loãng thì có thể nhận
biết tối đa là mấy chất :
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
( Chọn đáp án và viết các PTHH xảy ra)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×