Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

thay luc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (795.76 KB, 44 trang )



Bµi tËp tr¾c nghiÖm
A
CB

Câu 1: Sinh sản có sự hỡnh thành vách ngn là đặc điểm của hỡnh thức sinh sản nào?
a. Nảy chồi b. Bào tử c. Phân đôi d. Tất cả sai
Câu 2: Sinh sản bằng bào tử vô tính và hu tính chỉ có ở sinh vật nào?
a. Trùng giày b. Trùng roi c. Nấm mốc d. Vi khuẩn
Câu 3: Nảy chồi là kiểu sinh sản chủ yếu của sinh vật nào?
a. Trùng giày b. Nấm men c. Trùng roi d. Amip
Câu 4: Phân đôi là kiểu sinh sản có ở sinh vật nào?
a. Vi khuẩn b. Nấm men c. Amip d. Cả a, b, c



Câu 5:
Câu 5:
Hình th c sinh s n h u tính c a trùng gi y l :ứ ả ữ ủ đế à à
Hình th c sinh s n h u tính c a trùng gi y l :ứ ả ữ ủ đế à à


A. Phân ôi B. B o tđ à ử
A. Phân ôi B. B o tđ à ử


C. Ti p h p D. N y ch iế ợ ả ồ
C. Ti p h p D. N y ch iế ợ ả ồ

Câu 6:


Câu 6:
Vi sinh vật được con người quan tâm
Vi sinh vật được con người quan tâm
khai thác và sử dụng do:
khai thác và sử dụng do:
A. Sinh trưởng nhanh
A. Sinh trưởng nhanh
B. Kích thước nhỏ
B. Kích thước nhỏ
C. Có nhiều hình thức sinh sản
C. Có nhiều hình thức sinh sản
D. Tốc độ sinh sản và tổng hợp vật chất cao
D. Tốc độ sinh sản và tổng hợp vật chất cao
Đ

I/ CHẤT HÓA HỌC:
II/ CÁC YẾU TỐ LÍ HỌC

I/ CHẤT HÓA HỌC:
1/ Chất dinh dưỡng
Chất dinh dưỡng là gì?
Chất dinh dưỡng có những đặc điểm gì?
-
Chất dinh dưỡng: Là những chất giúp cho
vi sinh vật đồng hóa và tăng sinh khối hoặc
thu năng lượng, giúp cân bằng áp suất
thẩm thấu, hoạt hóa axit.
VD: Các loại Cacbohiđrat, prôtêin, lipit,
các nguyên tố vi lượng như Zn, Mn, Bo…


Thế nào là nhân tố sinh trưởng?
Dựa vào nhân tố sinh trưởng, vi sinh vật
được chia thành mấy nhóm?
-
Nhân tố sinh trưởng: Là chất dinh dưỡng
với một lượng nhỏ cần cho sinh trưởng
của vi sinh vật nhưng chúng không tự
tổng hợp được.
- Phân chia 2 nhóm:
+ Vi sinh vật khuyết dưỡng: Là vi sinh vật
không tự tổng hợp được nhân tố sinh
trưởng.
+Vi sinh vật nguyên dưỡng: Là vi sinh vật
tự tổng hợp được nhân tố sinh trưởng.

T¹i sao cã thÓ dïng vi sinh
v t khuyÕt d ìng (E.coli ậ
triptophan ©m) ®Ó kiÓm tra
thùc phÈm cã chøa
triptophan?

Đưa vi khuẩn này vào
trong thực phẩm, nếu vi
khuẩn mọc được tức là
thực phẩm có tritophan.

Tìm hiểu về các chất dinh dưỡng chính có ảnh
hưởng đến sinh trưởng của VSV có ý nghĩa gì?

A:Đ

-
Ch ng t o ra các i u ki n nuôi c y thích h p i v i các VSV có ủ độ ạ đ ề ệ ấ ợ đố ớ
l i kích thích s phát tri n c a chúng.ợ để ự ể ủ
-
T o i u ki n không thích h p i v i các VSV có h i kìm hãm ạ đ ề ệ ợ đố ớ ạ để
sinh tr ng c a chúng.ưở ủ

Chuẩn bị môi trường nuôi cấy vi sinh vật

Quần thể VSV trên môi trường bán tổng hợp
TiÕt 41- Bµi 40.
ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ HÓA HỌC ĐẾN
SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT

- Sản xuất kháng sinh penicillin

2/ Chất ức chế sự sinh trưởng:
-
Có những chất hóa học nào dùng để
ức chế sự sinh trưởng của vi SV?
-
Nêu cơ chế tác động của chất ức chế?
- Các chất ức chế được ứng dụng vào
thực tế như thế nào?

Chất hoá học Cơ chế tác động ứng dụng
Các hợp chất Phenol
Biến tính protein, màng Khử trùng
Cồn Thay đổi t/chất màng Thanh trùng
Iôt, r ợu iôt Ôxi hoá t b o Diệt khuẩn

Clo, cloramin Sinh ôxi nguyên tử có
tính ôxh mạnh
Thanh trùng
Kim loại nặng Bất hoạt prôtein Diệt bào tử, thể sinh
d ỡng
Các anđêhit Bất hoạt prôtein Thanh trùng
Khí êtilen ôxit Ôxi hoá t b o Khử trùng
Chất kháng sinh Diệt khuẩn chọn lọc Cha bệnh
2/ Cht c ch s sinh trng:

Liên hệ
thực tế:

Hãy kể một số
chất diệt khuẩn
thông thường?

Cồn, nước giaven,
thuốc tím,
thuốc kháng sinh.

Những phuy rượu cồn
Rượu cồn có tác dụng ức chế VSV như thế nào?

Thuốc kháng sinh- kẻ thù của VSV

Rau sống ngâm
nước muối có
tác dụng gì?


Nước muối gây co
nguyên sinh nên
vi sinh vật không có
khả năng phân chia.

Các loại bột giặt có tác dụng ức chế VSV như thế nào?

Xà phòng có khả
năng diệt vi khuẩn
không?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×