Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Ôn tập TV lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 16 trang )




Kiểm tra bài cũ

H? Những đơn vị kiến thức Tiếng Việt đã học trong chơng trình Ngữ
văn lớp 9- kì II là:
A. Các phơng châm hội thoại, Nghĩa tờng minh và hàm ý.
B. Khởi ngữ, Các thành phần biệt lập, Liên kết câu và liên kết đoạn
văn, Nghĩa tờng minh và hàm ý.
C. Các thành phần biệt lập, Sự phát triển của từ vựng, Khởi ngữ.
D. Thuật ngữ, Khởi ngữ, Nghĩa tờng minh và hàm ý.

A
Ngữ liệu
B
Các thành phần câu.
a. Xây cái lăng ấy cả làng phục dịch, cả làng
làm phu hồ cho nó.
(Kim Lân, Làng)
b. Tim tôi cũng đập không rõ. Dờng nh, vật
duy nhất vẫn bình tĩnh, phớt lờ mọi biến động
chung là chiếc kim đồng hồ.
(Lê Minh Khuê , Những ngôi sao xa xôi)
c. Đến l;ợt cô gái từ biệt. Cô chìa tay ra cho
anh nắm, cẩn trọng, rõ ràng nh; ng;ời ta cho
nhau cái gì chứ không phải là cái bắt tay. Cô
nhìn thẳng vào mắt anh- những ngời con gái
sắp xa ta, biết không bao giờ gặp ta nữa, hay
nhìn ta nh vậy.
(Nguyễn Thành


Long, Lặng lẽ Sa-Pa)
d. Tha ông, chúng cháu ở Gia lâm lên đấy ạ.
(Kim Lân, Làng)
e. Đi bốn năm hôm mới lên đến đây, vất vả
quá!
(Kim Lân, Làng)
Khởi ngữ
Thành phần tình thái
Thành phần phụ chú
Thành phần gọi- đáp
Thành phần cảm thán
H? Bộ phận in đậm trong các ngữ liệu ở
cột A là thành phần gì của câu? Vì sao?
(Làm việc theo nhóm- thời gian 2 phút)
Nhóm 1: Ngữ liệu a, b.
Nhóm 2: Ngữ liệu b, c.
Nhóm 3: Ngữ liệu d, e

A
Ngữ liệu
B
Thành phần
câu
C
công dụng
m. là thành phần câu đứng tr;
ớc chủ ngữ để nêu lên đề tài
đ;ợc nói đến trong câu.
n. đ;ợc dùng để thể hiện cách
nhìn của ng;ời nói đối với sự

việc đ;ợc nói đến trong câu.
o. đ;ợc dùng để bổ sung một số
chi tiết cho nội dung chính của
câu.
q. đ;ợc dùng để bộc lộ tâm lí
của ng;ời nói (vui, buồn, mừng,
giận)
p. đ;ợc dùng để tạo lập
hoặc để duy trì quan hệ giao
tiếp.
1. Khởi ngữ
2. Thành phần
tình thái
3. Thành phần
phụ chú
5. Thành phần
cảm thán
4. Thành phần
gọi- đáp
a. Xây cái lăng yấ cả làng phục
dịch, cả làng gánh gạch, đập
đá, làm phu hồ cho nó.
b. Tim tôi cũng đập không rõ. D$
ờng nh$ vật duy nhất vẫn bình
tĩnh, phớt lờ mọi biến động
chung là chiếc kim đồng hồ.
c. Đến l;ợt cô gái từ biệt. Cô chìa
tay ra cho anh nắm, cẩn trọng, rõ
ràng, nh; ng;ời ta cho nhau cái gì
chứ không phải là cái bắt tay. Cô

nhìn thẳng vào mắt anh- những
ngời con gái sắp xa ta, biết
không bao giờ gặp ta nữa, hay
nhìn ta nh vậy.
d. Th$a ông, chúng cháu ở Gia
Lâm lên đấy ạ.
e. Đi bốn năm hôm mới lên
đến đây, v t vả quá! ấ



Gọi- đáp, Tình thái, Cảm thán, Phụ chú

A. Đều là thành phần chính của câu.
B. Đều không tham gia vào việc diễn đạt nghĩa sự việc của câu.
C. Đều ngăn cách với nòng cốt câu bởi dấu phẩy.
D. Đều bổ sung ý nghĩa cho nòng cốt câu.

Đọc đoạn trích sau và tìm thành phần biệt lập mà tác giả sử dụng!
Anh không dám nhìn vào mặt con. Trong khi lại nghiêng mặt ra
ngoài cửa sổ, anh ngạc nhiên nhận thấy những cánh hoa bằng lăng
càng thẫm màu hơn- một màu tím thẫm nh+ bóng tối
(Nguyễn Minh Châu, Bến quê)
Thành phần biệt lập:
một màu tím thẫm nh+ bóng tối bổ
sung ý nghĩa cho tổ hợp từ thẫm
màu hơn . Vậy đó là thành phần phụ
chú.

Chuyển phần in đậm trong câu sau đây thành khởi ngữ!

Nó làm rất cẩn thận.
Đáp án:
Về thì nó làm rất cẩn thận.

H? Nhắc lại những kiến thức vừa ôn trong bài tập 1?
A
Thành phần câu
B
Công dụng.
1. Khởi ngữ: a. Là thành phần câu đứng tr;ớc chủ ngữ để nêu
lên đề tài nói đến trong câu.
2. Thành phần tình thái.
b. Đ;ợc dùng để thể hiện cách nhìn của ng;ời nói
đối với sự việc đ;ợc nói đến trong câu.
3.Thành phần cảm thán.
c. Đ;ợc dùng để bộc lộ tâm lý của ng;ời nói (vui,
buồn, mừng, giận )
4.Thành phần phụ chú.
d. Đ;ợc dùng để bổ sung một số chi tiết cho nội
dung chính của câu.
5. Thành phần gọi đáp.
e. Đ;ợc dùng để tạo lập hoặc duy trì quan hệ giao
tiếp.

Chọn đáp án đúng!
H? Bức tranh trên nằm trong tác phẩm nào? Của tác giả nào?
A. Bến quê- Nguyễn Minh Châu.
B. Chiếc l;ợc ngà- Nguyễn Khoa Điềm.
C. Lặng lẽ Sa Pa- Nguyễn Thành Long.
D. Mùa xuân nho nhỏ- Thanh Hải.

H? Phơng thức biểu đạt chính đợc sử dụng trong văn bản Bến quê là:
A. Tự sự. B. Miêu tả.
C. Biểu cảm. D. Nghị luận.
H? Truyện ngắn Bến quê đợc in trong tập truyện nào?
A. Ng;ời đàn bà đI từ trong rừng ra.
B. Dấu chân ng;ời lính.
C. Bến quê.
D. Mảnh trăng cuối rừng.
H? Nghệ thuật đặc sắc của truyện ngắn Bến quê là:
A. Miêu tả tâm lý tinh tế.
B. Nhiều hình ảnh giầu tính biểu t;ợng.
C. Cách xây dựng tình huống, trần thuật theo dòng tâm trạng của nhân vật
D. Kết hợp cả A, B, C.
Bài tập 2: Viết một đoạn văn có độ dài từ 4- 6 câu, giới thiệu về truyện ngắn
Bến quê , trong đó có ít nhất một câu chứa khởi ngữ, một câu chứa thành
phần tình thái.(Học sinh làm việc độc lập)
Biểu điểm:
-Đúng hình thức đoạn văn, đủ số câu quy định, câu đúng ngữ pháp: 2 điểm.
-Đúng nội dung: Giới thiệu đợc truyện ngắn Bến quê (Tác giả, nội dung,
nghệ thuật, phơng thức biểu đạt ): 3 điểm.
-Có câu chứa thành phần khởi ngữ và thành phần tình thái: 4 điểm.
- Chữ đẹp, trình bày sạch sẽ: 1 điểm.

Bài tập 2: Viết một đoạn văn có độ dài từ 4- 6 câu, giới thiệu về truyện
ngắn Bến quê , trong đó có ít nhất một câu chứa khởi ngữ, một câu chứa
thành phần tình thái.
Biểu điểm:
-Đúng hình thức đoạn văn, đủ số câu quy định, câu đúng ngữ pháp: 2
điểm.
-Đúng nội dung: Giới thiệu đ;ợc truyện ngắn Bến quê (Tác giả, nội dung,

nghệ thuật, ph;ơng thức biểu đạt ): 3 điểm.
-Có câu chứa thành phần khởi ngữ và thành phần tình thái: 4 điểm.
- Chữ đẹp, trình bày sạch sẽ: 1 điểm.

!"#$
%&'()"''*"+, /&01
234'5467-89':
a. ở rừng mùa này thờng nh thế. Ma. ;-ma đá. Lúc đầu tôi không
biết. ;-"< có tiếng lanh canh gõ trên nóc hang. Có cái gì vô cùng sắc
xé không khí ra từng mảnh vụn. Gió. = tôi thấy đau, ớt ở má.
(Lê Minh Khuê, Những ngôi sao xa xôi)
b. Từ phòng bên kia một cô bé rất xinh mặc chiếc áo may ô con trai và vẫn
còn cầm thu thu một đoạn dây sau lng chạy sang. >1 bên nhà hàng xóm
đã quen với công việc này. ;lễ phép hỏi Nhĩ: Bác cần nằm xuống phải
không ạ?
(Nguyễn Minh Châu, Bến quê)
c. Nhng cái com- pa kia lấy làm bất bình lắm, tỏ vẻ khinh bỉ, cời kháy tôi
nh cời kháy một ngời Pháp không biết đến Nã Phá Luân, một ngời Mỹ
không biết đến Hoa Thịnh Đốn vậy! Rồi nói:
-
Quên à! Phải, Bây giờ cao sang rồi thì để ý đâu đến bọn chúng tôi nữa!
Tôi hoảng hốt đứng dậy nói:
- Đâu có phải ! Tôi
(Lỗ Tấn, Cố h+ơng)

Phép liên kết
Lặp từ
ngữ
Đồng nghĩa, trái nghĩa
và liên tởng.

Thế Nối
Từ
ngữ t
ơng
ứng
Phiếu học tập
(làm việc độc lập- Thời gian 2 phút)
Họ và tên: .
Lớp:
cô bé

thế
Nh+ng,
nh+ng rồi,

Bảng tổng kết về các phép liên kết đã học

Chän ®¸p ¸n ®óng!
?34/9234'*9@-80"3
A-B,0'
A. Liªn kÕt vÒ néi dung.
B. LiÖn kÕt vÒ h×nh thøc.
C. C¶ A, B ®Òu ®óng.
D. C¶ A, B ®Òu sai.

*Liên kết về nội dung:
-Liên kết chủ đề: Các đoạn văn phải phục vụ chủ đề chung của văn bản,
các câu phải phục vụ chủ đề của đoạn văn.
-Liên kết lô-gíc: Các đoạn văn và các câu phải đợc sắp xếp theo một
trình tự hợp lí.

*Liên kết về hình thức: Các câu và các đoạn văn có thể đợc liên kết với
nhau bằng một số biện pháp chính nh sau:
-Phép lặp: Lặp lại ở câu đứng sau từ ngữ đã có ở câu trớc.
-Phép đồng nghĩa, trái nghĩa và liên tởng: Sử dụng ở câu đứng sau
những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc cùng trờng liên tởng với từ
ngữ đã có ở câu trớc.
-Phép thế: Sử dụng ở câu đứng sau những từ ngữ có tác dụng thay thế từ
ngữ đã có ở câu trớc.
-Phép nối: Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ biểu thị quan hệ với câu tr
ớc.

,C92D
-
Làm lại các bài tập trong Sách giáo khoa.
-
Ôn kĩ công dụng của khởi ngữ và các thành phần biệt lập, các phép
liên kết .
-
Chỉ ra sự liên kết về nội dung và hình thức giữa các câu trong đoạn
văn em viết về truyện ngắn Bến quê của Nguyễn Minh Châu.
-
Chuẩn bị bài ôn tập phần Nghĩa t+ờng minh và hàm ý- Tiết 144.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×