Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ÔN TẬP TV LỚP 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.17 KB, 9 trang )

ÔN TẬP TV LỚP 9
1, Trong câu ca dao : "Vì mây cho núi lên trời - Vì chưng gió thổi hoa cười
với trăng", phép
nhân hóa được tạo ra bằng cách nào?Chọn câu trả lời đúng:
A. Dùng những từ vốn chỉ tính chất của người để chỉ tính chất của vật.
B. Trò chuyện, xưng hô với vật như đối với người.
C. Dùng những từ vốn chỉ hoạt động của người để chỉ hoạt động của vật.
D. Dùng những từ vốn gọi người để gọi vật.
2, Câu văn sau dùng phép liệt kê gì, xét theo ý nghĩa?
"Thể điệu ca Huế có sôi nổi, tươi vui, có buồn cảm, bâng khuâng, có tiếc
thương ai oán..."
Chọn câu trả lời đúng:
A. Liệt kê không theo từng cặp.
B. Liệt kê theo từng cặp.
C. Liệt kê không tăng tiến.
D. Liệt kê tăng tiến.
3, Câu văn nào dưới đây có sử dụng phép nói giảm nói tránh?Chọn câu trả
lời đúng:
A. Nguy hiểm nhất là khi các bao bì ni lông thải bỏ bị đốt, các khí độc
thải ra đặc biệt là chất đi-ô-xin có thể gây ngộ độc, gây ngất, khó thở,
nôn ra máu, ảnh hưởng đến các tuyến nội tiết, giảm khả năng miễn dịch,
gây rối loạn chức năng, gây ung thư và các dị tật bẩm sinh cho trẻ sơ
sinh.
B. Không đợi được các con cháu về đông đủ, ông cụ ấy đã đi xa.
C. Ngày tháng mười chưa cười đã tối.
D. Đất rộng bao la làm chúng tôi sửng sốt.
4, "Vân xem trang trọng khác vời
Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang
Hoa cười ngọc thốt đoan trang
Mây thua nước tóc, tuyết nhường màu da"
Trong đoạn thơ trên, có những hình ảnh nào được sử dụng theo lối ẩn dụ?


Chọn câu trả lời đúng:
A. Khuôn trăng, nét ngài, mây, tuyết.
B. Hoa cười, ngọc thốt, mây thua, tuyết nhường.
C. Khuôn trăng, nét ngài, hoa cười, ngọc thốt.
D. Khuôn trăng, nét ngài, nước tóc, màu da.
5,Câu ca dao "Cày đồng đang buổi ban trưa/ Mồ hôi thánh thót như mưa
ruộng cày" sử dụng
biện pháp tu từ gì?Chọn câu trả lời đúng:
A. So sánh, hoán dụ.
B. Nhân hóa, so sánh.
C. So sánh, nói quá.
D. So sánh, nói giảm.
6, Nói quá là gì?Chọn câu trả lời đúng:
A. Là một phương thức chuyển tên gọi từ một vật này sang một vật
khác.
B. Là phương tiện tu từ làm giảm nhẹ, làm yếu đi một đặc trưng tích cực
nào đó của một đối tượng được nói đến.
C. Là một biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự
vật, hiện tượng.
D. Là cách thức xếp đặt để đối chiếu hai sự vật, hiện tượng có mối liên
hệ giống nhau.
7, Cho các ví dụ sau: chân cứng đá mềm, đen như cột nhà cháy, dời non
lấp biển, ngàn cân treo sợi tóc, xanh như tàu lá, gầy như que củi, long trời lở
đất...Nhận xét nào sau đây nói đúng
nhất về các ví dụ trên?Chọn câu trả lời đúng:
A. Là các câu thành ngữ có sử dụng biện pháp nói quá.
B. Là các câu tục ngữ có sử dụng biện pháp so sánh.
C. Là các câu thành ngữ dùng biện pháp so sánh.
D. Là các câu tục ngữ có sử dụng biện pháp nói quá.
8, Câu thơ "Một tiếng chim kêu sáng cả rừng" sử dụng phép ẩn dụ thuộc

kiểu Chọn câu trả lời đúng:
A. ẩn dụ phẩm chất.
B. ẩn dụ cách thức.
C. ẩn dụ chuyển đổi cảm giác.
D. ẩn dụ hình thức.
9,Liệt kê là gì? Chọn câu trả lời đúng:
A. Là sự sắp xếp nối tiếp các từ hay cụm từ cùng loại để diễn tả được
đầy đủ hơn, sâu sắc hơn những khía cạnh khác nhau của thực tế hay của
tư tưởng, tình cảm.
B. Là sự xen kẽ các từ hay cụm từ nhằm thể hiện ý đồ của người viết
hoặc người nói.
C. Là việc kể ra hàng loạt những sự vật, sự việc quan sát được trong
cuộc sống thực tế.
D. Là việc sắp xếp các từ, cụm từ không theo một trình tự nào nhằm
diễn tả sự phong phú của đời sống tư tưởng, tình cảm.
10, Câu ca dao sau sử dụng biện pháp tu từ nào?
"Bồng bồng cõng chồng đi chơi
Đi đến chỗ lội đánh rơi mất chồng
Chị em ơi cho tôi mượn cái gầu sòng
Để tôi tát nước múc chồng tôi lên".
Chọn câu trả lời đúng:
A. Nhân hoá.
B. Nói quá.
C. Điệp từ.
D. Nói giảm nói tránh.
=====================
1, Trong cụm danh từ "mọi phép thần thông", từ nào là từ trung tâm?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Mọi.
B. Thần thông.

C. Phép.
D. Thần.
2, Nghĩa của từ "hiền lành" là gì? Chọn câu trả lời đúng:
A. Sống lương thiện, không gây hại cho ai.
B. Dịu dàng, ít nói.
C. Hiền hậu, dễ thương.
D. Sống hòa thuận với mọi người.
3, Từ "nhà trường" là đơn vị ngôn ngữ có đặc điểm gì về cấu tạo? Chọn câu
trả lời đúng:
A. Từ ghép đẳng lập.
B. Từ đơn.
C. Từ ghép chính phụ.
D. Từ láy.
4, Từ nào sau đây có yếu tố "hữu" cùng nghĩa với "hữu" trong "bằng hữu"?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
B. hữu ngạn. (3)
C. hữu hạn. (2)
D. hiền hữu. (1)
5, Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy? Chọn câu trả lời đúng:
A. Tươi tốt.
B. Vất vả.
C. Chăm chỉ.
D. Làm lụng.
6, Hoảng đến mức có biểu hiện mất trí là Chọn câu trả lời đúng:
A. hoảng sợ.
B. hoảng hồn.
C. hoảng loạn.
D. hoảng hốt.
7, Từ "véo von" trong câu "Cô út vừa mang cơm đến dưới chân đồi thì nghe

tiếng sáo véo von." thuộc loại từ nào? Chọn câu trả lời đúng:
A. Từ đơn.
B. Từ ghép chính phụ.
C. Từ ghép đẳng lập.
D. Từ láy.
8, họn cách giả thích đúng nhất cho nội dung của mỗ từ dưới đây
Trang trí
Trang sức
Trang hoàng
9, Đọc đoạn văn: "Ngày xưa, có hai vợ chồng ông lão đánh cá ở với nhau
trong một túp lều nát trên bờ biển.Ngày ngày, chồng đi thả lưới, vợ ở nhà
kéo sợi. Một hôm, người chồng ra biển đánh cá. Lần đầu kéo lưới chỉ thấy có
bùn, lần thứ nhì kéo lưới chỉ thấy cây rong biển, lần thứ
ba kéo lưới thì bắt được một con cá vàng".Trong đoạn văn trên có mấy số từ?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Sáu.
B. Bẩy.
C. Năm.
D. Bốn.
10, Việc vay mượn các từ ở những ngôn ngữ khác có tác dụng Chọn câu
trả lời đúng:
A. làm mất đi tính hệ thống và tính hoàn chỉnh của tiếng Việt.
B. làm thay đổi cấu trúc ngữ pháp câu tiếng Việt.
C. làm mất đi sự trong sáng của tiếng Việt.
D. làm giàu có, phong phú thêm cho tiếng Việt
======================
Thành phần phụ chú trong đoạn thơ sau có ý nghĩa gì?
"Cô gái nhà bên (có ai ngờ)
Cũng vào du kích
Hôm gặp tôi vẫn cười khúc khích

Mắt đen tròn (thương thương quá đi thôi)".
(Quê hương, Giang Nam)
Chọn câu trả lời đúng:
A. Thể hiện rõ mối quan hệ giữa tác giả và cô gái.
B. Kể về cuộc gặp gỡ bất ngờ của tác giả và cô gái.
C. Bộc lộ rõ thái độ của tác giả đối với sự việc và hình ảnh cô gái.
D. Miêu tả về cô gái.
2, Cho câu văn: "Tre, nứa, mai, vầu giúp người trăm nghìn công việc khác
nhau".
Trong câu văn trên, chủ ngữ trả lời cho câu hỏi gì? Chọn câu trả lời đúng:
A. Cái gì?
B. Ai?
C. Là gì?
D. Con gì?
3,Trạng ngữ không được dùng để làm gì?Chọn câu trả lời đúng:
A. Chỉ nguyên nhân, mục đích của hành động được nói đến trong câu.
B. Chỉ chủ thể của hành động được nói đến trong câu.
C. Chỉ phương tiện và cách thức của hành động được nói đến trong câu.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×